Nội dung toàn văn Quyết định 732/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước thuộc cấp tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 732/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 07 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng
3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản
lý tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới danh mục và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính: 05 thủ tục hành chính.
2. Thay thế 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ
tự từ 01 đến 06 và số thứ tự 13) và 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01)
tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Thay thế 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 01 đến 06 và số thứ tự 13), 01 quy trình nội
bộ cấp huyện (số thứ tự 01) được ban hành tại Quyết định số 2756/QĐ-UB ngày 31
tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà
Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
CHỦ TỊCH Trần Văn Hiệp |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp Mã TTHC: 1.011516 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP 01/02/2023 của Chính |
2 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.011517 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . |
3 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.011518 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . |
4 |
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân Mã TTHC: 1.001740 |
– Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn – Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân Mã TTHC: 1.001645 |
– Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn – Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
từ 01 đến 06 và số thứ tự 13), 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01) tại
danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|||
Phí thẩm định |
Nộp hồ sơ trực |
Nộp hồ sơ trực |
|
|||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với Mã TTHC: 1.004232 |
36 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số |
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
400.000 đồng |
320.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 |
1.100.000 đồng |
880.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới |
2.600.000 đồng |
2.080.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
5.000.000 đồng |
4.000.000 đồng |
||||||
2 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép Mã TTHC: 1.004228 |
31 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 đồng |
160.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012, – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 |
550.000 đồng |
440.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới |
1.300.000 đồng |
1.040.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
2.500.000 đồng |
2.000.000 đồng |
||||||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới Mã TTHC: 1.004223 |
36 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
400.000 đồng |
320.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 |
1.100.000 đồng |
880.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước lừ 500 m3 đến dưới |
2.600.000 đồng |
2.080.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
5.000.000 đồng |
4.000.000 đồng |
||||||
4 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép Mã TTHC: 1.004211 |
31 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 đồng |
160.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
|
Lưu lượng nước lừ 200 m3 đến dưới 500 |
550.000 đồng |
440.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới |
1.300.000 đồng |
1.040.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
2.500.000 đồng |
2.000.000 đồng |
||||||
5 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt Mã TTHC: 1.004179 |
36 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
– Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm |
600.000 đồng |
480.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
|
– Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây |
1.800.000 đồng |
1.440.000 đồng |
||||||
– Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây |
4.400.000 đồng |
3.520.000 đồng |
||||||
– Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 |
8.400.000 đồng |
6.720.000 đồng |
||||||
6 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép Mã TTHC: 1.004167 |
31 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
– Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm |
300.000 đồng |
240.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
|
– Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây |
900.000 đồng |
720.000 đồng |
||||||
– Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây |
2.200.000 đồng |
1.760.000 đồng |
||||||
– Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 |
4.200.000 đồng |
3.360.000 đồng |
||||||
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước Mã TTHC: 1.000824 |
16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
– Thăm dò nước dưới đất |
|
|
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . – Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND . |
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
120.000 đồng |
96.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 200 m3 đền dưới 500 |
330.000 đồng |
264.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới |
780.000 đồng |
624.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
1.500.000 đồng |
1.200.000 đồng |
||||||
– Khai thác nước dưới đất |
||||||||
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
120.000 đồng |
96.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 |
330.000 đồng |
264.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới |
780.000 đồng |
624.000 đồng |
||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
1.500.000 đồng |
1.200.000 đồng |
||||||
– Khai thác, sử dụng nước mặt |
||||||||
Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm |
180.000 đồng |
144.000 đồng |
||||||
Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây |
540.000 đồng |
432.000 đồng |
||||||
Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây |
1.320.000 đồng |
1.056.000 đồng |
||||||
Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 m3/giây |
2.520.000 đồng |
2.016.000 đồng |
||||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||
1 |
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất Mã TTHC: 1.001662 |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) (Mã TTHC 1.011516)
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận tờ khai.
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ hành |
01 ngày làm việc |
B2 |
Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng |
Sở Tài nguyên và |
09 ngày làm việc |
2. Đăng ký khai thác nước dưới
đất (Mã TTHC 1.011517)
Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận tờ khai.
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ |
01 ngày làm việc |
B2 |
Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai |
Sở Tài nguyên và |
14 ngày làm việc |
3. Trả lại giấy phép tài
nguyên nước (Mã TTHC 1.011518)
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1 Trả lại giấy phép thăm dò
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; ký quyết định chấp thuận đề nghị |
Sở Tài nguyên và |
09 ngày làm việc |
3.2. Trả lại giấy phép khai thác, sử dụng nước
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ hành |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh quyết định chấp |
Sở Tài nguyên và |
03 ngày làm việc |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
02 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định chấp thuận đề nghị |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
4. Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
(Mã TTHC 1.001740)
– Thời gian giải quyết thủ tục:
+ 40 ngày làm việc đối với trường hợp không chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh;
+ 67 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư
4.1 Đối với trường hợp không chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh
Thời gian giải quyết thủ tục: 40 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và |
Trung tâm phục vụ |
01 ngày làm việc |
B2 |
Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại |
Sở Tài nguyên và |
31 ngày làm việc |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
04 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
4.2 Đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh
Thời gian giải quyết thủ tục: 67 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và |
Trung tâm phục vụ |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; Tổ chức các buổi làm việc, cuộc |
Sở Tài nguyên và |
58 ngày làm việc |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
04 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
5. Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã
TTHC 1.004232)
Thời gian giải quyết thủ tục: 36 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
I |
Giai đoạn 1 |
|
16 ngày làm việc |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; cấp phép hoặc |
Sở Tài nguyên và Môi |
14 ngày làm việc |
II |
Giai đoạn 2 |
|
20 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp |
Sở Tài nguyên và |
20 ngày làm việc |
6. Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày
đêm (Mã TTHC 1.004228)
Thời gian giải quyết thủ tục: 31 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
I |
Giai đoạn 1 |
|
11 ngày làm việc |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; cấp phép hoặc |
Sở Tài nguyên và |
09 ngày làm việc |
II |
Giai đoạn 2 |
|
20 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp |
Sở Tài nguyên và |
20 ngày làm việc |
7. Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm (Mã TTHC 1.004223)
Thời gian giải quyết thủ tục: 36 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
I |
Giai đoạn 1 |
|
16 ngày làm việc |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu |
Sở Tài nguyên và |
14 ngày làm việc |
II |
Giai đoạn 2 |
|
20 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND |
Sở Tài nguyên và |
09 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
04 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ |
Sở Tài nguyên và |
03 ngày làm việc |
8. Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm. (Mã TTHC 1.004211)
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
I |
Giai đoạn 1 |
|
11 ngày làm việc |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu |
Sở Tài nguyên và |
09 ngày làm việc |
II |
Giai đoạn 2 |
|
20 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND |
Sở Tài nguyên và |
09 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
04 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ |
Sở Tài nguyên và |
03 ngày làm việc |
9. Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn
bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3
/ngày đêm (Mã TTHC 1.004179)
Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
I |
Giai đoạn 1 |
|
16 ngày làm việc |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu |
Sở Tài nguyên và |
14 ngày làm việc |
II |
Giai đoạn 2 |
|
20 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND |
Sở Tài nguyên và |
09 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
04 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ |
Sở Tài nguyên và |
03 ngày làm việc |
10. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã TTHC 1.004167)
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
I |
Giai đoạn 1 |
|
11 ngày làm việc |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu |
Sở Tài nguyên và |
09 ngày làm việc |
II |
Giai đoạn 2 |
|
20 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND |
Sở Tài nguyên và |
09 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
04 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ |
Sở Tài nguyên và |
03 ngày làm việc |
12. Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước (Mã TTHC 1.000824)
Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ
12.1 Cấp lại giấy phép thăm dò
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
I |
Giai đoạn 1 |
|
05 ngày làm việc |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; cấp phép hoặc văn bản thông báo |
Sở Tài nguyên và |
03 ngày làm việc |
II |
Giai đoạn 2 |
|
11 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp |
Sở Tài nguyên và |
11 ngày làm việc |
12.2 Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng tài
nguyên nước
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
I |
Giai đoạn 1 |
|
05 ngày làm việc |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, |
Trung tâm phục vụ |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt |
Sở Tài nguyên và |
03 ngày làm việc |
II |
Giai đoạn 2 |
|
11 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND |
Sở Tài nguyên và |
02 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp lại hoặc |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ |
Sở Tài nguyên và |
03 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Lấy ý kiến cộng đồng dân
cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
(Mã TTHC 1.001645)
Thời gian giải quyết thủ tục:
+ 30 ngày làm việc đối với trường hợp không chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
+ 40 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh
1.1 Đối với trường hợp không chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh:
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và |
Bộ phận tiếp nhận |
02 ngày làm việc |
B2 |
Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại |
Phòng Tài nguyên |
20 ngày làm việc |
B3 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND & |
Văn thư Phòng Tài |
01 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
04 ngày làm việc |
Bó |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
B8 |
UBND huyện trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
1.2 Đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh:
Thời gian giải quyết thủ tục: 40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và |
Bộ phận tiếp nhận |
02 ngày làm việc |
B2 |
Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại |
Phòng Tài nguyên |
30 ngày làm việc |
B3 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng |
Văn thư Phòng Tài |
01 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
04 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
B8 |
UBND huyện trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
2. Đăng ký khai thác nước dưới
đất (Mã TTHC 1.001662)
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được tờ khai
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và |
Bộ phận tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ và xử lý |
Phòng Tài nguyên |
04 ngày làm việc |
B3 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng |
Văn thư Phòng Tài |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
02 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
B8 |
UBND huyện trả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |