Nội dung toàn văn Quyết định 194/QĐ-UBND 2023 đơn giá Quét gom rác đường phố vệ sinh ngõ xóm Chiêm Hóa Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 194/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH CÔNG: QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ, VỆ
SINH NGÕ XÓM; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG; QUẢN
LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; TRÔNG COI, QUẢN LÝ NGHĨA TRANG;
DUY TU, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TẠI THỊ TRẤN VĨNH LỘC, HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, đã được sửa đổi bổ sung bởi: Điều 2
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017 ;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012, đã được sửa đổi, bổ sung bởi: Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014; Khoản
3 Điều 99 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18 tháng 6 năm
2020; Khoản 4 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ
ngày 16 tháng 6 năm 2022;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015, đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 217 Luật
Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020; Khoản 1 Điều 39 Luật Kiến trúc ngày
13 tháng 6 năm 2019”;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm , dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT- BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số
13/2017/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
định giá dịch vụ thoát nước;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp
thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy
trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định
số 594/QĐ -BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức
dự toán duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số
06/2017/QĐ-UBND , ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập,
thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong
việc lập, thẩm định phương án giá ; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch
vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về Ban hành danh mục dịch
vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định
giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà
nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 971/TTr-SXD ngày 11/5/2023; Sở Tài chính tại Văn bản số
978/STC-QLGCS&TCDN ngày 05/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt đơn giá dịch vụ công như sau:
1. Tên dịch vụ
công: Quét, gom rác đường phố, vệ sinh ngõ xóm; tưới nước rửa đường; chăm sóc
cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô
thị; trông coi, quản lý nghĩa trang; duy tu, vận hành hệ thống thoát nước tại
thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
2. Địa điểm thực hiện:
Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa.
3. Nguồn vốn: Ngân sách
tỉnh năm 2023.
4. Thời gian thực hiện:
Năm 2023.
5. Chủ đầu tư: UBND huyện
Chiêm Hóa.
6. Bảng tổng hợp giá sản
phẩm dịch vụ công.
Số TT |
Mã CV |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
I |
|
Quét, gom rác đường phố, vệ |
|
|
1 |
MT1.02.01 |
Công tác quét, gom rác đường |
Ha |
570.137 |
2 |
MT1.02.02 |
Công tác quét, gom rác hè phố |
Ha |
410.499 |
3 |
MT1.04.00 |
Công tác tua vỉa hè, thu dọn |
km |
182.444 |
4 |
MT1.01.00 |
Công tác duy trì vệ sinh đường |
km |
273.666 |
5 |
MT1.05.00 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ |
Km |
296.471 |
6 |
MT5.02.01 |
Công tác tưới nước rửa đường, |
Km |
350.809 |
7 |
MT5.02.01 |
Công tác tưới nước rửa đường, |
Km |
701.618 |
II |
|
Chăm sóc cây xanh, bồn hoa |
|
|
1 |
CX3.04.00 |
Duy trì cây bóng mát loại 2 |
Cây/năm |
715.739 |
2 |
CX1.01.20 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng |
100 m2/lần |
33.242 |
3 |
CX1.02.21 |
Phát thảm cỏ thuần chủng bằng |
100 m2/lần |
114.255 |
4 |
CX1.07.00 |
Bón phân thảm cỏ (3 lần/năm) |
100 m2/lần |
35.451 |
5 |
CX1.06.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
100 m2/lần |
23.539 |
6 |
CX3.11.02 |
Quét vôi gốc cây (1 lần/năm). |
Cây |
18.674 |
III |
|
Trông coi, quản lý nghĩa |
|
|
1 |
TT |
Nhân công trông coi, quản lý |
công |
206.622 |
2 |
AA.11111 |
Phát dọn nghĩa trang |
100 m2/lần |
230.779 |
IV |
|
Duy trì, vận hành hệ thống |
|
|
1 |
TT |
Nhân công quản lý, vận hành hệ |
công |
240.768 |
2 |
TN1.01.10 |
Nạo vét bùn hố ga bằng thủ |
m3 bùn |
798.144 |
3 |
TN3.01.01 |
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự |
m3 bùn |
340.147 |
4 |
TN2.01.10 |
Nạo vét bùn bể Bastaf bằng xe |
m3 bùn |
197.311 |
V |
|
Quản lý, duy trì hệ thống |
|
|
1 |
CS.6.01.10 |
Duy trì trạm đèn bằng thủ |
Công |
101.560 |
2 |
CS.5.01.2a2 |
Thay bóng cao áp bằng máy |
Bóng |
442.560 |
3 |
CS.5.03.11 |
Thay chấn lưu bằng máy |
Bộ |
1.098.014 |
4 |
CS.5.03.11 |
Thay bộ mồi bằng máy |
Bộ |
760.964 |
5 |
CS.5.03.53 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng |
Bộ |
4.845.084 |
6 |
TT |
Thay át tô mát từ 20A đến |
Cái |
150.000 |
7 |
TT |
Thay đui đèn cao áp 205w (Chỉ |
Bộ |
27.500 |
8 |
CS.5.02.11 |
Thay chóa đèn ( lốp đèn) cao |
Bộ |
1.165.001 |
9 |
CS.2.01.02 |
Thay dây cáp nhôm trên lưới |
m |
70.662 |
10 |
TT |
Tiền điện phục vụ chiếu sáng |
Kw |
2.092 |
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Các sở: Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ
có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá dịch vụ công được duyệt
tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Uỷ ban nhân dân huyện
Chiêm Hóa căn cứ Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan
tổ chức thực hiện đơn giá dịch vụ công theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN Nguyễn Mạnh Tuấn |