Quyết định 721/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 721/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Lê Huyền
  • Ngày ban hành: 01/06/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 721/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Ninh Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 721/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày
01 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2487/TTr-STNMT ngày 29/5/2023 và ý kiến
của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 50/BC-VPUB ngày
31/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4
Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều
8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ.

Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

1. Thủ tục hành chính số 3, 4,
5, 6, 7, 8 và 17 Mục I – Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ tục hành
chính số 1 và 3 – Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
607/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính số 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 17 tại Mục A – Danh mục và Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND
ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính số 1 và 3 – Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo)
– Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (báo cáo)
– Chủ tịch, PCT Lê Huyền; (báo cáo)
– Cổng thông tin điện tử tỉnh;
– TT.CNTTTT (Sở TTTT);
– VPUB: LĐ, KTTH;
– Lưu: VT, PVHCC. CT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Huyền

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH NINH THUẬN

(Ban
hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

36 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Theo quy định của UBND tỉnh

Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT
ngày 15/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm

31 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm

36 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm

31 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

36 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với
công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

31 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

7

Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

21 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

16 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

9

Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi

35 ngày làm việc

-Như trên-

Không quy định

-Như trên-

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN

(Ban
hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1. Thủ
tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép (Đối với trường hợp
hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép
) hoặc dự thảo văn bản thông báo
trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp
giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo),
trình lãnh đạo phòng giải
quyết hồ sơ.

(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, gửi văn bản thông báo cho tổ chức cá
nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định đề
án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm
việc).

31 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường

Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
Văn bản thông báo trả hồ sơ)

02 ngày

Bước 5

Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường

Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

0,5 ngày

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc

2. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép (Đối với trường hợp
hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép)
hoặc dự thảo
văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo)
trình
lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.

(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).

26 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở TNMT

Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
thông báo trả hồ sơ)

02 ngày

Bước 5

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công .

0,5 ngày

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc

3. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép)
hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ
(Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy
phép hoặc phải lập lại báo cáo)
trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.

(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).

25,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường

Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)

02 ngày

Bước 5

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 11

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 12

Trung tâm Phục vụ hành chính
công

Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc

4. Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hoặc dự thảo văn bản thông
báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện
gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo)
trình lãnh đạo
phòng giải quyết hồ sơ.

(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).

20,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường

Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)

02 ngày

Bước 5

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua trình lãnh
đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 11

Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường

Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc

5. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm.

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian

5.1

Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép)
hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ
(Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy
phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo)
trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ
sơ.

(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo
cho tổ chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian
thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc).

25,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường

Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)

02 ngày

Bước 5

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Bước 8

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 11

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 12

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc

5.2

Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép (Đối với trường hợp
hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép)
hoặc thông báo trả lại hồ sơ (Đối
với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải
lập lại đề án, báo cáo)
trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.

(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo
cho tổ chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian
thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc).

31 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở TNMT

Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
thông báo trả lại hồ sơ)

02 ngày

Bước 5

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc

6. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy
sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian

6.1

Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hoặc dự thảo văn bản thông
báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện
gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo)
trình lãnh đạo
phòng giải quyết hồ sơ.

(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).

20,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở TNMT

Xem xét, ký duyệt trình UBND
tỉnh (hoặc thông báo trả lại hồ sơ)

02 ngày

Bước 5

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Bước 8

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 11

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc

6.2

Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép (Đối với trường hợp
hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hoặc dự thảo văn
bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không
đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo)
trình
lãnh đạo phòng.

(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).

26 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở TNMT

Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
thông báo trả lại hồ sơ)

02 ngày

Bước 5

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc

7. Cấp phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp phép)
hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối
với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp phép)
trình
lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.

16 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở TNMT

Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
thông báo trả hồ sơ)

02 ngày

Bước 5

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công.

0,5 ngày

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 21 ngày làm việc

8. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản,
nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, thẩm định hồ sơ,
tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ
điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép)
hoặc dự thảo văn bản thông báo
trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện
gia hạn, điều chỉnh giấy phép)
trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.

11 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH

Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở TNMT

Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
thông báo trả lại hồ sơ)

02 ngày

Bước 5

Văn phòng Sở TNMT

Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công.

0,5 ngày

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc

9. Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước
và biến đổi khí hậu xử lý.

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Tài nguyên Khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu

– Xem xét, kiểm tra hồ sơ,
Trường hợp phương án chưa đạt yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.

– Đối với Phương án đạt yêu cầu:
Tổ chức lấy ý kiến các Sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hoặc trường hợp
cần thiết dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định phương án cắm mốc.

– Tổng hợp ý kiến, trường hợp
đủ điều kiện, dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ

24,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu

Xem xét, thông qua dự thảo dự
thảo văn bản xử lý, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường

Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn
bản trình UBND tỉnh

02 ngày

Bước 5

Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường

Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua, trình
lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt Phương án

01 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 11

Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường

Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 12

Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *