Nội dung toàn văn Quyết định 1255/QĐ-UBND 2023 công bố 09 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1255/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 26 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 1235 /QĐ-BTNMT
ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày
24/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ các thủ tục hành chính sau:
1. Một (01) thủ tục hành chính số
thứ tự 14 được công bố tại Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 17 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước,
khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh được
chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Lào Cai.
2. Sáu (06) danh mục thủ tục hành
chính cấp tỉnh tại Mục I/Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh (số thứ
tự 01, 02, 03, 04, 05, 06) được công bố tại Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày
29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 02 thủ tục hành chính
mới ban hành, 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Hai (02) danh mục thủ tục hành
chính số thứ tự 01, 03 được công bố tại Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Giàng Thị Dung |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 26 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí nếu có |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường |
36 ngày làm việc |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa và – Cổng dịch vụ công (dịch vụ công |
– Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày – Lưu lượng nước từ 200m3/ngày – Lưu lượng nước từ 500m3/ngày – Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường |
31 ngày làm việc |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa và – Cổng dịch vụ công (dịch vụ công |
– Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày – Lưu lượng nước từ 200m3/ngày – Lưu lượng nước từ 500m3/ngày – Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Nghị quyết số |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường |
36 ngày làm việc |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa và – Cổng dịch vụ công (dịch vụ công |
– Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày – Lưu lượng nước từ 200m3/ngày – Lưu lượng nước từ 500m3/ngày – Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
4 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường |
31 ngày làm việc |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa và – Cổng dịch vụ công (dịch vụ công |
– Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày – Lưu lượng nước từ 200m3/ngày 500m3/ngày đêm: 450.000 đồng/đề – Lưu lượng nước từ 500m3/ngày – Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường |
36 ngày làm việc tài chính và |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa và – Cổng dịch vụ công (dịch vụ công |
– KT sử dụng nước mặt cho sản – KT sử dụng nước mặt cho sản – KT sử dụng nước mặt cho sản – KT sử dụng nước mặt cho sản |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND |
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường |
31 ngày làm việc |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa và – Cổng dịch vụ công (dịch vụ công |
Không quy định |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
7 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua |
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không – Thời hạn thẩm định hồ sơ: – Quyết định cấp phép: Không quá |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa và – Cổng dịch vụ công (dịch vụ công |
1.200.000 đồng/hồ sơ |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT – Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường |
16 ngày làm việc |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa và – Cổng dịch vụ công (dịch vụ công |
600.000 đồng/hồ sơ |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT – Thông tư số 11/2022/TT- BTNMT |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường |
35 ngày làm việc |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa và – Cổng dịch vụ công (dịch vụ công |
Không quy định |
– Luật tài nguyên nước năm – Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
II. DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
Thủ tục hành chính số thứ tự 14 |
2 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
Danh mục TTHC số thứ tự 01 được |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
Danh mục TTHC số thứ tự 02 được |
4 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
Danh mục TTHC số thứ tự 03 được |
5 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
Danh mục TTHC số thứ tự 04 được |
6 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
Danh mục TTHC số thứ tự 05 được |
7 |
Gia hạn/điềuchỉnh giấy phép khai |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
Danh mục TTHC số thứ tự 06 được |
8 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan |
– Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
Danh mục TTHC số thứ tự 01 được |
9 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy |
– Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
Danh mục TTHC số thứ tự 03 được |