Nội dung toàn văn Quyết định 657/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Yên Bái
ỦY |
CỘNG |
Số: 657/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 145/TTr-STNMT ngày 27/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Ngô Hạnh Phúc |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí (nếu |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy |
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá – Quyết định cấp phép: Trong thời hạn không quá |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công – Trực tiếp; – Dịch vụ bưu chính công ích; – Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: 1.460.000 đồng/01 hồ sơ |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 – Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
2 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
11 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công – Trực tiếp; – Dịch vụ bưu chính công ích; – Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 – Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
3 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan |
16 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công – Trực tiếp; – Dịch vụ bưu chính công ích; – Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: 730.000 đồng/01 hồ sơ |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 – Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |