Nội dung toàn văn Quyết định 525/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 525/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 10 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 118/TTr-SNN ngày 27/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 06 Danh mục và phê duyệt 12 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:
1. Công bố 06 Danh mục
thủ tục hành chính trong đó: 05 TTHC cấp tỉnh và 01 TTHC cấp huyện.
(Có
Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 12 Quy
trình nội bộ đối với 06 thủ tục hành chính (TTHC) trong đó: 10 quy trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 02 quy trình
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
(Có
phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2.
Quyết định bãi bỏ 05 Danh mục thủ tục hành chính và 06 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính, gồm:
1. Bãi bỏ 04 Danh mục thủ
tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực lâm nghiệp (Số thứ tự 05, 06, 15,16, Mục VI
phần A), 01 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực lâm nghiệp (Số
thứ tự 02, Mục II Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày
23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Sơn La.
2. Bãi bỏ 05 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (Số thứ tự 03, 05, Mục A, Phần I;
02, 03, Mục C, Phần II), 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
cấp huyện (số thứ tự 02, Phần II) ban hành kèm theo Quyết định số
290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH Hoàng Quốc Khánh |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 05 Thủ tục
hành chính (TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Phê duyệt Phương án khai thác |
– Trường hợp không phải xác – Trường hợp phải xác minh: 7,5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết |
– Trực tiếp – Qua môi trường điện tử – Qua dịch vụ bưu chính công |
Không |
Thông tư số |
2 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng |
– Trường hợp không phải kiểm – Trường hợp phải kiểm tra, |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết |
– Trực tiếp – Qua môi trường điện tử – Qua dịch vụ bưu chính công |
Không |
Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT |
3 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế |
– Trường hợp UBND tỉnh bố trí – Trường hợp UBND tỉnh không |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết |
– Trực tiếp – Qua môi trường điện tử – Qua dịch vụ bưu chính công |
Không |
Thông tư số |
4 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
– Trường hợp không phải xác – Trường hợp phải xác minh: |
Hạt kiểm lâm huyện |
– Trực tiếp – Qua môi trường điện tử – Qua dịch vụ bưu chính công |
Không |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT |
5 |
Phê duyệt khai thác động vật |
– Trường hợp không phải xác – Trường hợp phải xác minh: |
Hạt kiểm lâm huyện |
– Trực tiếp – Qua môi trường điện tử – Qua dịch vụ bưu chính công |
Không |
Thông tư số |
B. CẤP HUYỆN: 01 Thủ tục
hành chính (TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Phê duyệt Phương án khai thác |
– Trường hợp không phải xác – Trường hợp phải xác minh: |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết |
Trực tiếp hoặc qua môi trường |
Không |
Thông tư số |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
1. Tên
TTHC: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
– Bản chính Đơn đề nghị phê duyệt
Phương án khai thác theo Mẫu số 10 tạiPhụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ;
– Bản chính Phương án khai thác
theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèmtheo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ;
– Bản sao quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc
bản sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực
hiện các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận dụng gỗ
loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên hoặc thu thập mẫu vật thực vật
rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ từ rừng đặc dụng.
1.1. Trường hợp không phải
xác minh
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc
– Thời gian cắt giảm: 04 ngày
(40%)
– Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và |
Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
B3 |
Chi cục Kiểm lâm tiếp nhận, |
– Lãnh đạo phòng Sử dụng và |
– Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
– Kiểm lâm viên phòng Sử dụng |
– Kiểm tra, xem xét tính hợp |
2 ngày |
||
– Lãnh đạo phòng Sử dụng và |
– Ý kiến trình lãnh đạo Chi cục |
1/2 ngày |
||
B4 |
Xem xét, trình Sở Nông nghiệp |
– Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm |
– Ý kiến trình phê duyệt |
1/2 ngày |
B5 |
Chuyển lãnh đạo Sở Nông nghiệp |
– Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và |
– Ý kiến phê duyệt đối với |
1/2 ngày |
B6 |
Bàn giao hồ sơ |
– Chi cục Kiểm lâm |
|
1/2 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông |
Đính kèm kết quả |
1/2 ngày |
Tổng thời gian |
06 ngày |
1.2. Trường hợp phải xác
minh
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 7,5 ngày làm việc
– Thời gian cắt giảm: 2,5 ngày
(25%)
– Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
B3 |
Chi cục Kiểm lâm tiếp nhận, |
– Lãnh đạo phòng Sử dụng và |
– Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
– Kiểm lâm viên phòng Sử dụng |
– Kiểm tra, xem xét tính hợp |
2 ngày |
||
– Kiểm lâm viên phòng Sử dụng |
– Kiểm tra, xác minh tại cơ sở |
1,5 ngày |
||
– Lãnh đạo phòng Sử dụng và |
– Ý kiến trình lãnh đạo Chi cục |
1/2 ngày |
||
B4 |
Xem xét, trình Sở Nông nghiệp |
– Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm |
– Ý kiến trình phê duyệt |
1/2 ngày |
B5 |
Chuyển lãnh đạo Sở Nông nghiệp |
– Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và |
– Ý kiến phê duyệt đối với |
1/2 ngày |
B6 |
Bàn giao hồ sơ |
– Chi cục Kiểm lâm |
|
1/2 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp |
Đính kèm kết quả |
1/2 ngày |
Tổng thời gian |
7,5 ngày |
2. Tên
TTHC: Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án
không tự trồng rừng thay thế
2.1. Trường hợp UBND tỉnh bố
trí đất để trồng rừng trên địa bàn
a) Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ.
– Bản chính văn bản đề nghị chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
– Bản sao văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác;
– Bản sao các tài liệu khác có
liên quan (nếu có).
b) Thời gian và trình tự thực
hiện:
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 21 ngày
– Thời gian đã cắt giảm: 9 ngày
(Giảm 30 %)
– Trình tự thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Kèm theo scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B3 |
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và |
Dự thảo văn bản (Tham mưu giúp |
02 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình phê duyệt |
½ ngày |
B5 |
Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến ký duyệt |
½ ngày |
B6 |
Phòng sử dụng và PTR tiếp nhận |
Chuyên viên phòng Sử dụng và |
Dự thảo văn bản (Báo cáo thẩm |
07 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
01 ngày |
||
B8 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình phê duyệt |
01 ngày |
B9 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B10 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một |
Chuyên viên phòng Sử dụng và |
Văn bản phát hành (Tờ |
½ ngày |
B11 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
½ ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
05 ngày |
||
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Đính kèm kết quả (scan QĐ |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
21 ngày |
2.2. Trường hợp UBND tỉnh không
bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
a) Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ.
– Bản chính văn bản đề nghị chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
– Bản sao văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác;
– Bản sao các tài liệu khác có liên
quan (nếu có).
b) Thời gian và trình tự thực
hiện:
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 5 ngày
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày
– Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày
(Giảm 0 %)
– Trình tự thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
B3 |
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và |
Dự thảo văn bản (trình UBND |
01 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình phê duyệt |
½ ngày |
B5 |
Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến ký duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một |
Chuyên viên phòng Sử dụng và |
Văn bản phát hành (Tờ |
¼ ngày |
B7 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
¼ ngày |
B8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Đính kèm kết quả (scan QĐ |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
5 ngày |
3. Tên
TTHC: Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự
trồng rừng thay thế
a) Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ.
– Bản chính văn bản đề nghị phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác;
– Bản chính Phương án trồng rừng
thay thế quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
– Bản chính dự toán, thiết kế
trồng rừng thay thế theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
– Bản sao văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác;
– Bản sao tài liệu khác có liên
quan (nếu có).
b) Thời gian và trình tự thực
hiện:
3.1. Trường hợp không phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 35 ngày
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 26 ngày
– Thời gian đã cắt giảm: 09
ngày (Giảm 25,7 %)
– Trình tự thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B3 |
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và |
Dự thảo văn bản (gửi các |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình phê duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến ký duyệt |
½ ngày |
B6 |
Hội đồng thẩm định làm việc |
Kết quả làm việc của HĐ |
06 ngày |
|
B7 |
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, |
Chuyên viên phòng Sử dụng và |
Dự thảo Văn bản (Tờ trình |
03 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
||
B8 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình phê duyệt |
¼ ngày |
B9 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B10 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một |
Chuyên viên phòng Sử dụng và |
Văn bản phát hành (Tờ |
¼ ngày |
B11 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
¼ ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
08 ngày |
||
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Đính kèm kết quả (scan QĐ |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
26 ngày |
3.2. Trường hợp phải kiểm tra, đánh
giá Phương án trồng rừng tại thực địa
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 45 ngày
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 33 ngày
– Thời gian đã cắt giảm: 12
ngày (Giảm 26,7 %)
– Trình tự thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B3 |
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và |
Dự thảo văn bản (gửi các đơn |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình phê duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến ký duyệt |
½ ngày |
B6 |
Hội đồng thẩm định làm việc |
Kết quả làm việc của HĐ |
13 ngày |
|
B7 |
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết |
Chuyên viên phòng Sử dụng và |
Dự thảo Văn bản (Tờ trình |
03 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
||
B8 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình phê duyệt |
¼ ngày |
B9 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B10 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một |
Chuyên viên phòng Sử dụng và |
Văn bản phát hành (Tờ |
¼ ngày |
B11 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
¼ ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
08 ngày |
||
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
33 ngày |
4. Tên
TTHC: Xác nhận bảng kê lâm sản
* Thành phần hồ sơ:
a) Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính Bảng kê lâm sản được
lập theo quy định tại khoản 2 Điều này;
c) Bản sao Phương án khai thác
theo quy định tại Điều 6 hoặc Điều 7 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT đối với trường
hợp đề nghị xác nhận sau khai thác;
d) Bản sao hồ sơ lâm sản nhập
khẩu quy định tại Điều 16 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT đối với trường hợp chủ
lâm sản nhập khẩu bán hoặc chuyển giao quyền sở hữu;
đ) Bản sao hồ sơ lâm sản sau xử
lý tịch thu theo quy định tại Điều 17 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT đối với trường
hợp chủ lâm sản mua trực tiếp từ cơ quan được giao xử lý tài sản, bán, chuyển
giao quyền sở hữu lần kế tiếp;
e) Bản sao Bảng kê lâm sản mua
bán, chuyển giao quyền sở hữu liền kề trước đó;
g) Bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm
sản đối với trường hợp xác nhận theo đề nghị của tổ chức, cá nhân quy định tại
điểm đ khoản 3 Điều này;
h) Bản chính Sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản
theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT .
4.1. Trường hợp không phải
xác minh
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 02 ngày làm việc
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày làm việc
– Thời gian cắt giảm: 01 ngày
(50%)
– Quy trình
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
– Bộ phận tiếp công dân |
– Hồ sơ lâm sản |
Giờ hành chính |
B2 |
Xem xét, phân công |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện |
– Ý kiến phân công |
1/4 ngày |
B3 |
Xem xét xử lý, thẩm định hồ |
– Kiểm lâm viên phụ trách |
– Kiểm tra, xem xét tính hợp |
1/4 ngày |
– Kiểm lâm viên phụ trách |
– Ý kiến trình lãnh đạo Hạt |
1/4 ngày |
||
B4 |
Xem xét, phê duyệt |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
– Bảng kê lâm sản |
1/4 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
– Bộ phận tiếp công dân |
– Hồ sơ, Bảng kê lâm sản |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian |
01 ngày |
4.2. Trường hợp phải xác
minh
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 07 ngày làm việc
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc
– Thời gian cắt giảm: 03 ngày
(42%)
– Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
– Bộ phận tiếp công dân |
|
Giờ hành chính |
B2 |
Xem xét, phân công |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện |
– Ý kiến phân công |
1/4 ngày |
B3 |
Xem xét xử lý, thẩm định hồ |
– Bộ phận phụ trách pháp chế |
– Kiểm tra, xem xét tính hợp |
1/4 ngày |
– Bộ phận phụ trách pháp chế – Kiểm lâm phụ trách địa bàn |
– Kiểm tra, xác minh nguồn gốc |
02 ngày |
||
– Kiểm lâm viên phụ trách |
– Ý kiến trình lãnh đạo Hạt |
01 ngày |
||
B4 |
Xem xét, phê duyệt |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
– Bảng kê lâm sản |
1/2 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
– Bộ phận tiếp công dân |
– Hồ sơ, Bảng kê lâm sản |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian |
04 ngày |
5. Tên
TTHC: Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
– Bản chính Đơn đề nghị phê duyệt
Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo Mẫu số 10 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ;
– Bản chính Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT .
5.1. Trường hợp không phải
xác minh
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 4,5 ngày làm việc
– Thời gian cắt giảm: 5,5 ngày
(55%)
– Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
– Bộ phận tiếp công dân |
|
Giờ hành chính |
B2 |
Xem xét, phân công |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện |
– Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
B3 |
Xem xét xử lý, thẩm định hồ |
– Bộ phận chuyên môn của Hạt |
– Kiểm tra, xem xét tính hợp |
02 ngày |
– Bộ phận chuyên môn của Hạt |
– Ý kiến trình lãnh đạo Hạt |
01 ngày |
||
B4 |
Xem xét, phê duyệt |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
– Ý kiến phê duyệt đối với |
01 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
– Bộ phận tiếp công dân |
– Đính kèm kết quả |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian |
4,5 ngày |
5.2. Trường hợp phải xác
minh
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc
– Thời gian cắt giảm: 04 ngày
(40%)
– Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
– Bộ phận tiếp công dân |
|
Giờ hành chính |
B2 |
Xem xét, phân công |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện |
– Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
B3 |
Xem xét xử lý, thẩm định hồ |
– Bộ phận chuyên môn của Hạt |
– Kiểm tra, xem xét tính hợp |
02 ngày |
– Bộ phận chuyên môn của Hạt – Kiểm lâm phụ trách địa bàn |
– Kiểm tra, xác minh tại cơ sở |
02 ngày |
||
– Bộ phận chuyên môn của Hạt |
– Ý kiến trình lãnh đạo Hạt |
01 ngày |
||
B4 |
Xem xét, phê duyệt |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
– Ý kiến phê duyệt đối với |
1/2 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
– Bộ phận tiếp công dân |
– Đính kèm kết quả |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian |
06 ngày |
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên
TTHC: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
– Bản chính Đơn đề nghị phê duyệt
Phương án khai thác theo Mẫu số 10 tạiPhụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ;
– Bản chính Phương án khai thác
theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèmtheo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ;
– Bản sao quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc
bản sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực
hiện các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận dụng gỗ
loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên hoặc thu thập mẫu vật thực vật
rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ từ rừng đặc dụng.
1.1. Trường hợp không phải
xác minh
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc
– Thời gian cắt giảm: 06 ngày
(40%)
– Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công |
– Lãnh đạo UBND cấp huyện |
– Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
B3 |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiếp |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
– Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
– Bộ phận chuyên môn của Hạt |
– Kiểm tra, xem xét tính hợp |
2 ngày |
||
– Bộ phận chuyên môn của Hạt |
– Ý kiến trình lãnh đạo Hạt |
1/2 ngày |
||
B4 |
Xem xét, trình UBND cấp huyện |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
– Ý kiến trình phê duyệt |
1/2 ngày |
B5 |
Chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
– Lãnh đạo UBND cấp huyện |
– Ý kiến phê duyệt đối với |
1/2 ngày |
B6 |
Bàn giao hồ sơ |
– Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
|
1/2 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp |
Đính kèm kết quả |
1/2 ngày |
Tổng thời gian |
06 ngày |
1.2. Trường hợp phải xác
minh
– Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
– Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 7,5 ngày làm việc
– Thời gian cắt giảm: 2,5 ngày
(25%)
– Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công |
– UBND cấp huyện |
Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
B3 |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiếp |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
– Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
– Bộ phận chuyên môn của Hạt |
– Kiểm tra, xem xét tính hợp |
2 ngày |
||
– Bộ phận chuyên môn của Hạt |
– Kiểm tra, xác minh tại cơ sở |
1,5 ngày |
||
– Bộ phận chuyên môn của Hạt |
– Ý kiến trình lãnh đạo Hạt Kiểm |
1/2 ngày |
||
B4 |
Xem xét, trình UBND cấp huyện |
– Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
– Ý kiến trình phê duyệt |
1/2 ngày |
B5 |
Chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
– Lãnh đạo UBND cấp huyện |
– Ý kiến phê duyệt đối với |
1/2 ngày |
B6 |
Bàn giao hồ sơ |
– Hạt Kiểm lâm |
|
1/2 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp |
Đính kèm kết quả |
1/2 ngày |
Tổng thời gian |
7,5 ngày |