Quy chuẩn QCVN72:2013/BGTVT/SĐ1:2015

  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Số hiệu: QCVN72:2013/BGTVT/SĐ1:2015
  • Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 24/11/2016
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Giao thông
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT/SĐ 1:2015 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa


 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

 

 

Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72: 2013/BGTVT

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆNTHỦY NỘI ĐỊA

 

 

National Technical Regulation

onRule of Inland – Waterway ShipsClassification and Construction

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

          Lời nói đầu

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72: 2013/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016.

QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

 

MỤC LỤC

Trang

Chương 1    Quy định chung……………………………………………………………………………………………. 19

              1.1    Phạm vi điều chỉnh……………………………………………………………………………………….. 19

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              1.3    Tài liệu viện dẫn……………………………………………………………………………………………. 20

              1.4    Giải thích từ ngữ……………………………………………………………………………………………. 20

              2.1    Cơ quan giám sát kỹ thuật và phân cấp tàu………………………………………………….. 26

              2.2    Cơ sở tiến hành hoạt động giám sát…………………………………………………………….. 26

              2.3    Áp dụng Quy chuẩn cho các tàu đang đóng và các sản phẩm đang chế tạo. 26

              2.4    Áp dụng Quy chuẩn cho các tàu đang khai thác………………………………………….. 26

              2.5    Trường hợp đặc biệt……………………………………………………………………………………… 26

PHẦN 1A      QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT KỸ THUẬT ……………………. 27

              1.1    Quy định chung…………………………………………………………………………………………….. 27

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              2.1    Kiểm tra đóng mới…………………………………………………………………………………………. 29

              2.2    Kiểm tra phân cấp những tàu đang khai thác ………………………………………………. 29

              2.3    Hoãn kiểm tra định kỳ……………………………………………………………………………………. 30  

              3.1    Quy định chung…………………………………………………………………………………………….. 31

              3.2    Giám sát việc chế tạo vật liệu và sản phẩm…………………………………………………… 31

              3.3    Giám sát đóng mới, phục hồi và hoán cải tàu……………………………………………….. 33

              3.4    Kiểm tra tàu đang khai thác…………………………………………………………………………… 33

              4.1    Quy định chung…………………………………………………………………………………………….. 34

              4.2    Thời hạn hiệu lực của thiết kế kỹ thuật đã được thẩm định…………………………. 34

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương 1    Quy định chung …………………………………………………………………………………………… 35

              1.1    Yêu cầu về phân cấp…………………………………………………………………………………….. 35

              1.2    Trao cấp tàu…………………………………………………………………………………………………… 35

Chương 2    Kiểm tra đóng mới……………………………………………………………………………………….. 36

              2.1    Quy định chung…………………………………………………………………………………………….. 36

              2.2    Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu đóng mới ……………………………………………………………. 36

              2.3    Sự có mặt của Đăng kiểm viên …………………………………………………………………….. 40

              2.4    Hồ sơ thiết kế hoán cải hoặc phục hồi …………………………………………………………. 41

              2.5    Hồ sơ thiết kế sửa đổi……………………………………………………………………………………. 41

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương 3    Kiểm tra tàu trong khai thác………………………………………………………………………… 42

              3.1    Thân tàu và thượng tầng………………………………………………………………………………. 42

              3.2    Trang thiết bị………………………………………………………………………………………………….. 46

              3.3    Các hệ thống và đường ống…………………………………………………………………………. 48

              3.4    Máy động lực…………………………………………………………………………………………………. 50

              3.5    Nồi hơi…………………………………………………………………………………………………………… 53

              3.6    Bình chịu áp lực……………………………………………………………………………………………. 61

              3.7    Trang bị điện………………………………………………………………………………………………….. 62

Chương 4    Dung tích tàu………………………………………………………………………………………………… 68

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              4.2    Xác định dung tích tàu………………………………………………………………………………….. 68

PHẦN 2         THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ………………………………………………………………… 69

PHẦN 2A       THÂN TÀU …………………………………………………………………………………………………… 69

Chương 1    Quy định chung …………………………………………………………………………………………… 69

Chương 2    Yêu cầu đối với kết cấu thân tàu thép ……………………………………………………….. 73

2.1      Quy định chung …………………………………………………………………………………………… 73

2.2      Tính sức bền và ổn định kết cấu thân tàu……………………………………………………. 73

2.3      Những quy định trong thiết kế kết cấu thân tàu ………………………………………… 105

2.4      Xác định quy cách các phần tử kết cấu thân tàu ………………………………………. 121

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1      Tàu có chiều dài nhỏ hơn 50 m …………………………………………………………………. 156

3.2      Tàu hàng khô……………………………………………………………………………………………… 158

3.3      Tàu chở hàng lỏng …………………………………………………………………………………….. 158

3.4      Tàu khách có lượng chiếm nước……………………………………………………………….. 159

3.5      Tàu kéo và tàu đẩy …………………………………………………………………………………….. 159

3.6      Tàu công trình ……………………………………………………………………………………………. 160

3.7      Tàu có chiều dài nhỏ hơn 20 m …………………………………………………………………. 161

3.8      Tàu dầu có các két rời thẳng đứng ……………………………………………………………. 164

3.9      Tàu dầu có két liền hình trụ đặt dọc …………………………………………………………… 166

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương 4    Kết cấu thân tàu có lượng chiếm nước làm từ hợp kim nhẹ …………………. 170

4.1      Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 170

4.2      Vật liệu và chiều dày tối thiểu của kết cấu thân tàu…………………………………… 170

4.3      Xác định kích thước cơ cấu bền của thân tàu…………………………………………… 170

4.4      Ứng suất cho phép…………………………………………………………………………………….. 174

4.5      Hàn …………………………………………………………………………………………………………….. 176

Chương 5    Kết cấu tàu hai thân ………………………………………………………………………………….. 177

5.1      Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 177

5.2      Tính toán sức bền dọc chung…………………………………………………………………….. 178

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4      Xác định quy cách kết cấu thân tàu……………………………………………………………. 180

5.5      Phương pháp tính sức bền cầu nối tàu hai thân……………………………………….. 184

Chương 6    Kết cấu tàu cánh ngầm …………………………………………………………………………….. 195

6.1      Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 195

6.2      Tính toán sức bền và độ ổn định………………………………………………………………… 196

6.3      Tính độ bền cục bộ …………………………………………………………………………………….. 201

6.4      Tính toán độ bền cơ cấu cánh …………………………………………………………………… 204

6.5      Tiêu chuẩn ứng suất cho phép và chiều dày tối thiểu……………………………….. 206

6.6      Tính toán và tiêu chuẩn dao động……………………………………………………………… 207

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1      Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 208

7.2      Giải thích từ ngữ…………………………………………………………………………………………. 209

7.3      Tải trọng tính toán khi uốn chung và xoắn thân tàu…………………………………… 209

7.4      Tính tải trọng cục bộ……………………………………………………………………………………. 213

7.5      Tính sức bền chung……………………………………………………………………………………. 215

7.6      Tính sức bền cục bộ…………………………………………………………………………………… 216

7.7      Tính độ ổn định…………………………………………………………………………………………… 217

7.8      Ứng suất cho phép…………………………………………………………………………………….. 217

7.9      Kết cấu thân tàu………………………………………………………………………………………….. 219

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.11    Quy định đối với kết cấu và tiêu chuẩn sức bền của váy đệm khí……………… 222

7.12    Tính toán và tiêu chuẩn sức bền của váy đệm khí…………………………………….. 223

7.13    Tính sức bền Monolit………………………………………………………………………………….. 224

7.14    Tính sức bền Polumonolit…………………………………………………………………………… 224

7.15    Tính toán sức bền kết cấu tháo được…………………………………………………………. 225

8.1      Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 226

8.2      Vật liệu ……………………………………………………………………………………………………….. 226

8.3      Kết cấu thân tàu và thượng tầng ……………………………………………………………….. 228

8.4      Tính toán và định mức sức bền …………………………………………………………………. 235

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.1      Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 259

9.2      Cửa sổ mạn và cửa trên boong …………………………………………………………………. 259

9.3      Nắp cửa, nắp khoang, cửa bên ngoài, lối đi, cửa thông gió và lấy ánh sáng 259

9.4      Đóng khoang hàng ……………………………………………………………………………………. 260

9.5      Bộ phận đóng lỗ khoét trên vách ngăn các khoang…………………………………… 262

10.1    Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 264

10.2    Tính dao động chung ………………………………………………………………………………… 264

10.3    Tính dao động cục bộ ………………………………………………………………………………… 266

10.4    Tiêu chuẩn dao động …………………………………………………………………………………. 270

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.1      Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 272

1.2      Bánh lái và đạo lưu quay …………………………………………………………………………… 272

1.3      Trục lái và sống bánh lái ……………………………………………………………………………. 273

1.4      Thiết bị hạn chế và thiết bị bảo vệ ……………………………………………………………… 278

2.1      Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 279

2.2      Đặc trưng cung cấp ……………………………………………………………………………………. 279

2.3      Trang bị neo và xích neo ……………………………………………………………………………. 281

2.4      Thiết bị hãm neo và xích ……………………………………………………………………………. 287

2.5      Máy kéo neo ………………………………………………………………………………………………. 287

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2      Giải thích từ ngữ ………………………………………………………………………………………… 290

3.3      Thành phần của thiết bị kéo ………………………………………………………………………. 291

3.4      Cáp kéo ……………………………………………………………………………………………………… 291

3.5      Móc kéo ……………………………………………………………………………………………………… 292

3.6      Trang bị của tàu kéo …………………………………………………………………………………… 293

3.7      Tời kéo ……………………………………………………………………………………………………….. 294

3.8      Trang bị của tàu được kéo …………………………………………………………………………. 294

3.9      Xác định tải trọng tính toán thiết bị nối ghép ……………………………………………… 294

3.10    Thiết bị nối ghép ………………………………………………………………………………………… 295

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1      Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 297

4.2      Thiết bị chằng buộc…………………………………………………………………………………….. 297

Chương 5    Cố định công te nơ và bố trí thiết bị cố định …………………………………………… 299

5.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 299

5.2    Kiểu loại thiết bị cố định và thử vật liệu………………………………………………………. 299

5.3    Sắp xếp và cố định công te nơ……………………………………………………………………. 301

5.4    Xác định lực và sức bền của các thiết bị cố định………………………………………… 305

Chương 6    Thiết bị nâng hạ buồng lái…………………………………………………………………………. 312

6.1      Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 312

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3      Các yêu cầu kỹ thuật đối với bộ phận truyền động của thiết bị nâng………… 312

Chương 1    Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 313

              1.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 313

              1.2    Vật liệu ……………………………………………………………………………………………………….. 314

              1.3    Những yêu cầu chung về hệ thống máy ……………………………………………………. 314

              1.4    Thử nghiệm ………………………………………………………………………………………………… 320

Chương 2    Động cơ đi-ê-den ………………………………………………………………………………………. 322

              2.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 322

              2.2    Vật liệu, kết cấu và sức bền ……………………………………………………………………….. 323

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              2.4    Thiết bị an toàn …………………………………………………………………………………………… 330

              2.5    Thiết bị liên quan ………………………………………………………………………………………… 331

              2.6    Thử nghiệm ………………………………………………………………………………………………… 333

Chương 3    Thiết bị truyền động ………………………………………………………………………………….. 335

              3.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 335

              3.2    Vật liệu và kết cấu ………………………………………………………………………………………. 335

              3.3    Sức bền của bánh răng ……………………………………………………………………………… 336

              3.4    Trục bánh răng và khớp nối ……………………………………………………………………….. 340

              3.5    Thử tại xưởng …………………………………………………………………………………………….. 341

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              4.2    Vật liệu, kết cấu và độ bền ………………………………………………………………………….. 344

              4.3    Thử nghiệm ………………………………………………………………………………………………… 353

              5.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 354

              5.2    Kết cấu và sức bền …………………………………………………………………………………….. 354

              5.3    Lắp ép chân vịt ……………………………………………………………………………………………. 359

              5.4    Thử nghiệm ………………………………………………………………………………………………… 361

              6.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 362

              6.2    Giới hạn ứng suất cho phép ………………………………………………………………………. 363

              6.3    Vùng vòng quay cấm ………………………………………………………………………………….. 368

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              7.2    Vật liệu và hàn ……………………………………………………………………………………………. 370

              7.3    Yêu cầu về thiết kế ……………………………………………………………………………………… 371

              7.4    Ứng suất cho phép và hệ số bền của mối nối ……………………………………………. 372

              7.5    Tính các kích thước quy định cho từng cơ cấu …………………………………………. 377

              7.6    Cửa quan sát, các lỗ khoét khác và sự gia cường chúng ………………………….. 386

              7.7    Ống……………………………………………………………………………………………………………… 391

              7.8    Nối ghép các bộ phận ………………………………………………………………………………… 392

              7.9    Phụ tùng …………………………………………………………………………………………………….. 392

              7.10  Thử nghiệm ………………………………………………………………………………………………… 408

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              8.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 410

              8.2    Vật liệu và hàn ……………………………………………………………………………………………. 411

              8.3    Yêu cầu về thiết kế ……………………………………………………………………………………… 413

              8.4    Ứng suất cho phép, hệ số độ bền mối nối và lượng dư ăn mòn ……………….. 414

              8.5    Độ bền ………………………………………………………………………………………………………… 417

              8.6    Các cửa người chui, các lỗ lắp họng để nối phụ tùng và việc gia
cường chúng ……………………………………………………………………………………………… 424

              8.7    Nối ghép các bộ phận…………………………………………………………………………………. 425

              8.8    Phụ tùng …………………………………………………………………………………………………….. 426

              8.9    Thử nghiệm ………………………………………………………………………………………………… 427

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              9.2    Chiều dày ống ……………………………………………………………………………………………. 432

              9.3    Kết cấu các van và phụ tùng ống ……………………………………………………………….. 435

              9.4    Nối và uốn ống …………………………………………………………………………………………… 435

              9.5    Kết cấu máy phụ và két chứa ……………………………………………………………………… 438

              9.6    Thử nghiệm ………………………………………………………………………………………………… 439

Chương 10  Hệ thống đường ống ………………………………………………………………………………… 441

              10.1  Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 441

              10.2  Đường ống ………………………………………………………………………………………………… 441

              10.3  Van hút nước ngoài mạn và van xả mạn ………………………………………………….. 443

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              10.5  Hệ thống đường ống hút khô và dằn ………………………………………………………… 445

              10.6  Ống thông hơi ……………………………………………………………………………………………. 453

              10.7  Ống tràn …………………………………………………………………………………………………….. 454

              10.8  Ống đo ……………………………………………………………………………………………………….. 455

              10.9  Hệ thống dầu đốt ……………………………………………………………………………………….. 456

              10.10 Hệ thống dầu bôi trơn và hệ thống dầu thuỷ lực ………………………………………. 459

              10.11 Hệ thống làm mát ………………………………………………………………………………………. 459

              10.12 Hệ thống đường ống không khí nén ………………………………………………………… 460

              10.13 Hệ thống ống hơi nước và hệ thống ngưng tụ ………………………………………… 461

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              10.15 Đường ống khí thải …………………………………………………………………………………… 462

              10.16 Thử nghiệm……………………………………………………………………………………………….. 462

Chương 11 Hệ thống đường ống, hệ thống thông hơi và thoát khí của tàu dầu …….. 463

              11.1  Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 463

              11.2  Bơm dầu hàng, hệ thống ống dầu hàng, hệ thống ống trong két dầu hàng 463

              11.3  Hệ thống đường ống cho buồng bơm dầu hàng, khoang cách ly và

                        két kề với các két dầu hàng ………………………………………………………………………… 466

              11.4  Hệ thống thông hơi, làm sạch khí và thoát khí …………………………………………… 467

              11.5  Tàu chỉ chở dầu có điểm chớp cháy lớn hơn 60 oC ………………………………….. 469

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương 12  Hệ thống máy lái ……………………………………………………………………………………….. 471

              12.1  Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 471

              12.2  Đặc tính và bố trí máy lái …………………………………………………………………………….. 472

              12.3  Điều khiển ………………………………………………………………………………………………….. 475

              12.4  Vật liệu, kết cấu và sức bền của máy lái …………………………………………………….. 475

              12.5  Thử nghiệm ………………………………………………………………………………………………… 477

Chương 13  Máy kéo neo và tời chằng buộc ……………………………………………………………….. 479

              13.1  Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 479  

              13.2  Máy kéo neo ……………………………………………………………………………………………….. 479

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương 14  Điều khiển tự động và điều khiển từ xa …………………………………………………… 483

              14.1  Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 483

              14.2  Các hệ thống ………………………………………………………………………………………………. 484

              14.3  Điều khiển tự động và điều khiển từ xa máy chính hoặc chân vịt biến bước 487

              14.4  Điều khiển tự động và từ xa máy phát điện ……………………………………………….. 490

              14.5  Thử nghiệm ………………………………………………………………………………………………… 490

              15.1  Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 492

              15.2  Phụ tùng dự trữ, dụng cụ và đồ nghề…………………………………………………………. 492

PHẦN 4         TRANG BỊ ĐIỆN………………………………………………………………………………………….. 493

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….  493  

              1.2    Thử nghiệm………………………………………………………………………………………………… 496

Chương 2    Thiết bị và hệ thống điện ………………………………………………………………………….  498

2.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….  498

              2.2    Thiết kế hệ thống ………………………………………………………………………………………… 505  

              2.3    Truyền động điện máy………………………………………………………………………………… 508

              2.4    Liên lạc nội bộ …………………………………………………………………………………………….  509  

              2.5    Thiết bị sưởi và nấu ăn ………………………………………………………………………………. 510

              2.6    Thiết bị bảo vệ …………………………………………………………………………………………….  510

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              2.8    Các bảng điện, phân nhóm và phân phối ………………………………………………….  519

              2.9    Công tắc điện từ, rơ le bảo vệ quá dòng …………………………………………………….  523

              2.10  Khí cụ điện …………………………………………………………………………………………………  524

              2.11  Cơ cấu điều khiển động cơ và phanh điện từ …………………………………………… 525

              2.12  Cáp điện………………………………………………………………………………………………………. 527

              2.13  Biến áp động lực và chiếu sáng………………………………………………………………….. 533

              2.14  Ắc quy …………………………………………………………………………………………………………. 533

              2.15  Thiết bị chiếu sáng ……………………………………………………………………………………..  536

              2.16  Phụ kiện đi kèm đường dây điện……………………………………………………………….. 536

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              2.18  Trang bị điện áp cao…………………………………………………………………………………… 537

              2.19  Thử sau khi lắp đặt trên tàu………………………………………………………………………… 537

Chương 3    Thiết kế thiết bị điện ………………………………………………………………………………….. 540

              3.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 540

              3.2    Nguồn điện chính……………………………………………………………………………………….. 540

              3.3    Hệ thống chiếu sáng ………………………………………………………………………………….. 541

              3.4    Nguồn điện sự cố ……………………………………………………………………………………….. 542

              3.5    Đèn tín hiệu hành trình, đèn phân biệt ………………………………………………………. 544

              3.6    Hệ thống chống sét …………………………………………………………………………………….  545

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương 4    Những yêu cầu bổ sung đối với tàu chở dầu …………………………………………. 549

              4.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….  549

              4.2    Yêu cầu về lắp đặt thiết bị điện …………………………………………………………………… 549

Chương 5    Yêu cầu bổ sung đối với hệ thống điện chân vịt …………………………………….. 552

              5.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 552

              5.2    Thiết bị điện chân vịt và cáp điện ……………………………………………………………….. 552

              5.3    Cấu tạo thiết bị điện chân vịt và mạch cấp điện …………………………………………. 554

              5.4    Thử đường dài…………………………………………………………………………………………….. 555

Chương 6    Các yêu cầu bổ sung cho thiết bị điện trang bị trên một số loại tàu …………… 556

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              6.2    Tàu hai thân………………………………………………………………………………………………… 557

PHẦN 5         PHÒNG, PHÁT HIỆN VÀ CHỮA CHÁY……………………………………………………… 558

Chương 1    Quy định chung………………………………………………………………………………………….. 558

1.1    Quy định chung…………………………………………………………………………………………… 558

1.2    Các yêu cầu áp dụng cho tàu chở hàng lỏng…………………………………………….. 558

1.3    Giải thích từ ngữ………………………………………………………………………………………….. 559

1.4    Sử dụng các công chất độc hại…………………………………………………………………… 564

Chương 2    Kết cấu chống cháy…………………………………………………………………………………… 565

2.1    Kết cấu chống cháy ……………………………………………………………………………………. 565

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              3.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 579

3.2    Hệ thống phát hiện và báo động cháy ……………………………………………………….. 579

3.3    Yêu cầu bổ sung cho những tàu có buồng máy không có người trực ………. 581

3.4    Thử nghiệm ………………………………………………………………………………………………… 582

Chương 4    Trang bị chữa cháy …………………………………………………………………………………… 583

              4.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 583

4.2    Hệ thống chữa cháy cố định bằng nước……………………………………………………. 585

4.3    Hệ thống chữa cháy cố định bằng khí………………………………………………………… 591

4.4    Hệ thống chữa cháy bằng phun nước áp lực ……………………………………………. 594

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.6    Hệ thống chữa cháy bằng bọt cố định trên boong của tàu dầu …………………. 596

4.7    Thiết bị chữa cháy xách tay và nửa cố định ………………………………………………. 597

4.8    Bộ dụng cụ chữa cháy thủ công ………………………………………………………………… 598

4.9    Trang bị chữa cháy cá nhân……………………………………………………………………….. 599

4.10  Đầu nối bờ chữa cháy tiêu chuẩn………………………………………………………………. 602

PHẦN 6         VẬT LIỆU VÀ HÀN …………………………………………………………………………………….. 603

Chương 1    Quy định chung………………………………………………………………………………………….. 603

              1.1    Quy định chung…………………………………………………………………………………………… 603

              1.2    Quy trình chế tạo ………………………………………………………………………………………… 603

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 1.4        Thử và kiểm tra…………………………………………………………………………………………………….. 604

 1.5        Đóng dấu mác thép và giấy chứng nhận thử……………………………………………………… 605

Chương 2    Mẫu thử và quy trình thử tính chất cơ học………………………………………………. 607

              2.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 607

2.2    Mẫu thử ………………………………………………………………………………………………………. 607

2.3    Quy trình thử tính chất cơ học ……………………………………………………………………. 610

Chương 3    Thép cán ……………………………………………………………………………………………………. 612

 3.1 Quy định chung ………………………………………………………………………………………………………… 612

3.2    Thép cán dùng đóng thân tàu ……………………………………………………………………. 614

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương 4    Ống thép …………………………………………………………………………………………………….. 616

4.1    Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 616

4.2    Chế tạo………………………………………………………………………………………………………… 616

4.3    Chất lượng …………………………………………………………………………………………………. 616

4.4    Thành phần hoá học và tính chất cơ học…………………………………………………… 616

4.5    Thử vật liệu ………………………………………………………………………………………………… 616

4.6    Thử thủy lực………………………………………………………………………………………………… 616

4.7    Sửa chữa khuyết tật …………………………………………………………………………………… 616

Chương 5 Thép đúc ………………………………………………………………………………………………………. 617

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2    Thép đúc dùng trong thân tàu ……………………………………………………………………. 619

5.3    Thép đúc dùng trong hệ thống máy tàu………………………………………………………. 619

5.4    Thép đúc chân vịt………………………………………………………………………………………… 620

5.5    Gang xám đúc …………………………………………………………………………………………….. 621

5.6    Gang đúc graphit mặt sần hoặc mặt cầu ……………………………………………………. 621

Chương 6    Thép rèn……………………………………………………………………………………………………… 622

              6.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 622

              6.2    Thép rèn dùng trong thân tàu …………………………………………………………………….. 624

              6.3    Thép rèn dùng làm trục và máy…………………………………………………………………… 625

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              7.1    Hợp kim nhôm tấm và hình ………………………………………………………………………… 627

              7.2    Hợp kim đồng đúc ………………………………………………………………………………………. 627

PHẦN 6B      HÀN ……………………………………………………………………………………………………………. 628

Chương 1    Quy định chung………………………………………………………………………………………….. 628

              1.1    Quy định chung…………………………………………………………………………………………… 628

              1.2    Hồ sơ kỹ thuật……………………………………………………………………………………………… 628

              1.3    Nhà máy, thợ hàn và quy trình hàn…………………………………………………………….. 628

Chương 2    Mối hàn……………………………………………………………………………………………………….. 630

              2.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 630

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3    Mối hàn chữ T …………………………………………………………………………………………….. 630

Chương 3    Những yêu cầu đối với quá trình hàn …………………………………………………….. 632

3.1    Chuẩn bị mép hàn ……………………………………………………………………………………… 632

3.2    Chống ảnh hưởng của môi trường ……………………………………………………………. 632

3.3    Hàn …………………………………………………………………………………………………………….. 632

3.4    Xử lý nhiệt để đảm bảo chất lượng mối hàn ………………………………………………. 634

Chương 4    Vật liệu hàn ………………………………………………………………………………………………… 635

Chương 5    Những yêu cầu đặc biệt về công nghệ hàn ……………………………………………. 636

5.1    Hàn thân tàu thép ………………………………………………………………………………………. 636

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3    Hàn nồi hơi và bình chịu áp lực …………………………………………………………………. 638

5.4    Hàn đường ống tàu thủy ……………………………………………………………………………. 638

5.5    Hàn thép đúc và thép rèn …………………………………………………………………………… 639

5.6    Hàn kết cấu nhôm và hợp kim nhôm………………………………………………………….. 639

5.7    Hàn gang, đồng và hợp kim đồng ………………………………………………………………. 640

Chương 6    Kiểm tra hàn ………………………………………………………………………………………………. 641

              6.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 641

              6.2    Kiểm tra kích thước và phát hiện khuyết tật bên ngoài của mối hàn …………. 642

              6.3    Phát hiện khuyết tật bên trong của mối hàn……………………………………………….. 642

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

              6.5    Đánh giá chất lượng mối hàn……………………………………………………………………… 644

PHẦN 7         ỔN ĐỊNH NGUYÊN VẸN…………………………………………………………………………….. 647

Chương 1    Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 647

              1.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 647

1.2    Giải thích từ ngữ………………………………………………………………………………………….. 647

1.3    Các yêu cầu chung về ổn định ………………………………………………………………….. 648

1.4    Hồ sơ kỹ thuật về ổn định …………………………………………………………………………… 649

1.5    Đồ thị ổn định …………………………………………………………………………………………….. 649

1.6    Các yêu cầu về thông báo ổn định …………………………………………………………….. 650

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương 2    Yêu cầu cơ bản về ổn định ………………………………………………………………………. 652

2.1    Tiêu chuẩn ổn định cơ bản ………………………………………………………………………… 652

2.2    Mô men nghiêng…………………………………………………………………………………………. 652

2.3    Biên độ lắc ngang ………………………………………………………………………………………. 654

2.4    Mô men cho phép tới hạn khi kiểm tra ổn định theo tiêu chuẩn cơ bản ……. 657

Chương 3    Các yêu cầu bổ sung ………………………………………………………………………………… 660

3.1    Tàu khách, tàu lưu trú du lịch ngủ đêm, nhà hàng nổi, khách sạn nổi ……… 660

3.2    Tàu phục vụ và tàu không phải là tàu khách ……………………………………………… 663

3.3    Tàu hàng …………………………………………………………………………………………………….. 663

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5    Tàu kéo ……………………………………………………………………………………………………….. 664

3.6    Tàu đẩy ……………………………………………………………………………………………………….. 668

3.7    Cần cẩu nổi…………………………………………………………………………………………………. 668

3.8    Tàu công trình (tàu cuốc, tàu hút…)……………………………………………………………. 670

3.9    Phà ……………………………………………………………………………………………………………… 670

3.10  Tàu cánh ngầm……………………………………………………………………………………………. 671

3.11  Tàu đệm khí…………………………………………………………………………………………………. 672

3.12  Tàu hai thân (catamaran)…………………………………………………………………………….. 675  

PHẦN 8         PHÂN KHOANG………………………………………………………………………………………….. 678

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 678

1.2    Giải thích từ ngữ…………………………………………………………………………………………. 678

1.3    Phân khoang……………………………………………………………………………………………… 678

1.4    Lỗ thủng giả định……………………………………………………………………………………….. 678

1.5    Hệ số ngập nước……………………………………………………………………………………….. 679

1.6    Bản thông báo ổn định tai nạn…………………………………………………………………… 680

Chương 2    Ổn định tai nạn…………………………………………………………………………………………… 681

2.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 681

2.2    Hư hỏng giả định ……………………………………………………………………………………….. 682

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4    Đồ thị ổn định tĩnh tai nạn ………………………………………………………………………….. 682

PHẦN 9         MẠN KHÔ……………………………………………………………………………………………………. 684

Chương 1    Quy định chung …………………………………………………………………………………………. 684

1.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….  684

1.2    Giải thích từ ngữ…………………………………………………………………………………………. 684

1.3    Dấu mạn khô………………………………………………………………………………………………. 684

Chương 2    Xác định mạn khô ……………………………………………………………………………………… 689

2.1    Chiều cao mạn khô nhỏ nhất……………………………………………………………………… 689

2.2    Đường cong dọc boong, thượng tầng ……………………………………………………….. 689

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4    Các tàu đặc biệt ………………………………………………………………………………………….. 692

Chương 3    Điều kiện xác định mạn khô tối thiểu……………………………………………………….. 693

3.1    Các yêu cầu về việc trang bị thành miệng khoang và lỗ khoét ………………….. 693

PHẦN 10       TRANG BỊ AN TOÀN………………………………………………………………………………….. 697

Chương 1    Phương tiện cứu sinh……………………………………………………………………………….. 697

1.1    Quy định chung………………………………………………………………………………………….. 697

1.2    Giải thích từ ngữ………………………………………………………………………………………….. 697

1.3    Yêu cầu về trang bị phương tiện cứu sinh…………………………………………………. 697

1.4    Trang bị phương tiện cứu sinh cho tàu khách, tàu phục vụ và phà có động cơ cấp VR-SI và VR-SII…………………………………………………………………………………………… 697

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.6    Định mức trang bị phương tiện cứu sinh cho tàu không có động cơ cấp VR-SI và VR-SII………………………………………………………………………………………………………………… 698

1.7    Định mức trang bị cứu sinh cho các công trình nổi tĩnh tại cấp VR-SI và VR-SII 699

1.8    Trang bị cứu sinh cho tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, nhà hàng nổi, khách sạn nổi.                                                                                                                                      699

1.9    Định mức trang bị cứu sinh cho tàu hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven bờ biển (cấp VR-SB)…………………………………………………………………………………… 700

1.10  Yêu cầu về trang bị súng phóng dây cho tàu cấp VR-SB…………………………… 701

1.11  Yêu cầu đối với dụng cụ nổi cứu sinh, phao áo và phao tròn……………………. 701

1.12  Bố trí dụng cụ nổi cứu sinh trên tàu……………………………………………………………. 701

1.13  Bố trí phao tròn và phao áo trên tàu…………………………………………………………….. 701

Chương 2    Trang bị tín hiệu giao thông………………………………………………………………………. 703

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2    Bảo quản trang bị tín hiệu dự trữ ……………………………………………………………….. 703

Chương 3    Trang bị hàng giang, cứu đắm ………………………………………………………………… 704

3.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 704

3.2    Định mức trang bị hàng giang…………………………………………………………………….. 704

3.3    Trang bị cứu đắm………………………………………………………………………………………… 707

Chương 4    Trang bị các buồng …………………………………………………………………………………… 708

4.1    Quy định chung ………………………………………………………………………………………….. 708

4.2    Lối qua lại, cửa, cầu thang………………………………………………………………………….. 709

4.3    Cửa sổ…………………………………………………………………………………………………………. 710

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương 5    Bảo vệ thuyền viên và hành khách ………………………………………………………….. 712

5.1    Yêu cầu chung …………………………………………………………………………………………… 712

5.2    Mạn chắn sóng……………………………………………………………………………………………. 712

5.3    Lan can……………………………………………………………………………………………………….. 713

5.4    Tay vịn, cầu chuyển tiếp, cầu thang lên xuống…………………………………………… 713

PHẦN 11 TRANG BỊ NGĂN NGỪA Ô NHIỄM DO TÀU…………………………………………………… 714

Chương 1    Quy định chung………………………………………………………………………………………….. 714

1.1    Quy định chung………………………………………………………………………………………….. 714

Chương 2    Kết cấu và trang bị ngăn ngừa ô nhiễm do dầu………………………………………. 714

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương 4    Kết cấu và trang bị ngăn ngừa ô nhiễm do rác……………………………………….. 714

III QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ……………………………………………………………………………………………… 715

IV TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN……………………………………………………………….. 718

V TỔ CHỨC THỰC HIỆN……………………………………………………………………………………………….. 720

Phụ lục I       Quy định về vùng hoạt động của tàu……………………………………………………….. 721

Phụ lục II      Thước nước………………………………………………………………………………………………. 722

Phụ lục III     Hệ số K1 trong tính toán dung tích tàu……………………………………………………… 723

Lưu ý: Vì dung lượng file quá lớn nên quy khách vui lòng tham khảo nội dung Quy chuẩn đầy đủ tại Thông tư 36/2016/TT-BGTVT.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *