Nội dung toàn văn Quy chuẩn QCVN15:2023/BGTVT
3.3 Đối với toa xe đường sắt quốc gia, toa xe đường sắt chuyên dùng
Toa xe đường sắt quốc gia, toa xe đường sắt chuyên dùng phải kiểm tra các nội dung theo quy định tại Bảng 2
Bảng 2: Nội dung kiểm tra toa xe đường sắt quốc gia, toa xe đường sắt chuyên dùng
STT
Hạng mục kiểm tra
Loại hình kiểm tra
Yêu cầu
ĐK
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Số hiệu phương tiện
x
x
Phù hợp với tài liệu kỹ thuật phương tiện.
2
Kích thước đường bao mặt cắt ngang lớn nhất
–
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Giá chuyển hướng
x
x
– Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.1.4 đến điểm 2.3.1.15.
– Bộ trục bánh xe phù hợp với quy định tại điểm 2.3.1.19.
– Kiểu loại, số nhận dạng giá chuyển hướng phải phù hợp với báo cáo kiểm tra.
– Kiểm tra nứt khung giá, má giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe; hoạt động của van chênh áp, van điều chỉnh độ cao; chiều sâu mòn rỉ cục bộ của giá chuyển hướng, chiều cao và độ chênh lệch chiều cao của lò xo trong giá chuyển hướng khi sửa chữa, thay thế thông qua xem xét kết quả trong báo cáo kiểm tra.
4
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Xà dọc giữa, xà dọc cạnh, xà đầu bệ xe không được rỉ thủng. Kiểm tra nứt các xà chính bệ xe thông qua xem xét kết quả trong báo cáo kiểm tra.
5
Móc nối, đỡ đấm
x
x
Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.3 và kiểm tra nứt thân móc nối, lưỡi móc và ắc lưỡi móc thông qua xem xét kết quả trong báo cáo kiểm tra.
6
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.4. Kiểm tra tính năng hoạt động hệ thống hãm bằng thiết bị chuyên dùng. Đồng hồ đo áp suất của thiết bị thử hãm chuyên dùng phải làm việc bình thường và phải được kiểm soát về đo lường theo quy định.
7
Hệ thống điện
x
x
Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.5.
8
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.6. Kiểm tra độ mòn rỉ chiều dày thép thân thùng toa xe xi téc thông qua xem xét kết quả trong báo cáo kiểm tra.
9
Các thiết bị trên toa xe khách
x
x
Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.7.
10
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Kiểm tra vận hành thử phương tiện thông qua xem xét kết quả trong báo cáo kiểm tra.
Ghi chú:
– Chữ viết tắt: “ĐK” là kiểm tra định kỳ, “NKĐQSD” là kiểm tra nhập khẩu đã qua sử dụng.
– Ký hiệu: “x” là kiểm tra; “-” là không kiểm tra.
– Đối với giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe, bộ móc nối đỡ đấm đã có giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường thì được miễn kiểm tra, đánh giá những nội dung đã được chứng nhận khi lần đầu lắp đặt vào toa xe đường sắt quốc gia, toa xe đường sắt chuyên dùng.
3.4 Đối với toa xe đường sắt đô thị
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2 Toa xe đường sắt đô thị vận hành trên đoạn tuyến được nâng cấp, kéo dài, thay đổi phạm vi hoạt động (gọi tắt là tuyến mới) thì phải được kiểm tra phù hợp với quy định tại điểm 2.4 của Quy chuẩn này và kiểm tra bổ sung các nội dung sau trên tuyến mới để đảm bảo các yêu cầu sau:
3.4.2.1 Toa xe đường sắt đô thị ở trạng thái chuẩn bị vận hành không được vượt quá khổ giới hạn phương tiện của tuyến mới.
3.4.2.2 Khi độ dốc lớn nhất của tuyến mới lớn hơn độ dốc lớn nhất của tuyến đang vận hành thì hệ thống hãm của toa xe đường sắt đô thị phải đảm bảo giữ được tàu đầy tải không bị trôi trên đường có độ dốc lớn nhất của tuyến mới trong khoảng thời gian không ít hơn 5 phút.
3.4.2.3 Toa xe đường sắt đô thị phải thông qua được đường cong có bán kính không lớn hơn bán kính nhỏ nhất của tuyến mới.
3.5 Đối với phương tiện chuyên dùng
Các nội dung kiểm tra đối với phương tiện chuyên dùng phải phù hợp quy định tại điểm 2.5.
3.6 Đối với phương tiện hoán cải
Kiểm tra các nội dung sau khi hoán cải phải phù hợp với quy định tại điểm 2.1.5.
4 Quy định về quản lý
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sửa chữa, bảo dưỡng, nhập khẩu, hoán cải, khai thác phương tiện phải đảm bảo các điều kiện kiểm tra phương tiện; thực hiện và chịu trách nhiệm về nội dung trong các báo cáo kiểm tra, bản khai thông tin phương tiện theo quy định tại Phụ lục F, đảm bảo tuân thủ các quy định của Quy chuẩn này; tổ chức kiểm soát chất lượng an toàn phương tiện trong quá trình vận hành.
4.3 Trong trường hợp các văn bản, tài liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn này có thay đổi, bổ sung về các nội dung liên quan hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định trong văn bản mới.
5 Tổ chức thực hiện
5.1 Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức thực hiện Quy chuẩn này.
5.2 Cơ quan kiểm tra chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm tra định kỳ, kiểm tra hoán cải, kiểm tra nhập khẩu đã qua sử dụng đối với phương tiện theo các quy định tại Điều 3 của Quy chuẩn này.
Phụ lục A
Mã HS của các phương tiện nhập khẩu đã qua sử dụng thuộc phạm vi áp dụng quy chuẩn
TT
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã HS
1
Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng ắc qui điện
8601.10.00
8601.20.00
2
Đầu máy diesel truyền động điện
8602.10.00
3
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8603.10.00
8603.90.00
4
Xe bảo dưỡng hoặc phục vụ dùng trong đường sắt hoặc đường tàu điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt ray, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)
8604.00.00
5
Toa xe chở khách không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện; toa xe hành lý, toa xe bưu vụ và toa xe chuyên dùng khác cho đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)
8605.00.00
6
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8606.10.00
8606.30.00
8606.91.00
8606.92.00
8606.99.00
Phụ lục B
Biên dạng mặt lăn bánh xe
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.2. Biên dạng mặt lăn côn khổ đường 1000 mm
Hình B.3. Biên dạng mặt lăn côn khổ đường 1435 mm
Ghi chú: Chiều rộng vành bánh xe (N) được quy định trong tài liệu kỹ thuật phương tiện.
Phụ lục C
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Độ hở an toàn giữa giá chuyển hướng với bệ xe
Yêu cầu (mm)
1
Độ hở nhỏ nhất giữa xà đầu giá chuyển hướng với xà bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe):
a) Xe có xà nhún:
– Xe lắp giá chuyển hướng Kawasaki
≥ 70
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 45
b) Xe không có xà nhún
≥ 30
2
Độ hở nhỏ nhất giữa mặt trên xà cạnh, má giá giá chuyển hướng hoặc giữa các chi tiết của xà cánh cung giá chuyển hướng với bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe):
a) Xe C
≥ 30
b) Xe MVT
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Xe lắp giá chuyển hướng Kawasaki
≥ 115
d) Xe lắp các loại giá chuyển hướng khác
(nếu thiết kế ban đầu cho phép ≤ 70 mm thì phải bảo đảm đúng thiết kế)
≥ 70
3
Độ hở nhỏ nhất giữa các bộ phận của thùng xe với giá chuyển hướng đo theo phương nằm ngang (phạm vi từ xà đầu giá chuyển trở vào 600 mm theo chiều dọc xe)
≥ 70
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hở giữa mặt trên của xà nhún và hộp trục với mặt dưới khung giá của giá chuyển hướng
TT
Độ hở giữa mặt trên xà nhún và đỉnh hộp trục với mặt dưới khung giá chuyển hướng
Yêu cầu (mm)
1.
Độ hở giữa mặt trên xà nhún với mặt dưới khung giá (đo sau khi hạ xe):
a) Xe khách Đường Sơn
≥ 6
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 40
c) Xe hàng lắp giá chuyển hướng cánh cung
≥ 10
d) Giá chuyển hướng Ấn Độ của toa xe khách và giá chuyển hướng có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất:
– Tự trọng toa xe dưới 28 tấn
Theo quy định của tài liệu kỹ thuật phương tiện
– Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn
28÷41
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31÷44
– Tự trọng toa xe trên 32 tấn đến 34 tấn
35÷48
– Tự trọng toa xe trên 34 tấn đến 36 tấn
38÷51
– Tự trọng toa xe trên 36 tấn đến 38 tấn
41÷54
– Tự trọng toa xe trên 38 tấn đến 40 tấn
44÷57
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47÷60
2.
Độ hở giữa đỉnh hộp trục với mặt dưới khung giá (đo sau khi hạ xe):
a) Giá chuyển hướng Ấn Độ của toa xe khách và giá chuyển hướng có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất:
– Tự trọng toa xe dưới 28 tấn
Theo quy định của tài liệu kỹ thuật phương tiện
– Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Tự trọng toa xe trên 30 tấn đến 32 tấn
24÷32
– Tự trọng toa xe trên 32 tấn đến 34 tấn
21÷29
– Tự trọng toa xe trên 34 tấn đến 36 tấn
18÷26
– Tự trọng toa xe trên 36 tấn đến 38 tấn
15÷23
– Tự trọng toa xe trên 38 tấn đến 42 tấn
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Giá chuyển Kawasaki
75÷90
c) Giá chuyển hướng xe khách Đường sơn
38÷45
d) Các loại xe khác không nhỏ hơn
25
Phụ lục E
Độ cách điện đối với hệ thống điện toa xe
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cách điện
Yêu cầu
1
Đối với hệ thống đường điện DC-24 V:
– Giữa dây dương và dây âm với nhau
≥ 0,3 MΩ/1000V
– Giữa dây dương và dây âm với vỏ xe
≥ 0,2 MΩ /1000V
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,2 MΩ /1000V
– Giữa dây dương và dây âm của hệ thống phát thanh với vỏ xe
≥ 0,2 MΩ /1000V
– Giữa dây dương và dây âm của hệ thống chuông điện với vỏ xe
≥ 0,1 MΩ /1000V
2
Đối với hệ thống đường điện AC-220/380V-50Hz:
– Giữa các pha A, B, C với nhau
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Giữa từng pha A, B, C với pha trung tính
≥ 4 MΩ /1000V
– Giữa từng pha A, B, C với vỏ xe
≥ 4 MΩ /1000V
– Giữa pha trung tính với vỏ xe
0
Phụ lục F
Danh mục báo cáo kiểm tra phương tiện và bản khai thông tin phương tiện
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đối với đầu máy
1.1 Báo cáo kiểm tra nứt khung giá chuyển hướng.
1.2 Báo cáo kiểm tra nứt bộ trục bánh xe.
1.3 Báo cáo kiểm tra nứt khung giá xe.
1.4 Báo cáo kiểm tra nứt thân móc nối, lưỡi móc và ắc lưỡi móc.
1.5 Báo cáo kiểm tra chiều cao, chênh lệch chiều cao lò xo ở trạng thái tự do khi sửa chữa, thay thế.
1.6 Báo cáo kiểm tra vận hành thử phương tiện (nếu có).
2. Đối với toa xe đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng
2.1 Báo cáo kiểm tra nứt khung giá, má chuyển hướng.
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3 Báo cáo kiểm tra nứt các xà chính bệ xe.
2.4 Báo cáo kiểm tra nứt thùng toa xe xi téc.
2.5 Báo cáo kiểm tra nứt thân móc nối, lưỡi móc và ắc lưỡi móc.
2.6 Báo cáo kiểm tra chiều sâu rỉ mòn cục bộ của giá chuyển hướng khi sửa chữa, thay thế.
2.7 Báo cáo kiểm tra van chênh áp, van điều chỉnh độ cao trên thiết bị chuyên dùng.
2.8 Báo cáo kiểm tra độ mòn rỉ chiều dày thép thân thùng xe xi téc.
2.9 Báo cáo kiểm tra chiều cao, chênh lệch chiều cao lò xo ở trạng thái tự do khi sửa chữa thay thế.
2.10 Báo cáo kiểm tra thử dột, hắt toa xe.
2.11 Báo cáo kiểm tra vận hành thử phương tiện (nếu có).
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1 Báo cáo kiểm tra nứt khung giá chuyển hướng.
3.2 Báo cáo kiểm tra thử dột toa xe.
3.3 Báo cáo kiểm tra van chênh áp, van điều chỉnh độ cao trên thiết bị chuyên dùng.
II. Bản khai thông tin phương tiện
1. Đối với đầu máy
STT
Thông số kỹ thuật
Kết quả
A. Thông tin chung
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu động cơ
2
Số động cơ
3
Công thức trục
4
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Số chỗ
6
Loại móc nối, đỡ đấm
7
Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
(mm)
9
Công suất định mức
(kW)
10
Trọng lượng chỉnh bị
(t)
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng trục
(t)
12
Tốc độ cấu tạo
(km/h)
13
Khổ đường
(mm)
B. Yêu cầu chung
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khổ giới hạn phương tiện (vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia)
(Thông tin về tiêu chuẩn áp dụng hoặc bản vẽ thể hiện các kích thước khổ giới hạn phương tiện)
15
Số hiệu phương tiện
Ghi rõ số hiệu phương tiện
16
Quãng đường chạy vận hành thử
C. Giá chuyển hướng
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại giá chuyển hướng
18
Số nhận dạng giá chuyển hướng
19
Khe hở dọc trục bánh xe
20
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Kiểu loại lò xo hộp đầu trục
22
Chiều cao lò xo hộp đầu trục ở trạng thái tự do
23
Chênh lệch chiều cao lò xo hộp đầu trục ở trạng thái tự do
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Biên dạng mặt lăn bánh xe khi khôi phục về nguyên hình
25
Chiều dày đai bánh xe
26
Đường kính bánh xe
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch đường kính bánh xe
D. Móc nối đỡ đấm
28
Kiểu loại
29
Số nhận dạng thân móc nối
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Kiểu loại máy nén khí
31
Năng lực của máy nén khí
32
Áp suất làm việc của van điều áp
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại tay hãm lớn
34
Kiểu loại tay hãm con
35
Kiểu loại van phân phối
36
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Áp suất làm việc của van an toàn bình chịu áp lực
38
Chiều dày guốc hãm (trừ guốc hãm bằng gang)
F. Động cơ diesel
39
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Số động cơ diesel
41
Vòng quay động cơ ở chế độ không tải tại vị trí tay ga thấp nhất
42
Vòng quay động cơ ở chế độ không tải tại vị trí tay ga cao nhất
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G. Hệ thống truyền động thủy lực
43
Kiểu loại
44
Số nhận dạng
H. Hệ thống truyền động điện kéo
45
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Kiểu loại máy phát điện chính
47
Số máy phát điện chính
I. Máy điện và mạch điện điều khiển
48
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đối với toa xe đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng
STT
Thông số kỹ thuật
Kết quả
A. Thông tin chung
1
Loại giá chuyển hướng
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Loại van hãm
3
Loại móc nối, đỡ đấm
4
Số chỗ
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại điều hòa không khí
6
Công suất nhiệt
(kcal/h)
7
Loại máy phát điện
8
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(kW)
9
Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất
(mm)
10
Kích thước (Dài x Rộng x Cao):
(mm)
11
Tốc độ cấu tạo
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Tự trọng
(t)
13
Tải trọng
(t)
14
Tải trọng trục
(t)
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khổ đường
(mm)
16
Thể tích thùng
(m3)
B. Yêu cầu chung
17
Khổ giới hạn phương tiện (vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia)
(Thông tin về tiêu chuẩn áp dụng hoặc bản vẽ thể hiện các kích thước khổ giới hạn phương tiện)
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu phương tiện
Ghi rõ số hiệu phương tiện
19
Quãng đường chạy vận hành thử
C. Giá chuyển hướng
20
Kiểu loại giá chuyển hướng
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số nhận dạng giá chuyển hướng
22
Chiều sâu rỉ mòn cục bộ của giá chuyển hướng (đối với khung giá chuyển hướng sử dụng vật liệu mới)
23
Chênh lệch chiều cao bàn trượt (trừ bàn trượt con lăn và bản trượt mặt bằng)
24
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Độ nghiêng lệch của xà nhún theo chiều dọc xe đối với giá chuyển hướng lò xo không khí
26
Độ hở giữa xà nhún và mang trượt xà nhún
27
Độ hở giữa mặt trên giá chuyển hướng với bệ xe
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Độ hở giữa đỉnh hộp trục đến mặt dưới khung giá
29
Độ hở giữa mặt trên xà nhún với mặt dưới khung giá
30
Độ hở giữa khung trượt với rãnh trượt hộp dầu, hộp trục của giá chuyển hướng
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hở theo phương ngang giữa mặt trong bánh xe và ống gió chính (đối với toa xe khách lắp giá chuyển hướng lò xo không khí)
32
Kiểu loại giảm chấn
33
Kiểu loại lò xo hộp đầu trục
34
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Chênh lệch chiều cao lò xo hộp đầu trục ở trạng thái tự do
36
Kiểu loại bộ trục bánh xe
37
Biên dạng mặt lăn bánh xe khi khôi phục về nguyên hình
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D. Móc nối đỡ đấm
38
Kiểu loại
39
Số nhận dạng thân móc nối
40
Độ hở giữa mặt trong vai móc nối đến mặt ngoài bệ xung kích
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. Hệ thống hãm
41
Kiểu loại van hãm
42
Kiểu loại cơ cấu điều chỉnh tự động khe hở guốc hãm (nếu có)
43
Kiểu loại cơ cấu điều chỉnh rỗng, tải (nếu có)
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Chiều dày guốc hãm (trừ guốc hãm bằng gang)
F. Hệ thống điện
45
Mô tả thiết bị điện lắp đặt trên toa xe
46
Kiểu loại máy điều hòa không khí
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Kiểu loại máy phát điện
48
Mô tả lắp đặt máy phát điện
3. Đối với toa xe đường sắt đô thị
STT
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả
A. Thông tin chung
1
Loại giá chuyển hướng
2
Hệ thống hãm
3
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Số chỗ
5
Loại điều hòa không khí
6
Công suất nhiệt
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất
(mm)
8
Kích thước (Dài x Rộng x Cao):
(mm)
9
Tốc độ cấu tạo
(km/h)
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tự trọng
(t)
11
Tải trọng
(t)
12
Tải trọng trục
(t)
13
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
B. Yêu cầu chung
14
Khổ giới hạn phương tiện (vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia)
(Thông tin về tiêu chuẩn áp dụng hoặc bản vẽ thể hiện các kích thước khổ giới hạn phương tiện)
15
Số hiệu phương tiện
Ghi rõ số hiệu phương tiện
C. Giá chuyển hướng
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại giá chuyển hướng
17
Kiểu loại lò xo hộp đầu trục
18
Kiểu loại bộ trục bánh xe
19
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Chiều dày lợi bánh xe
21
Chiều cao lợi bánh xe
22
Giang cách bánh xe
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Chênh lệch đường kính bánh xe giữa các bộ trục bánh trong cùng một giá chuyển
24
Chênh lệch đường kính bánh xe giữa các bộ trục bánh trong cùng một đoàn tàu
D. Móc nối đỡ đấm
25
Kiểu loại móc nối
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Chiều cao trung tâm móc nối tới mặt ray
27
Sai lệch về chiều cao trung tâm của móc nối trước và sau
E. Buồng hành khách
28
Thời gian đóng cửa
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Thời gian mở cửa
F. Chiếu sáng
30
Độ rọi của đèn khẩn cấp
31
Cường độ sáng của đèn chiếu sáng phía trước
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G. Thông gió
32
Tính năng hoạt động của hệ thống thông gió ở chế độ vận hành bình thường và chế độ có tình huống khẩn cấp
H. Điều hòa không khí
33
Kiểu loại máy điều hòa không khí
34
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Nhiệt độ trong toa xe
I. Hệ thống hãm
36
Trị số áp suất xi lanh hãm khi hãm khẩn
37
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Thể tích của bình chịu áp lực
39
Độ xì hở của hệ thống (bao gồm bình chịu áp lực chính, đường ống gió hãm chính)
40
Độ xì hở của của xy lanh hãm
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J. Bộ tiếp điện
41
Độ mòn của thanh trượt tiếp điện, guốc lấy điện
K. Bộ biến đổi điện động lực
42
Kiểu loại
L. Độ cách điện
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cách điện của mạch điện động lực
M. Động cơ điện kéo
44
Kiểu loại của động cơ điện kéo
4. Đối với phương tiện chuyên dùng
STT
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả
A. Thông tin chung
1
Ký hiệu động cơ
2
Số động cơ
3
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Loại van hãm
5
Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất
(mm)
6
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Công suất định mức
(kW)
8
Tốc độ cấu tạo
(km/h)
9
Khổ đường
(mm)
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Khổ giới hạn phương tiện (vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia)
(Thông tin về tiêu chuẩn áp dụng hoặc bản vẽ thể hiện các kích thước khổ giới hạn phương tiện)
11
Số hiệu phương tiện
Ghi rõ số hiệu phương tiện
12
Quãng đường chạy vận hành thử
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Kiểu loại giá chuyển hướng
14
Số nhận dạng giá chuyển hướng
15
Giang cách bánh xe (đối với phương tiện chuyên dùng vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia có đi qua khu dân cư, giao cắt với đường bộ)
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày lợi bánh xe (đối với phương tiện chuyên dùng vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia có đi qua khu dân cư, giao cắt với đường bộ)
17
Chiều dày đai bánh xe
18
Chiều dày vành bánh xe
19
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Đường kính bánh xe
21
Chênh lệch đường kính bánh xe
D. Móc nối đỡ đấm
22
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. Hệ thống hãm
23
Độ xì hở của hệ thống hãm
24
Năng lực máy nén khí
25
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Áp suất làm việc của van an toàn bình chịu áp lực chính
F. Động cơ Diesel
27
Kiểu loại động cơ Diesel
28
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Vòng quay động cơ ở chế độ không tải tại vị trí tay ga cao nhất