Nội dung toàn văn Quyết định 1172/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1172/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
Căn cứ Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất; Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 173/TTr-STNMT ngày 02/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh (gồm 09 TTHC) được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh
theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương
truy cập, tải về để triển khai thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
– Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác
nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của
Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền
thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gửi bản điện tử đến địa
chỉ email: [email protected] và [email protected]) chậm nhất 03
ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và
niêm yết dữ liệu theo đúng quy định.
– Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ
thống thông tin Một cửa điện tử.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
– Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự: 35 Mục I; 12, 13 Mục III Phần A tại Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
– Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục I Phần B tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành
chính ban hành kèm theo Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và
Truyền Thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Lê Trí Thanh |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan |
– Thông tư số – Thông tư số – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
– Thông tư số – Thông tư số – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác, sử |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác, sử |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương |
– Nghị định số 45/2015/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Sở Tài nguyên và Môi trường |