STT
|
Mã hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính cũ
|
Tên thủ tục hành chính mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực tài
nguyên nước
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm
|
* Thời gian
tiếp nhận và giao trả kết quả:
– Hồ sơ nộp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các
ngày làm việc trong tuần.
* Thời hạn
giải quyết: 36 Ngày làm việc.
– Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
– Thời hạn thẩm
định đề án, báo cáo: Trong thời hạn
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo, cấp giấy phép.
– Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là
mười tám (18) ngày làm việc.
– Thời hạn trả giấy
phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép,
Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy
phép.
|
Tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
– Qua hệ thống đăng
ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.baria-vungtau.gov.vn;
– Nộp trực tiếp;
– Qua đường bưu
điện có bảo đảm.
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
(Phụ lục Biểu
mức thu phí kèm theo).
|
– Luật tài nguyên
nước năm 2012, có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
– Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước
– Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
– Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
Nội dung chi tiết
của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ ngày đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ ngày đêm
|
* Thời gian
tiếp nhận và giao trả kết quả:
– Hồ sơ nộp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các
ngày làm việc trong tuần.
* Thời hạn
giải quyết: 31 Ngày làm việc.
– Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
– Thời hạn thẩm
định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo
cáo, cấp giấy phép.
– Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là
mười tám (18) ngày làm việc.
– Thời hạn trả giấy
phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép,
Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy
phép.
|
– Tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
– Qua hệ thống đăng
ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.baria-vungtau.gov.vn;
– Nộp trực tiếp;
– Qua đường bưu
điện có bảo đảm.
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
(Phụ lục Biểu
mức thu phí kèm theo).
|
– Luật tài nguyên
nước năm 2012, có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
– Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước
– Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
– Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
Nội dung chi tiết
của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/
ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/
ngày đêm
|
* Thời gian
tiếp nhận và giao trả kết quả:
– Hồ sơ nộp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các
ngày làm việc trong tuần.
* Thời hạn
giải quyết: 36 Ngày làm việc.
– Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
– Thời hạn tiến
hành thẩm định, trình phê duyệt: trong
thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh phê duyệt.
– Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18
ngày làm việc.
– Thời hạn xem
xét, phê duyệt hồ sơ: Thời hạn xem
xét, phê duyệt hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và
Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn trả
giấy phép: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
* Cơ quan xử lý hồ
sơ (Sở Tài nguyên và Môi trường): 28 ngày làm việc.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 13 ngày
làm việc.
* Cơ quan có thẩm
quyền quyết định (UBND tỉnh): 05 ngày làm việc.
* Bộ phận tiếp
nhận, trả kết quả: 03 ngày.
|
– Tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
– Qua hệ thống đăng
ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.baria-vungtau.gov.vn;
– Nộp trực tiếp;
– Qua đường bưu
điện có bảo đảm.
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
(Phụ lục Biểu
mức thu phí kèm theo).
|
– Luật tài nguyên
nước năm 2012, có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
– Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước
– Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
– Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
Nội dung chi tiết
của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3000m3/ngày đêm
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3000m3/ngày đêm
|
* Thời gian
tiếp nhận và giao trả kết quả:
– Hồ sơ nộp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các
ngày làm việc trong tuần.
* Thời hạn
giải quyết: 31 Ngày làm việc.
– Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
– Thời hạn tiến
hành thẩm định, trình phê duyệt: trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh phê duyệt.
– Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18
ngày làm việc.
– Thời hạn xem
xét, phê duyệt hồ sơ: Thời hạn xem
xét, phê duyệt hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và
Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn trả
giấy phép: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
* Cơ quan xử lý hồ
sơ (Sở Tài nguyên và Môi trường): 23 ngày làm việc.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 13 ngày
làm việc.
* Cơ quan có thẩm
quyền quyết định (UBND tỉnh): 05 ngày làm việc.
* Bộ phận tiếp
nhận, trả kết quả: 03 ngày.
|
– Tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
– Qua hệ thống đăng
ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.baria-vungtau.gov.vn;
– Nộp trực tiếp;
– Qua đường bưu
điện có bảo đảm.
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
(Phụ lục Biểu
mức thu phí kèm theo).
|
– Luật tài nguyên
nước năm 2012, có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
– Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước
– Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
– Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
Nội dung chi tiết
của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng
nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng
nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
|
* Thời gian
tiếp nhận và giao trả kết quả:
– Hồ sơ nộp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các
ngày làm việc trong tuần.
* Thời hạn
giải quyết: 36 Ngày làm việc.
– Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
– Thời hạn tiến
hành thẩm định, trình phê duyệt: trong
thời hạn 25 ngày làm việc ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh phê
duyệt.
– Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18
ngày làm việc.
– Thời hạn xem
xét, phê duyệt hồ sơ: Thời hạn xem
xét, phê duyệt hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và
Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn trả
giấy phép: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
* Cơ quan xử lý hồ
sơ (Sở Tài nguyên và Môi trường): 28 ngày làm việc.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 13 ngày
làm việc.
* Cơ quan có thẩm
quyền quyết định (UBND tỉnh): 05 ngày làm việc.
* Bộ phận tiếp
nhận, trả kết quả: 03 ngày.
* Trường hợp
thẩm quyền cấp giấy phép là Sở Tài nguyên và Môi trường:
– Cơ quan xử lý,
phê duyệt hồ sơ (Sở Tài nguyên và Môi trường): 33 ngày làm việc.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 13 ngày
làm việc.
– Bộ phận tiếp
nhận, trả kết quả: 03 ngày.
|
– Tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
– Qua hệ thống đăng
ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.baria-vungtau.gov.vn;
– Nộp trực tiếp;
– Qua đường bưu
điện có bảo đảm.
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
(Phụ lục Biểu
mức thu phí kèm theo).
|
– Luật tài nguyên
nước năm 2012, có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
– Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước
– Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
– Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
Nội dung chi tiết
của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3
/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên
đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3
/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên
đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
* Thời gian
tiếp nhận và giao trả kết quả:
– Hồ sơ nộp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các
ngày làm việc trong tuần.
* Thời hạn
giải quyết: 31 Ngày làm việc.
– Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
– Thời hạn tiến
hành thẩm định, trình phê duyệt: trong
thời hạn 20 ngày làm việc ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh phê
duyệt.
– Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18
ngày làm việc.
– Thời hạn xem
xét, phê duyệt hồ sơ: Thời hạn xem
xét, phê duyệt hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và
Môi trường trình hồ sơ.
– Thời hạn trả
giấy phép: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
* Cơ quan xử lý hồ
sơ (Sở Tài nguyên và Môi trường): 23 ngày làm việc.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 13 ngày
làm việc.
* Cơ quan có thẩm
quyền quyết định (UBND tỉnh): 05 ngày làm việc.
* Bộ phận tiếp
nhận, trả kết quả: 03 ngày.
* Trường hợp
thẩm quyền cấp giấy phép là Sở Tài nguyên và Môi trường:
– Cơ quan xử lý,
phê duyệt hồ sơ (Sở Tài nguyên và Môi trường): 28 ngày làm việc.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 13 ngày
làm việc.
– Bộ phận tiếp
nhận, trả kết quả: 03 ngày.
|
– Tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
– Qua hệ thống đăng
ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.baria-vungtau.gov.vn;
– Nộp trực tiếp;
– Qua đường bưu
điện có bảo đảm.
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
(Phụ lục Biểu
mức thu phí kèm theo).
|
– Luật tài nguyên
nước năm 2012, có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
– Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước
– Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
– Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
Nội dung chi tiết
của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
* Thời gian
tiếp nhận và giao trả kết quả:
– Hồ sơ nộp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các
ngày làm việc trong tuần.
* Thời hạn
giải quyết: 21 Ngày làm việc
– Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
– Thời hạn thẩm
định đề án, báo cáo: Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm
định đề án, báo cáo, trình cấp phép.
– Thời hạn xem
xét, phê duyệt hồ sơ: Thời hạn xem
xét, phê duyệt hồ sơ: không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và
Môi trường trình hồ sơ.
Trường hợp không
chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, cơ quan thụ lý
hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép,
trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
– Thời hạn trả
giấy phép: Trong thời hạn 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
– Tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
– Qua hệ thống đăng
ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.baria-vungtau.gov.vn;
– Nộp trực tiếp;
– Qua đường bưu
điện có bảo đảm.
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
(Phụ lục Biểu
mức thu phí kèm theo).
|
– Luật tài nguyên
nước năm 2012, có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
– Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước
– Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
– Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
hành nghề khoan nước dưới đất;
– Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ tài nguyên và môi trường.
|
Nội dung chi tiết
của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
* Thời gian
tiếp nhận và giao trả kết quả:
– Hồ sơ nộp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các
ngày làm việc trong tuần.
* Thời hạn
giải quyết: 16 Ngày làm việc
– Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
– Thời hạn thẩm
định đề án, báo cáo: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm
định đề án, báo cáo, trình cấp phép.
– Thời hạn xem
xét, phê duyệt hồ sơ (Sở Tài nguyên và Môi trường): Thời hạn xem xét, phê duyệt hồ sơ: không quá 02 ngày
làm việc, kể từ ngày Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
Trường hợp không
chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, cơ quan thụ lý
hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép,
trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
– Thời hạn trả
giấy phép: Trong thời hạn 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
Tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
– Qua hệ thống đăng
ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.baria-vungtau.gov.vn;
– Nộp trực tiếp;
– Qua đường bưu
điện có bảo đảm.
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
(Phụ lục Biểu
mức thu phí kèm theo).
|
– Luật tài nguyên
nước năm 2012, có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
– Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước
– Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
– Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
hành nghề khoan nước dưới đất;
– Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ tài nguyên và môi trường
|
Nội dung chi tiết
của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
2.001850
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
* Thời gian tiếp
nhận và giao trả kết quả:
– Hồ sơ nộp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các
ngày làm việc trong tuần.
* Thời hạn giải
quyết: 35 Ngày làm việc
– Thời hạn kiểm
tra phương án: Trong thời gian 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức quản
lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra phương án. Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn
thiện.
– Thời hạn thẩm
định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt phương án:
Trong thời hạn 30
ngày làm việc, kể từ ngày phương án đạt yêu cầu. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có
liên quan; nếu cần thiết thì trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội
đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa.
– Thời hạn trả
kết quả: Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo, trả kết quả cho tổ chức quản lý vận
hành hồ chứa
|
Tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
– Qua hệ thống đăng
ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.baria-vungtau.gov.vn;
– Nộp trực tiếp;
– Qua đường bưu
điện có bảo đảm.
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Không quy định
|
– Luật tài nguyên
nước năm 2012, có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
– Nghị định số
45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang
bảo vệ nguồn nước.
– Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước
– Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
– Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
hành nghề khoan nước dưới đất;
– Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ tài nguyên và môi trường
|
Nội dung chi tiết
của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|