Quy chuẩn QCVN72:2023/BTNMT

  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Số hiệu: QCVN72:2023/BTNMT
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 27/06/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quy chuẩn QCVN72:2023/BTNMT


Khoảng cao đều đường
bình độ cơ bản

Sai số trung phương
về độ cao (m)

1:2.000

1:5.000

0,5 m

0,125

0,125

1,0 m

0,25

0,25

2,5 m

0,8

0,8

5,0 m

1,7

1,7

Đối với khu vực ẩn khuất và đặc biệt khó khăn các sai
số trên được phép tăng lên 1,5 lần.

5.3  Khi kiểm tra, sai số giới hạn về mặt phẳng và độ
cao của các đối tượng địa lý không được phép vượt quá 2,5 lần sai số trung
phương. Sai số lớn nhất không vượt quá sai số giới hạn. Số lượng các trường hợp
có sai số lớn hơn 2,0 lần sai số trung phương không vượt quá 5% tổng số các trường
hợp kiểm tra. Trong mọi trường hợp các sai số đều không được mang tính hệ thống.

6.1  Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 gồm
dạng số và dạng in trên giấy.

6.2  Bản đồ địa hình quốc gia dạng số ở định dạng
GeoTIFF-24 bit và định dạng GeoPDF độ phân giải từ 300 dpi trở lên. Mỗi mảnh bản
đồ địa hình quốc gia dạng số có một tệp siêu dữ liệu kèm theo.

1. Cơ sở toán học

1.1  Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
được thành lập trong hệ quy chiếu và hệ toạ độ quốc gia VN-2000, hệ độ cao quốc
gia.

1.2  Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
được thành lập trong phép chiếu hình trụ ngang đồng góc với múi chiếu 3°
có hệ số điều
chỉnh tỷ lệ biến dạng chiều dài k
0 = 0,9999.

1.3  Số hiệu múi, kinh tuyến trục và kinh tuyến biên từng
múi quy định tại Bảng 2 dưới đây.

Số hiệu múi

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kinh tuyến trục

Kinh tuyến biên phải

481

100°30’

102°

103°30’

482

103°30’

105°

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

491

106°30’

108°

109°30’

492

109°30’

111°

112°30’

501

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

114°

115°30’

502

115°30’

117°

118°30’

1.4  Phân mảnh và phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 cụ thể như sau:

1.4.1  Phân mảnh và đặt phiên hiệu mảnh bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000

a) Mỗi mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
được chia thành 256 mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000, mỗi mảnh có
kích thước 1’52,5”X1’52,5”, ký hiệu bằng số từ 1 đến 256 theo thứ tự từ trái
sang phải, từ trên xuống dưới.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ: Mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000 có
phiên hiệu F-48-68-(256).

1.4.2 Phân mảnh và đặt phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:2.000

a) Mỗi mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000 được
chia thành 9 mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, mỗi mảnh có kích thước
37,5”X37,5”, ký hiệu bằng chữ La-Tinh a, b, c, d, e, f, g, h, k (bỏ qua i, j để
tránh nhầm lẫn với 1) theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.

b) Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:2.000 gồm phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000 chứa mảnh bản
đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 đó, gạch nối và sau đó là ký hiệu mảnh bản đồ
địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 trong mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:5.000, đặt trong ngoặc đơn cả ký hiệu của mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:5.000 và mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000.

VÍ DỤ: Mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 có
phiên hiệu F-48-68-(256-k).

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 được
thành lập từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 bao gồm
các nhóm lớp dữ liệu sau:

a) Nhóm lớp dữ liệu biên giới quốc gia, địa giới hành
chính;

b) Nhóm lớp cơ sở toán học;

c) Nhóm lớp dữ liệu dân cư;

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đ) Nhóm lớp dữ liệu giao thông;

e) Nhóm lớp dữ liệu phủ thực vật;

g) Nhóm lớp dữ liệu thủy văn.

2.2.1  Nội dung bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:2.000, 1:5.000 được trình bày bằng các ký hiệu tương ứng theo mẫu Ký hiệu bản
đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 quy định tại Điều 3 Phần II của Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

2.2.2  Độ chính xác biểu thị các yếu tố nội dung bản đồ
phải bảo đảm các quy định tại Điều 5 Phần I của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
này.

2.2.3  Mỗi đối tượng địa lý được trình bày trên bản đồ
địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 bằng một loại ký hiệu sau đây:

a) Trình bày bằng ký hiệu theo tỷ lệ khi các đối tượng
địa lý hình tuyến có chiều rộng đạt từ 1m trở lên đối với tỷ lệ 1:2.000 và 2,5
m trở lên đối với tỷ lệ 1:5.000; đối với các đối tượng địa lý dạng vùng nguyên
tắc trình bày bằng ký hiệu theo tỷ lệ được quy định chi tiết theo từng nhóm dữ
liệu bản đồ;

b) Trình bày bằng ký hiệu nửa theo tỷ lệ khi các đối
tượng địa lý hình tuyến có chiều rộng nhỏ hơn 1 m đối với tỷ lệ 1:2.000 và nhỏ
hơn 2,5 m đối với tỷ lệ 1:5.000;

c) Trình bày bằng ký hiệu không theo tỷ lệ đối với các
đối tượng địa lý không vẽ được theo tỷ lệ hoặc khi cần thêm ký hiệu tượng trưng
đặt vào giữa ký hiệu theo tỷ lệ để làm tăng tính trực quan của bản đồ;

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2.4  Những yếu tố nội dung trình bày song song với
khung nam bản đồ:

a) Các ký hiệu không theo tỷ lệ trừ ký hiệu nhà không
theo tỷ lệ và các ký hiệu trình bày theo các đối tượng địa lý liên quan;

b) Tên dân cư, tên đơn vị hành chính;

c) Ghi chú độ cao của điểm độ cao, ghi chú độ sâu của điểm
độ sâu, các ghi chú tên riêng;

d) Tên của các địa vật và ghi chú thuyết minh;

đ) Các ký hiệu tượng trưng cho phân bố thực vật, chất
đất.

2.2.5  Các ký hiệu và ghi chú khác bố trí theo hướng của
địa vật, đầu chữ và số hướng lên phía Bắc. Ghi chú độ cao đường bình độ, độ sâu
đường bình độ sâu đầu số phải hướng về phía có độ cao cao hơn và ưu tiên đầu chữ
hướng lên phía Bắc. Những ghi chú không bố trí theo hướng địa vật được thì bố
trí song song với khung nam bản đồ.

2.2.6  Vị trí tâm ký hiệu:

a) Ký hiệu có dạng hình học cơ bản: tâm ký hiệu là tâm
của các hình cơ bản đó;

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Ký hiệu có chân vuông góc hoặc chấm tròn, vòng tròn
ở chân: tâm ký hiệu là đỉnh góc vuông ở chân hoặc tâm chấm tròn ở chân;

d) Ký hiệu rỗng chân: tâm ký hiệu ở giữa hai chân;

đ) Ký hiệu hình tuyến: tâm ký hiệu là trục giữa của ký
hiệu.

2.2.7  Khi sử dụng ký hiệu để biểu thị chính xác vị
trí đối tượng địa lý, tâm của ký hiệu phải đặt trùng với tâm của đối tượng.

2.2.8  Khi nhiều đối tượng địa lý trùng hoặc gần nhau,
yêu cầu thể hiện chính xác, đúng vị trí những đối tượng địa lý có mức ưu tiên
cao hơn và đối tượng địa lý có ý nghĩa phương vị cao hơn. Những đối tượng địa
lý có mức ưu tiên thấp hơn trình bày ngắt hoặc nhường nét cho những đối tượng địa
lý có mức ưu tiên cao hơn. Quy định mức ưu tiên các đối tượng địa lý khi thể hiện
trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 cụ thể như sau:

a) Đối với các đối tượng địa lý độc lập ưu tiên thể hiện
theo thứ tự sau: điểm đo đạc quốc gia; đối tượng địa lý có ý nghĩa phương vị
cao hơn, chất liệu kiên cố hơn;

b) Đối với các đối tượng địa lý hình tuyến ưu tiên
theo thứ tự sau: đường sắt, sông suối, đường bộ, kênh mương, ranh giới sử dụng
đất, ranh giới thực vật;

c) Trường hợp đặc biệt cho phép xê dịch ký hiệu 0,2 mm
trên bản đồ nhưng phải đảm bảo tuân thủ mức độ ưu tiên của các đối tượng địa
lý.

2.2.9  Khi các ký hiệu giao nhau, ký hiệu có vị trí
không gian ở trên hoặc thứ tự ưu tiên cao hơn trình bày đầy đủ, ký hiệu ở dưới
ngắt để không giao cắt ký hiệu trên (trừ các trường hợp có ký hiệu quy định
riêng).

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2.11  Nguyên tắc thể hiện tên gọi các đối tượng địa
lý trên bản đồ

a) Đối với những khu vực có mật độ dày đặc cho phép
thu nhỏ cỡ chữ bằng 2/3 cỡ chữ quy định trong ký hiệu;

b) Khi thể hiện tên các đối tượng địa lý ưu tiên thể
hiện tên những đối tượng lớn, có ý nghĩa quan trọng, nổi tiếng hoặc có ý nghĩa
định hướng. Trường hợp độ dung nạp của bản đồ không cho phép thể hiện đầy đủ
tên của các đối tượng địa lý hoặc nếu thể hiện đầy đủ thì chữ ghi chú ảnh hưởng
đến nội dung khác và khả năng đọc của bản đồ thì có thể sử dụng ghi chú viết tắt
danh từ chung. Các chữ viết tắt danh từ chung tuân theo quy định tại Phụ lục C
của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này;

c) Các đối tượng địa lý có diện phân bố rộng thể hiện
tên gọi trong phạm vi phân bố của đối tượng địa lý đó và có thể lặp lại với khoảng
cách thích hợp, mỹ quan;

d) Các đối tượng địa lý dạng tuyến dài thể hiện tên gọi
lặp lại với khoảng cách từ 10 đến 15 cm;

đ) Các đối tượng địa lý nằm trên nhiều mảnh bản đồ thì
thể hiện tên gọi trên tất cả các mảnh khi độ dung nạp nội dung bản đồ cho phép.
Riêng tên dân cư nằm trên 2 mảnh trở lên thì thể hiện tên dân cư chính ở mảnh tập
trung đông dân cư hơn, mảnh còn lại ghi chú là tên dân cư nhắc lại quy định
trong ký hiệu.

2.3.1  Nhóm lớp
dữ liệu biên giới quốc gia, địa giới hành chính thể hiện về đường biên giới quốc
gia, hệ thống mốc quốc giới; điểm cơ sở, đường cơ sở dùng để tính chiều rộng
lãnh hải Việt Nam, điểm đặc trưng biên giới quốc gia; thể hiện đường địa giới
hành chính các cấp trên đất liền và đường ranh giới hành chính các cấp trên biển,
hệ thống mốc địa giới hành chính.

2.3.2  Đường
biên giới quốc gia và mốc quốc giới được thể hiện đầy đủ, chính xác, thống nhất
theo bản đồ chuẩn biên giới quốc gia. Đường biên giới quốc gia phải thể hiện
liên tục không đứt đoạn.

2.3.3  Đường địa
giới hành chính và mốc địa giới hành chính các cấp được thể hiện đầy đủ theo hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính. Đường địa giới hành chính các cấp phải thể hiện
liên tục không đứt đoạn cho đến giao ngắt với đường địa giới cùng cấp.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3.5  Nguyên tắc
thể hiện đường biên giới quốc gia, đường địa giới hành chính các cấp:

a) Trường hợp đường biên giới quốc gia, đường địa giới
hành chính các cấp trùng với đối tượng hình tuyến trình bày nửa tỷ lệ, hoặc
theo tỷ lệ nhưng độ rộng của đối tượng hình tuyến trên bản đồ nhỏ hơn 1 mm thì
được xê dịch và trình bày so le hai bên đối tượng hình tuyến đó, mỗi đoạn từ 3
đến 4 đốt ký hiệu. Khoảng cách từ đường biên giới quốc gia, đường địa giới hành
chính các cấp đến đối tượng hình tuyến trên bản đồ là 0,2 mm;

b) Trường hợp đường biên giới quốc gia, đường địa giới
hành chính các cấp trùng nhau thì ưu tiên biểu thị đường biên giới, địa giới
hành chính cấp cao nhất.

c) Trường hợp đường địa giới hành chính các cấp trùng
với đối tượng hình tuyến trình bày theo tỷ lệ trên bản đồ có độ rộng từ 1mm trở
lên thì đường địa giới hành chính các cấp được trình bày vào trong lòng đối tượng
hình tuyến đó;

d) Khi kết thúc hoặc bắt đầu một đoạn ký hiệu của đường
biên giới quốc gia, đường địa giới hành chính các cấp phải trình bày được ký hiệu
đầy đủ, không thừa nét hoặc thiếu chấm. Ngã ba, ngã tư đường biên giới quốc
gia, đường địa giới hành chính các cấp phải trình bày rõ giao cắt của các đối
tượng.

đ) Đối với đường ranh giới hành chính các cấp trên biển
không cần trình bày so le đối tượng;

e) Thể hiện đường cơ sở và điểm cơ sở trên bản đồ địa
hình quốc gia khi có yêu cầu.

2.3.6  Nguyên tắc
thể hiện tên đơn vị hành chính:

a) Tên xã bố trí ở khu vực trung tâm xã. Trường hợp phạm
vi xã bị chia cắt trên nhiều mảnh bản đồ thì ưu tiên trình bày tên xã trong mảnh
có trụ sở ủy ban nhân dân cấp xã, trường hợp mảnh có trụ sở ủy ban nhân dân cấp
xã không đủ diện tích để trình bày tên xã thì ghi chú tên xã trong mảnh có phạm
vi rộng nhất, các mảnh khác chỉ trình bày tên xã ngoài khung bản đồ. Tên xã gồm
cả danh từ chung và không viết tắt;

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Tên đơn vị hành chính cấp tỉnh trong phạm vi mảnh bản
đồ được trình bày phía dưới tên đơn vị hành chính cấp huyện có trụ sở Ủy ban
nhân dân của cấp tỉnh, nếu tên đơn vị hành chính cấp huyện trùng với tên tỉnh
thì trình bày tên đơn vị hành chính cấp huyện theo ký hiệu tên tỉnh lỵ và không
thể hiện tên tỉnh;

d) Đối với các đảo, quần đảo thì trình bày tên đơn vị
hành chính quản lý trong ngoặc đơn;

2.4.1  Nhóm lớp cơ sở toán học thể hiện trên bản đồ
các nội dung về hệ quy chiếu, lưới chiếu bản đồ, phiên hiệu mảnh, tỷ lệ bản đồ,
điểm đo đạc quốc gia trong phạm vi mảnh bản đồ, các nội dung trình bày ngoài
khung bản đồ cụ thể như sau:

a) Lưới chiếu bản đồ thể hiện trên bản đồ bằng lưới tọa
độ vuông góc, tọa độ địa lý góc khung;

b) Thể hiện lưới tọa độ vuông góc với mật độ 0,2 km x
0,2 km đối với bản đồ tỷ lệ 1:2.000 và 0,5 km x 0,5 km đối với bản đồ tỷ lệ
1:5.000. Thể hiện cả lưới tọa độ vuông góc của múi kề cận nếu mảnh bản đồ nằm ở
biên của múi chiếu;

c) Ghi chú khung trong bao gồm ghi chú tên đơn vị hành
chính cạnh khung và phiên hiệu mảnh tiếp biên;

d) Các yếu tố trình bày ngoài khung gồm: tên mảnh,
phiên hiệu mảnh, tên đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện thuộc phạm vi mảnh
bản đồ, bảng chắp, giải thích ký hiệu, tỷ lệ bản đồ, thước tỷ lệ, thước độ dốc,
ghi chú khung nam;

đ) Phần nội dung ghi chú khung nam ở góc Đông Nam dưới
khung ngoài gồm tên chủ đầu tư, phương pháp thành lập, năm thành lập, đơn vị
thành lập, thông tin hệ tọa độ, độ cao, kinh tuyến trục. Đối với bản đồ in có
thêm thông tin về tổ chức in và năm in bản đồ;

e) Các điểm tọa độ quốc gia, điểm độ cao quốc gia, điểm
tọa độ, độ cao quốc gia, điểm trọng lực quốc gia, trạm định vị vệ tinh quốc gia
được trình bày bằng ký hiệu tương ứng.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) Khi lập bản đồ, trong trường hợp phần đất liền (hoặc
phần lãnh thổ Việt Nam) chỉ chiếm khoảng 1/5 diện tích hoặc nhỏ hơn thì cho
phép ghép mảnh vào mảnh bản đồ kề sát nếu phần diện tích này nối liền với mảnh
bản đồ đó. Mảnh bản đồ kề sát đó được phép mở rộng kích thước khung (gọi là phá
khung). Đường khung mở rộng này vẫn phải lấy đường kinh tuyến hoặc vĩ tuyến chẵn
đến 1”
làm giới hạn cho mảnh bản đồ. Đối với những mảnh bản đồ phá khung thì số
hiệu của mảnh chính ghi trước, số hiệu của mảnh phụ ghi sau; trình bày tọa độ địa
lý ở vị trí 4 góc khung mảnh chính và vị trí giới hạn mảnh bản đồ theo đường
khung mở rộng.

2.4.2  Mẫu khung bản đồ và các ghi chú ngoài khung quy
định tại Phụ lục D và Phụ lục E của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

2.5.1  Nhóm lớp dữ liệu dân cư thể hiện các khu dân cư
và các công trình liên quan đến dân cư, gồm khu dân cư đô thị, khu dân cư nông
thôn, khu công nghiệp, khu chức năng đặc thù, khu dân cư khác, các công trình
dân sinh, cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội khác.

2.5.2  Nhà được trình bày trên bản đồ bằng các ký hiệu
khối nhà, nhà kiên cố, nhà không kiên cố, nhà đơn sơ theo các giá trị thuộc
tính tương ứng trong cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000.

2.5.3  Việc thể hiện nhà tuân theo các nguyên tắc sau:

a) Nhà từ hai tầng trở lên phải thể hiện số tầng;

b) Khoảng cách giữa hai nhà nhỏ hơn 0,3 mm trên bản đồ
thì cho phép thể hiện đường viền nhà chung;

c) Ưu tiên thể hiện mép đường giao thông, ranh giới,
tường rào khu chức năng trong trường hợp trùng với đường viền nhà.

2.5.4  Ủy ban nhân dân các cấp được trình bày bằng ký
hiệu đặt tại vị trí tòa nhà là trụ sở Ủy ban.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5.6  Hệ thống đường dây tải điện bao gồm các tuyến
truyền tải điện cao, trung thế có điện áp từ 1kV trở lên và các trạm biến áp. Đường
dây tải điện phải ghi chú chỉ số điện áp, được bắt đầu và kết thúc tại cột điện
hoặc trạm điện và phải biểu thị thành hệ thống trong toàn khu đo. Biểu thị các
đường dây tải điện ngoài khu dân cư có điện áp từ 380V trở lên.

2.5.7  Đối với các đối tượng địa lý thể hiện trên bản
đồ theo tỷ lệ mà không có ký hiệu quy định riêng trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia này thì phải dùng ghi chú thuyết minh để thể hiện đầy đủ.

2.5.8  Ranh giới các công trình xây dựng, các khu chức
năng đặc thù được trình bày trên bản đồ bằng ký hiệu hàng rào, thành lũy, ranh
giới sử dụng đất. Ranh giới sử dụng đất được thể hiện dựa trên các tài liệu của
cơ quan có thẩm quyền.

2.5.9  Thể hiện đầy đủ tên gọi các đối tượng dân cư
như sau:

a) Khu dân cư;

b) Các khu chức năng đặc thù gồm: khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu du lịch, khu nghiên cứu, đào tạo,
khu thể dục thể thao.

c) Các công trình công cộng: cơ sở y tế, cơ sở giáo dục…;

d) Trụ sở doanh nghiệp, nhà máy, xí nghiệp lớn;

đ) Siêu thị, trung tâm thương mại có diện tích trên bản
đồ từ 30 mm
2 trở lên; chợ có khuôn viên độc lập…;

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Công trình văn hóa: thư viện, nhà hát, bảo tàng,
nhà thi đấu, sân vận động từ cấp huyện trở lên, nhà văn hóa cấp xã trở lên, khu
vui chơi giải trí;

h) Các trạm quan trắc khí tượng, thủy văn, hải văn,
môi trường và các trạm quan trắc tài nguyên và môi trường khác;

i) Các trạm biến áp, trạm thu phát sóng có khuôn viên
độc lập.

k) Nhà an ninh, quốc phòng; Công trình an ninh, công trình
quốc phòng (doanh trại quân đội, trụ sở quốc phòng chỉ nghi chú Quân đội).

2.5.10  Tên gọi của khu dân cư phải thể hiện rõ vị trí
của đối tượng, tên dân cư thuộc đơn vị hành chính nào phải bố trí trong phạm vi
địa giới đơn vị hành chính đó. Trường hợp khu dân cư phân bố rải rác sử dụng
tên dân cư nhắc lại để thể hiện cho hợp lý; thể hiện tên các khu dân cư cấp
thôn, làng, bản. Không thể hiện tên tổ dân phố ở khu vực đô thị. Nếu tên dân cư
gồm 2 âm tiết trở lên thì chỉ trình bày tên riêng. Nếu tên dân cư có danh từ
riêng chỉ có một âm tiết hoặc dạng số thì phải trình bày cả danh từ chung và
tên riêng.

VÍ DỤ: Tân Tiến, Bình Hòa, thôn Đoài, ấp Bắc, thôn 1

2.5.11  Các đối tượng địa lý có đồ hình rộng lớn, nằm
trên nhiều mảnh bản đồ như nông, lâm trường, trang trại, khu di tích lịch sử,
khu chế xuất, khu công nghiệp, sân gôn, bãi thải, công trình… tên gọi cần được
nhắc lại theo mật độ thích hợp.

2.6.1  Nhóm lớp dữ liệu địa hình mô tả hình dạng, đặc
trưng của bề mặt trái đất và bề mặt địa hình đáy biển của cửa sông (nơi giao với
biển), cảng biển bao gồm: điểm độ cao, điểm độ sâu, đường bình độ, đường bình độ
sâu và các dạng địa hình đặc biệt.

2.6.2  Đường bình độ được thể hiện trên bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 gồm: đường bình độ cơ bản, đường bình độ nửa
khoảng cao đều cơ bản, đường bình độ phụ và đường bình độ vẽ nháp. Đường bình độ
sâu thể hiện trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 gồm: đường
bình độ sâu cơ bản, đường bình độ sâu nửa khoảng cao đều, đường bình độ sâu phụ,
đường bình độ sâu vẽ nháp.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6.4  Khoảng cao đều đường bình độ cơ bản phải lựa chọn
tương ứng theo độ dốc địa hình quy định tại Bảng 3:

Độ dốc của địa hình

Khoảng cao đều đường
bình độ cơ bản (m)

1:2.000

1:5.000

Dưới 2°

0,5 và 1,0

1,0

Từ 2° đến 6°

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0 và 2,5

Trên 6°

2,5

2,5 và 5,0

2.6.5  Khoảng cao đều đường bình độ sâu cơ bản được
quy định cho từng vùng địa hình đáy biển, phụ thuộc vào độ dốc của bề mặt địa
hình và độ sâu của đáy biển được quy định theo Bảng 4 dưới đây:

Độ dốc địa hình

Độ sâu (m)

Khoảng cao đều đường
bình độ sâu cơ bản (m)

Dưới 2°

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

50-200

5

200-1000

10

Từ 2° đến 6°

0-200

10

200-1000

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 6° đến 20°

0-200

20

200-1000

40

2.6.6  Đường bình độ cái, đường bình độ sâu cái là đường
bình độ cơ bản, cứ sau 4 đường bình độ cơ bản hoặc 4 đường bình độ sâu cơ bản
thể hiện một đường bình độ cái kèm ghi chú độ cao bình độ hoặc một đường bình độ
sâu cái kèm ghi chú độ sâu bình độ sâu. Đường bình độ 0 m thể hiện là đường
bình độ cái.

2.6.7  Khi đường bình độ cơ bản không mô tả hết được đặc
trưng của dáng đất hoặc các yếu tố đặc biệt của địa hình như (yên ngựa, đồi thấp,
dốc bậc thang, thung lũng, v.v…) và khoảng cách giữa hai đường bình độ cơ bản kề
nhau lớn hơn 5 cm trên bản đồ thì phải thể hiện thêm đường bình độ nửa khoảng
cao đều hoặc bình độ phụ.

2.6.8  Đường bình độ phụ, đường bình độ nháp phải ghi
chú độ cao.

2.6.9  Đường bình độ sâu phụ là đường bình độ sâu dùng
mô tả những trường hợp nghiêng thoải đặc biệt của địa hình mà đường bình độ sâu
nửa khoảng cao đều chưa thể biểu thị rõ ràng. Đường bình độ sâu phụ phải ghi
chú độ sâu bình độ sâu.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6.11  Nét chỉ dốc chỉ được thể hiện ở những nơi khó
xác định hướng dốc của địa hình và địa hình đáy biển như các đỉnh núi, hố lõm,
các sống/khe núi, các đường bình độ, đường bình độ sâu ở gần cạnh khung mảnh bản
đồ… Nét chỉ dốc được vẽ bắt đầu và vuông góc với đường bình độ, bình độ sâu
và kéo về hướng thấp của địa hình, điểm cuối của nét chỉ dốc không được giao với
đường bình độ, đường bình độ sâu nào (để tránh nhầm lẫn hướng dốc)

2.6.12  Đối với các khu vực cồn cát, cát đụn ngoài thể
hiện ký hiệu địa hình cát phải thể hiện thêm đường bình độ vẽ nháp khi độ cao của
cồn cát, cát đụn đạt giá trị thể hiện được từ 1 đường bình độ cơ bản trở lên.

2.6.13  Các dạng đặc biệt của địa hình gồm vùng núi
đá, miệng núi lửa, cửa hang động, hố, phễu castơ, gò đống, các loại hố nhân tạo,
khu vực đào đắp, bãi đá trên cạn, đá độc lập, khối đá, lũy đá, địa hình cát
trình bày theo quy định của ký hiệu.

2.6.14  Các dạng đặc trưng của địa hình gồm bờ dốc tự
nhiên, dòng đá, địa hình bậc thang, địa hình cắt xẻ nhân tạo, khe rãnh xói mòn,
sườn đứt gãy, sườn sụt lở, vách đứng trình bày theo quy định của ký hiệu.

2.6.15  Thể hiện tên núi, đỉnh núi, dãy núi, đồi,
hang, động, miệng núi lửa.

2.7.1  Nhóm lớp dữ liệu giao thông thể hiện về mạng lưới
giao thông và các công trình có liên quan đến giao thông, gồm hệ thống đường bộ,
đường sắt, đường hàng không, đường thủy, cầu, hầm giao thông, bến cảng, nhà ga,
các công trình giao thông khác.

2.7.2  Trình bày hệ thống giao thông phải đảm bảo tính
liên thông của hệ thống mạng lưới giao thông, tính tương quan hợp lý với các
công trình phụ thuộc và các đối tượng hạ tầng kỹ thuật có liên quan.

2.7.3  Hệ thống giao thông đường bộ thể hiện theo các
cấp sau: đường cao tốc, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và các loại đường
khác.

2.7.4  Thể hiện đường có độ dài trên bản đồ từ 10 mm
trở lên và toàn bộ đường có liên quan đến đối tượng biên giới, địa giới.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.7.6  Các loại cầu thông thường, cầu phao, cầu treo,
cầu tầng, cầu quay và hầm giao thông phải biểu thị đầy đủ.

2.7.7  Các tuyến đò, đoạn đường ngầm, tuyến phà phải nối
liền với các tuyến đường ở hai bên bờ tại bến đò, bến phà. Đoạn lội qua sông suối
ở các khu vực dân cư thưa thớt phải thể hiện đầy đủ.

2.7.8  Thể hiện đầy đủ các công trình giao thông: cảng,
nhà ga, âu tàu, các bến ô tô, bãi đỗ xe và các công trình giao thông đường thủy,
ưu tiên thể hiện các đối tượng có vai trò đầu mối, nối tuyến.

2.7.9  Tại những nơi có nhiều tuyến đường giao nhau không
cùng mức (đường bộ với cầu vượt, cầu chui dân sinh…), thể hiện các đối tượng
theo hình chiếu thẳng đứng từ trên xuống. Trường hợp các đối tượng trùng lên
nhau hoàn toàn về hình học, trên bản đồ chỉ thể hiện đầy đủ đối tượng trên cùng,
các đối tượng liên quan (phía dưới) dừng tại vị trí bị che khuất.

2.7.10  Các đoạn bờ đắp cao, xẻ sâu của đường bộ, đường
sắt có chiều dài trên bản đồ từ 10 mm trở lên và có tỷ cao hoặc tỷ sâu từ 0,5 m
trở lên đều phải biểu thị kèm theo ghi chú. Biểu thị cả đường chân taluy của bờ
đắp cao, xẻ sâu trong trường hợp khoảng cách trên bản đồ so với đường đỉnh
taluy đạt 0,5 mm trở lên.

2.7.11  Các loại cầu, phà phải thể hiện đầy đủ kèm
theo ghi chú theo mẫu quy định. Đối với các cầu ô tô qua được phải thể hiện chiều
dài, chiều rộng, trọng tải. Các cầu đường sắt không cần ghi chú thông số kỹ thuật.

2.7.12  Khi khoảng cách trên bản đồ của đường đỉnh
taluy và đường giao thông nửa theo tỷ lệ có độ dài dưới 0,2 mm được phép dịch đỉnh
taluy tối đa 0,2 mm để đảm bảo khả năng phân biệt được với ký hiệu đường nhưng
phải đảm bảo sự tương quan với các đối tượng lân cận.

2.7.13  Thể hiện tên gọi các đối tượng giao thông như
sau:

a) Đường bộ từ cấp huyện trở lên;

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Đèo;

d) Bến đò ngang, bến đò dọc, bến phà, bến tàu thuyền;

đ) Cầu, hầm, cảng, nhà ga, âu tàu;

e) Bến ô tô, bãi đỗ xe.

2.8.1  Nhóm lớp dữ liệu phủ thực vật thể hiện rừng
phân loại theo độ tàn che của rừng, cây trồng hàng năm, cây trồng lâu năm, thực
vật hỗn hợp, thực vật trong khu dân cư và trên bề mặt công trình.

2.8.2  Thể hiện toàn bộ các vùng thực vật từ cơ sở dữ
liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 theo ký hiệu tương ứng. Trường
hợp vùng thực vật có diện tích trên bản đồ từ 4 cm
2 trở lên có
thêm ghi chú tên cây.

2.8.3  Ranh giới các khu vực thực vật phải được thể hiện
khép kín bằng ký hiệu ranh giới thực vật. Ưu tiên thể hiện các đối tượng địa lý
hình tuyến trong trường hợp ranh giới thực vật trùng với các đối tượng hình tuyến
khác như đường địa giới hành chính các cấp, đường bộ, bờ sông, kênh mương và
các đối tượng địa lý khác.

2.8.4  Thể hiện tên gọi của tất cả các khu rừng: vườn
quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài – sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh
quan, khu rừng nghiên cứu – thực nghiệm khoa học, vườn thực vật quốc gia và các
khu rừng khác có tên riêng.

2.8.5  Thể hiện toàn bộ các cây và cụm cây độc lập có
độ cao từ 10 m trở lên.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.9.2  Biển, sông tự nhiên, các hồ nước chịu sự chi phối
liên tục của sông hoặc thủy triều (không có điều tiết của con người) và các hồ
lớn đều phải biểu thị đường mép nước và đường bờ nước theo ký hiệu.

2.9.3  Khi biểu thị sông, suối phải thể hiện được đặc
tính có nước quanh năm, có nước theo mùa, đoạn sông suối khó xác định, hướng
dòng chảy, hướng chảy do ảnh hưởng của thủy triều.

2.9.4  Sông suối, kênh mương có độ dài trên bản đồ từ
10 mm trở lên đều được biểu thị và phải đảm bảo tính liên thông của hệ thống mạng
lưới thủy văn phù hợp với địa hình. Những sông suối, kênh mương có ý nghĩa quan
trọng, liên quan đến biên giới, địa giới phải thể hiện đầy đủ.

2.9.5  Thể hiện đầy đủ các ao, hồ đã thu nhận trong cơ
sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.

2.9.6  Thể hiện đầy đủ thác, ghềnh, bãi, bãi ngập… bằng
ký hiệu tương ứng.

2.9.7  Trình bày bằng ký hiệu theo tỷ lệ đối với bãi bồi,
doi đất, cát trong lòng sông, hồ có diện tích trên bản đồ từ 2 mm2
trở lên. Đối với
những bãi bồi doi đất, cát trong lòng sông, hồ liên quan đến việc phân định
biên giới quốc gia và địa giới hành chính có diện tích trên bản đồ nhỏ hơn 1 mm2
vẫn phải thể hiện
đầy đủ.

2.9.8  Các bãi (nổi, chìm) ở ven sông, hồ, biển có diện
tích trên bản đồ từ 15 mm
2 trở lên phải biểu thị đầy đủ. Các đảo trong vịnh phải
trình bày đầy đủ bằng ký hiệu tương ứng, không thể hiện gộp các đảo.

2.9.9  Trình bày các đối tượng địa lý của hệ thống thủy
văn gồm kè, đập, đê, trạm thủy văn, trạm nghiệm triều, cống, cửa khẩu qua đê,
âu tàu, điếm canh đê theo mẫu ký hiệu.

2.9.10  Thể hiện tên gọi các đối tượng thủy văn như
sau:

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Sông, suối, kênh, mương có chiều dài trên bản đồ từ
10 cm trở lên;

b) Ao, hồ có diện tích trên bản đồ từ 20 mm2 trở lên;

c) Bãi nổi, bãi chìm, bãi nửa nổi nửa chìm (bãi cạn/thực
thể lúc chìm lúc nổi) có diện tích trên bản đồ từ 20 mm2
trở lên;

d) Bãi ven sông, bãi trong sông có diện tích trên bản
đồ từ 20 mm2
trở lên;

đ) Kè, đê, công trình trên đê, đập, cống trên các
sông, kênh, mương chính hoặc có ý nghĩa quan trọng;

e) Thác nước, ghềnh;

g) Trạm thủy văn, trạm nghiệm triều;

h) Mạch nước khoáng và mạch nước nóng lớn có ý nghĩa
quan trọng.

i) Các ghi chú biển, vịnh, sông, hồ, đảo, quần đảo bố
trí theo đặc trưng hình dáng của đối tượng. Trường hợp không không ghi chú được
vào bên trong và theo dáng được thì ghi chú ra bên cạnh, đầu chữ hướng lên phía
Bắc và phải dễ nhận biết ghi chú đúng với đối tượng cần ghi chú.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2  Ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000,
1:5.000 được thiết kế và sử dụng theo các nguyên tắc sau:

3.2.1  Các đơn vị chiều dài (dm, cm, mm) và đơn vị diện
tích (dm2, cm2, mm2) là kích thước tính trên bản
đồ. Các đơn vị tính mét (m) hoặc Kilômét (Km), mét vuông (m2) hoặc
Kilômét vuông (Km2) là kích thước thực của đối tượng địa lý.

3.2.2  Đơn vị tính kích thước ký hiệu và lực nét ký hiệu
là milimet (mm). Nếu nét vẽ không ghi chú lực nét thì lực nét quy ước là 0,1
mm. Ký hiệu nửa tỷ lệ chỉ ghi chú kích thước quy định cho phần không theo tỷ lệ,
phần còn lại vẽ theo tỷ lệ bản đồ. Những ký hiệu phân bố đều theo diện tích nếu
không quy định kích thước thì vẽ tương tự như mẫu, nếu có quy định thì phải vẽ
theo quy định. Khi diện tích của đối tượng biểu thị nhỏ hơn 1 cm2
thì được phép
giảm khoảng cách giữa các ký hiệu nhưng không quá 70% so với quy định trong mẫu
ký hiệu, với điều kiện vẫn phải đảm bảo đọc và phân biệt rõ ràng, chính xác đối
tượng địa lý biểu thị.

3.2.3  Cỡ chữ quy định trong ký hiệu là cỡ chữ khi in
ra giấy theo đúng tỷ lệ bản đồ, đơn vị tính cỡ chữ là point (pt).

3.2.4  Ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000,
1:5.000 được thiết kế trong hệ màu CMYK trong đó C(Cyan) là màu xanh lơ,
M(Magenta) là màu hồng sẫm, Y(Yellow) là màu vàng, K(Key) là màu đen. Màu của
các ký hiệu và thành phần màu được quy định chi tiết tại Phụ lục A của Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia này.

Siêu dữ liệu của bản đồ địa hình quốc gia dạng số thực
hiện theo quy định về siêu dữ liệu tại Phụ lục I của QCVN 42:2020/BTNMT và TCVN
12687 : 2019 Cơ sở dữ liệu địa lý – Xây dựng siêu dữ liệu.

Sử dụng Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu điển hình để
đánh giá sự phù hợp. Nội dung và trình tự thực hiện các hoạt động chính trong
Phương thức 1 thực hiện theo mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự
phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, đánh giá theo quy
định tại Điều 3, Phần III Quy chuẩn này trước khi đưa vào vận hành.

3.1. Sử dụng các phương pháp kiểm tra bằng mắt và sử dụng
công cụ phần mềm chuyên ngành để kiểm tra các mảnh bản đồ địa hình quốc gia dạng
số tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 đã biên tập, trình bày, thể hiện dưới dạng đồ họa ở
định dạng sản phẩm quy định.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3  Nếu kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật tại Phần II
không đáp ứng, kết luận không phù hợp với quy chuẩn.

1. Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

2. Cục trưởng
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam có trách nhiệm tổ chức phổ biến,
kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

3. Trong quá
trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân
phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.

 

Phụ
lục A

(Quy định)

Bảng màu ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:2.000, 1:5.000

TT

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THÀNH PHẦN MÀU

GHI CHÚ

C

M

Y

K

1

 

0

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

 

2

 

0

0

0

100

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

0

0

0

60

Đường
viền nhà; Nhà kiên cố nửa theo tỷ lệ và không theo tỷ lệ; Mép đường

4

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

30

Nền nhà
kiên cố theo tỷ lệ; Nhà không kiên cố nửa theo tỷ lệ và không theo tỷ lệ

5

 

0

0

0

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nền nhà
không kiên cố; Lòng đường xã, đường gom, đường chuyên dùng

6

 

100

0

0

0

Nét thủy văn

7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

0

0

0

Nền thủy văn

8

 

10

50

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Các đối
tượng địa hình màu nâu; Lòng đường quốc lộ; Đường băng

9

 

5

20

50

0

Lòng đường tỉnh;
Lòng đường huyện

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

70

0

100

0

Ký hiệu thực vật

11

 

35

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

0

Nền rừng có độ tàn
che từ 0,3 trở lên

12

 

12

0

25

0

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

 

10

70

70

0

Lòng đường cao tốc

14

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

20

0

Khu dân
cư có độ che phủ thực vật nhỏ hơn 30%; Hè phố

15

5

10

20

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vùng núi
đá

16

 

0

100

100

0

Ký hiệu
đường cơ sở, điểm cơ sở, đường ranh giới hành chính trên biển, ranh giới khu
bảo tồn thiên nhiên, khu du lịch, bãi tắm, di tích lịch sử văn hóa

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Quy định)

Ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000

STT

TÊN KÝ HIỆU

KÝ HIỆU

KIỂU CHỮ, CỠ CHỮ

I

BIÊN GIỚI QUỐC GIA, ĐỊA GIỚI HÀNH
CHÍNH

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Đường biên giới quốc gia trên đất liền

 

 

 

a) Xác định

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

c) Mốc quốc giới

 

2

Đường địa giới hành chính cấp tỉnh

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a) Xác định

 

 

b) Chưa xác định

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3

Đường địa giới hành chính cấp huyện

 

 

 

a) Xác định

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

b) Chưa xác định

 

 

c) Mốc địa giới cấp huyện

 

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

a) Xác định

 

 

b) Chưa xác định

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

c) Mốc địa giới cấp xã

 

5

Đường ranh giới hành chính cấp tỉnh trên
biển

 

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

b) Chưa xác định

 

6

Đường ranh giới hành chính cấp huyện trên
biển

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a) Xác định

 

 

b) Chưa xác định

 

7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

a) Xác định

 

 

b) Chưa xác định

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Đường cơ sở

 

9

Điểm cơ sở

 

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A1

Univers Condensed,
7

10

Tên thủ đô

HÀ NỘI

Times New Roman B,
22

11

Tên thành phố trực thuộc trung ương

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Times New Roman B,
18

12

Tên thành phố thuộc tỉnh

VINH

Times New Roman B,
16

13

Tên thị xã

SƠN TÂY

Times New Roman B,
14

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên thị trấn

PHÚC THỌ

Times New Roman B,
12

15

Tên tỉnh

VĨNH PHÚC

Helvetica B, 16

16

Tên quận, huyện

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Helvetica B, 14

17

Tên xã, phường

xã Bắc Tiên

Helvetica B, 12

II

CƠ SỞ ĐO ĐẠC

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm tọa độ quốc gia

 

19

Điểm tọa độ cao quốc gia

 

20

Điểm tọa độ, độ cao quốc gia

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

21

Trạm định vị vệ tinh quốc gia

 

22

Điểm trọng lực quốc gia

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DÂN CƯ

 

 

23

Khối nhà

7 tầng trở xuống

 

24

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 – Số tầng

a) Kiên cố

b) Không kiên cố

c) Đơn sơ

3

Univers Condensed,
7

25

Nhà nửa theo tỷ lệ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Không kiên cố

c) Đơn sơ

 

26

Nhà không theo tỷ lệ

a) Kiên cố

b) Không kiên cố

c) Đơn sơ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

27

Bậc thềm

 

28

Cầu thang ngoài trời

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lối xuống tầng hầm

 

30

Hành lang

a) Theo tỷ lệ

b) Nửa theo tỷ lệ

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bể chứa

axít

Times New Roman, I,
7

32

Tháp cổ

20- Chiều cao tháp

20

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

Tượng đài, đài tưởng niệm

15 – Chiều cao

15

Univers Condensed,
7

34

Lăng tẩm

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

Mộ độc lập

 

36

Cơ sở hỏa táng

 

37

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

38

Cổng xây, tam quan

a) Nửa theo tỷ lệ

 

 

b) Không theo tỷ lệ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

39

Lô cốt

 

40

Chòi cao, tháp cao

5- Chiều cao

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Univer Condensed, 7

41

Bệnh viện, trạm y
tế

 

42

Chùa, đình, đền, miếu

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhà thờ

 

44

Trường học

 

45

Gác chuông

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

46

Sân vận động

 

47

Ống khói

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhà máy

 

49

Cửa hầm lò của mỏ

 

50

Khu khai thác

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

than

Times New Roman, I,
7

51

Gò, đống vật liệu thải

13,5 – Tỷ cao

a) Không theo tỷ lệ

13,5

Univer Condensed, 7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Theo tỷ lệ

 

52

Giàn khoan, tháp khai thác

25- Chiều cao

25

Univer Condensed, 7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cột điện, cột thông tin

15- Chiều cao

15

Univer Condensed, 7

54

Cột đèn

30- Chiều cao

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Univer Condensed, 7

55

Trạm thu phát sóng

30- Chiều cao

30

Univer Condensed, 7

56

Đường dây tải điện

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110kV- Điện áp

110kV

Times New Roman, I,
7

 

b) Trong khu dân cư

 

57

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

58

Giếng kiểm tra công trình ngầm

 

59

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

61

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

62

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

63

Bảo tàng

 

64

Nhà hát, rạp xiếc, rạp chiếu phim

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65

Đài phát thanh, truyền hình

 

66

Bưu điện

 

67

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

68

Khu du lịch

 

69

Bãi tắm

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

Trạm quan trắc

 

71

Cột tháp điện gió

15 – Chiều cao

15

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72

Đài phun nước

 

73

Họng nước chữa cháy

 

74

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 – Chiều cao

15

Univer Condensed, 7

75

Cột đồng hồ

15 – Chiều cao

15

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

Lò Nung

 

77

Guồng nước

 

78

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

79

Đường ống dẫn

dầu

Times New Roman, I,
7

80

Ruộng muối

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

81

Khu nuôi trồng thủy sản

tôm, ốc

Times New Roman, I,
7

82

Ranh giới sử dụng đất

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83

Thành lũy

a) Theo tỷ lệ

 

 

b) Nửa theo tỷ lệ

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàng rào

a) Xây

 

 

b) Khác

 

85

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tân Tiến

Helvetica B, 10

86

Tên thôn, xóm nhắc lại

Tân Tiến

Helvetica B, 7

87

Tên riêng

chùa Quán Thánh

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

88

Ghi chú thuyết minh

đất trống

Times New Roman, I,
7

IV

ĐỊA HÌNH

 

 

89

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

a) Đường bình độ cơ bản

 

 

b) Đường bình độ cái

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

c) Đường bình độ nửa khoảng cao đều

 

 

d) Đường bình độ phụ

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

g) Đường bình độ vẽ nháp

 

 

h) Ghi chú độ cao đường bình độ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

Đường bình độ sâu

a) Đường bình độ sâu cơ bản

 

 

b) Đường bình độ sâu cái

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Đường bình độ sâu nửa khoảng cao đều

 

 

d) Đường bình độ sâu phụ

 

 

e) Nét chỉ dốc

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

g) Đường bình độ sâu vẽ nháp

 

 

h) Ghi chú độ sâu đường bình độ sâu

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm độ cao, điểm độ sâu

92

Khe rãnh xói mòn

a) Theo tỷ lệ

b) Nửa theo tỷ lệ

0,8; 0,5 – Độ sâu

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

93

Bờ dốc tự nhiên

5,1 – Tỷ cao

a) Dưới chân có bãi

b) Dưới chân không có bãi

94

Địa hình cắt xẻ nhân tạo

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Đường đỉnh

b) Đường chân

 

95

Sườn đứt gãy

1,6- Tỷ cao

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sườn sụt lở

 

97

Vùng núi đá

 

98

Vách đứng không biểu thị được bằng đường
bình độ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

99

Khối đá, lũy đá không biểu thị được bằng
bình độ

5,1 – Tỷ cao

100

Đá độc lập

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101

Dòng đá

 

102

Bãi đá trên cạn

 

103

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Theo tỷ lệ

 

 

b) Không theo tỷ lệ

 

104

Cửa hang động

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

105

Hố, phễu castơ

 

 

 

a) Theo tỷ lệ

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Không theo tỷ lệ

 

106

Gò đống

3,1 – Tỷ cao

 

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

b) Không theo tỷ lệ

 

107

Các loại hố nhân tạo

3,1 – Tỷ sâu

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a) Theo tỷ lệ

 

 

b) Không theo tỷ lệ

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khu vực đào đắp

 

109

Địa hình bậc thang

 

110

Địa hình cát

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

111

Ghi chú tên dải núi, dãy núi

112

Ghi chú tên địa hình cao nguyên, thung
lũng, đồng bằng, cánh đồng

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú tên đồi, núi, đỉnh núi

114

Tên riêng

Helvetica I, 8

114

Ghi chú thuyết minh

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Times New Roman I,
7

V

GIAO THÔNG

 

 

115

Bãi đáp trực thăng

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường băng

 

117

Đường sắt kép

 

118

Đường sắt lồng 1,0m và 1,435m

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

119

Đường sắt đơn

 

 

 

a) Đường sắt rộng 1,435m

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Đường sắt rộng 1,0m

 

 

c) Đường sắt hẹp, đường goòng, đường xe
điện

 

120

Đường sắt trên cao

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

121

Đường sắt đang làm

 

 

 

a) Đường sắt kép

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Đường sắt lồng

 

 

c) Đường sắt đơn rộng 1,435m

 

 

d) Đường sắt đơn rộng 1m

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

e) Đường sắt hẹp, đường gòong, đường xe
điện

 

 

g) Đường sắt trên cao

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cầu cao qua đường sắt

 

123

Chỗ đường sắt và đường bộ giao nhau

a) Không có chắn đường

b) Có chắn đường

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cáp treo và trụ

cáp

Times New Roman I,
7

125

Đoạn đường sắt đắp cao

4,0- Tỷ cao

a) Taluy theo tỷ lệ

1- Đỉnh taluy

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Taluy nửa theo tỷ lệ

126

Đoạn đường sắt xẻ sâu

3,0- Tỷ cao

a) Taluy theo tỷ lệ

1- Đỉnh taluy

2- Chân taluy

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

127

Hầm đường sắt

4,0 – Chiều cao

5,5 – Chiều rộng

63,0 – Chiều dài

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hầm đường bộ

4,0 – Chiều cao

5,5 – Chiều rộng

63,0 – Chiều dài

129

Đường cao tốc

a) Lòng đường

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Dải phân cách theo tỷ lệ không có thực
vật

d) Dải phân cách theo tỷ lệ có thực vật

e) Dải phân cách nửa theo tỷ lệ

 

130

Đường quốc lộ

a) Lòng đường

b) Lề đường

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Dải phân cách, đảo giao thông theo tỷ lệ
có thực vật

e) Dải phân cách không theo tỷ lệ

 

131

Đường tỉnh, đường huyện

a) Lòng đường

b) Lề đường

c) Dải phân cách, đảo giao thông theo tỷ lệ
không có thực vật

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) Dải phân cách không theo tỷ lệ

 

132

Đường đô thị

a) Lòng đường

b) Lề đường

c) Dải phân cách, đảo giao thông theo tỷ lệ
không có thực vật

d) Dải phân cách, đảo giao thông theo tỷ lệ
có thực vật

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Đường đô thị nửa theo tỷ lệ

 

133

Ngõ phố, đường làng

a) Theo tỷ lệ

b) Nửa theo tỷ lệ

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường xã, đường gom, đường chuyên dùng

a) Lòng đường

b) Lề đường

c) Đường nửa theo tỷ lệ

 

135

Đường mòn

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

136

Đường bờ vùng, bờ thửa

a) Theo tỷ lệ

b) Nửa theo tỷ lệ

 

137

Đường trên cao

a) Đường cao tốc trên cao

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Đường đô thị trên cao

 

138

Đường đang làm

a) Đường cao tốc

b) Đường quốc lộ

c) Đường tỉnh, đường huyện

d) Đường đô thị theo tỷ lệ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Đường làng, ngõ phố theo tỷ lệ

h) Đường làng, ngõ phố nửa theo tỷ lệ

i) Đường xã, đường gom, đường chuyên dùng
theo tỷ lệ

k) Đường xã, đường gom, đường chuyên dùng
nửa theo tỷ lệ

 

139

Đỉnh đèo

206,2 – Độ cao

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140

Đường lên cao có bậc xây

a) Theo tỷ lệ

b) Đoạn bằng phẳng

c) Nửa theo tỷ lệ

 

141

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,1- Tỷ cao

a) Taluy theo tỷ lệ

1- Đỉnh taluy

2- Chân taluy

b) Taluy nửa theo tỷ lệ

142

Đường xẻ sâu

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Taluy theo tỷ lệ

1- Đỉnh taluy

2- Chân taluy

b) Taluy nửa theo tỷ lệ

143

Cầu ô tô đi được

12- Chiều dài

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10- Tải trọng

bê tông, sắt, gỗ: chất liệu treo, quay,
phao: loại cầu (Không ghi đối với cầu thường)

a) Theo tỷ lệ

b) Nửa theo tỷ lệ

144

Cầu ô tô không đi được

8- Chiều dài

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gỗ: chất liệu

145

Cầu tầng

a) Đường ô tô ở trên, đường sắt ở dưới

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

146

Cửa hầm đi bộ

 

147

Cống giao thông

a) Nửa theo tỷ lệ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

148

Đường ngầm

ngầm

Times New Roman I,
7

149

Bến lội

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lội

Times New Roman I,
7

150

Tuyến đò ngang

đò

Times New Roman I,
7

 

151

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tuyến đò dọc

 

 

 

152

 

 

Tuyến phà

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Âu tàu

50- Chiều rộng

200- Chiều dài

150- Tải trọng

154

Cầu tàu

a) Kiểu cầu nối

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

155

 

b) Kiểu đê, đập

156

Đường ra vào của tàu thuyền

157

Nơi neo đậu tàu thuyền

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo hiệu hàng hải

 

 

 

a) Đèn biển

 

 

b) AIS

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

d) Đăng tiêu


e) Phao báo hiệu

g) Tiêu báo hiệu

159

Các đối tượng hàng hải, hải văn

 

a) Nhà giàn

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


b) Nhà trên biển

 

 

c) Trạm cứu nạn

 

 

d) Trạm nghiệm
triều

 

e) Xác tàu đắm

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

160

 

 

Khu vực đặc biệt trên biển khác

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Times New Roman I,
7

161

Ghi chú số hiệu đường, tính chất đường

CT.01 – Số hiệu đường cao tốc

QL.2 – Số hiệu đường quốc lộ

ĐT.456- Số hiệu đường tỉnh

ĐH.07- Số hiệu đường huyện 18, 14, 8, 6 –
Độ rộng

Nhựa, bê tông, đá – Chất liệu rải mặt

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

162

Ghi chú tên đường phố

Helvetica, 8

163

Ghi chú tên riêng

Helvetica I, 8

164

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lội

Times New Roman I,
7

VI

PHỦ THỰC VẬT

 

 

165

Rừng có độ tàn che từ 0,3 trở lên

a) Cây lá rộng

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

b) Cây lá kim

 

 

c) Cây tre, nứa

 

d) Cây cau, dừa

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

g) Cây ưa mặn, chua phèn

1-Trên cạn

2- Dưới nước

 

166

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Cây lá rộng

 

b) Cây lá kim

 

 

c) Cây tre, nứa

 

 

d) Cây cau, dừa

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

e) Cây hỗn hợp

 

 

 

g) Cây ưa mặn, chua phèn

1-Trên cạn

2- Dưới nước

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

167

Thực vật khác

 

a) Cây bụi

 

 

 

b) Cây bụi ưa mặn chua phèn

1- Trên cạn

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

168

Dải cây và hàng cây cao, to

 

169

Hàng cây bụi, rặng cây bụi

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

170

Cây độc lập

10- Chiều cao cây

171

Cụm cây độc lập

10- Chiều cao cây

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

172

Cây hàng năm

 

a) Cây lúa

 

 

b) Cây lương thực khác

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Cây mía

 

 

d) Cây thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

e) Cây lấy sợi

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Rau, cây gia vị, dược liệu

 

 

 

h) Hoa, cây cảnh

 

 

i) Sen, ấu, súng, niễng…

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

k) Cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

ngô

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

mía

Times New Roman I,
7

 

 

thuốc lá

Times New Roman I,
7

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Times New Roman I,
7

 

 

ớt

Times New Roman I,
7

 

 

quất

Times New Roman I,
7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

sen

Times New Roman I,
7

173

Cây lâu năm

a) Cây ăn quả

 

 

b) Cây dừa cọ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

c) Cây công nghiệp

 

 

d) Cây dược liệu

 

 

e) Cây cảnh quan, bóng mát

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Cây lâu năm khác

 

chôm chôm

Times New Roman I,
7

 

 

dừa

Times New Roman I,
7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

cao su

Times New Roman I,
7

 

đinh lăng

Times New Roman I,
7

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

bằng lăng

Times New Roman I,
7

 

 

dâu tằm

Times New Roman I,
7

174

Thực vật trong khu dân cư

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Có độ che phủ nhỏ hơn 30%

 

175

Bề mặt công trình có thực vật

 

176

Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

177

Ranh giới thực vật

 

178

Ghi chú tên riêng

Vườn quốc gia Tam
Đào

HelveticaI, 8

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú thuyết minh

 

Times New Roman I,
7

VII

THỦY VĂN

 

 

180

Đường bờ nước, đường mép nước

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Đường mép nước

 

181

Sông, suối, ao, hồ, đầm, phá, hồ chứa, có
nước thường xuyên

 

182

Sông, suối, ao, hồ, đầm, phá, hồ chứa có
nước theo mùa

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

183

Đoạn sông, suối khó xác định chính xác

 

184

Đoạn sông suối mất tích, chảy ngầm

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường mép nước lúc triều kiệt

 

186

Ghi chú đặc điểm sông, hồ

a) Độ cao mực nước

b) Hướng dòng chảy

c) Hướng dòng chảy và hướng thủy triều

d) Sông, suối, kênh mương có ảnh hưởng thủy
triều không rõ hướng

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

187

Cột đo nước

 

 

188

Giếng nước

a) Theo tỷ lệ

b) Không theo tỷ lệ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

189

Mạch nước khoáng, mạch nước nóng

 

190

Bãi bồi ven sông, hồ, biển

a) Bùn

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Cát

 

 

c) Đá sỏi, vỏ sò ốc

 

191

Đầm lầy

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

192

Rạn san hô

 

193

Đá dưới nước

 

 

a) Nổi

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

b) Chìm

194

Thác

15,0 – Chiều cao thác

a) Đỉnh thác nửa theo tỷ lệ

b) Đỉnh thác không theo tỷ lệ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

195

Ghềnh

a) Theo tỷ lệ

b) Nửa theo tỷ lệ

c) Không theo tỷ lệ

196

Bờ kè, bờ cạp

a) Xây, bê tông không trùng đường bờ

b) Xây, bê tông trùng đường bờ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Xếp đá hộc trùng đường

e) Loại khác

197

Kênh mương đang sử dụng

a) Theo tỷ lệ

b) Nửa theo tỷ lệ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

198

Kênh mương đang xây dựng

a) Theo tỷ lệ

b) Nửa theo tỷ lệ

 

199

Máng dẫn nước

a) Nổi trên trụ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

200

Bờ kênh mương đắp cao

4,1 – Tỷ cao

a) Theo tỷ lệ

1- Đỉnh taluy

2- Chân taluy

b) Nửa theo tỷ lệ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

201

Bờ kênh mương xẻ sâu

4,1 – Tỷ sâu

a) Theo tỷ lệ

b) Nửa theo tỷ lệ

 

202

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Có thiết bị điều tiết nước trên kênh
mương

b) Không có thiết bị điều tiết nước trên
kênh mương

c) Cống dưới đường

 

203

Trạm bơm

bơm

Times New Roman I,
7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đập dân

a) Theo tỷ lệ

1- Đỉnh taluy

2- Chân taluy

b) Nửa theo tỷ lệ

 

205

Đập tràn

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Nửa theo tỷ lệ

 

206

Đập chắn sóng

a) Theo tỷ lệ

b) Nửa theo tỷ lệ

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đê

a) Theo tỷ lệ

1- Đỉnh taluy

2- Chân taluy

b) Nửa theo tỷ lệ

 

208

Đoạn đê có con trạch

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

209

Đê có nhiều bậc

a) Đỉnh taluy

b) Chân taluy

 

210

Điếm canh đê

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Times New Roman I,
7

211

Cửa khẩu qua đê

a) Theo tỷ lệ

b) Nửa theo tỷ lệ

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú tên biển, vịnh, eo biển, cửa biển,
phá, hồ lớn

 

 

 

213

Ghi chú sông tàu thủy chạy được

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

214

Ghi chú sông ca nô, thuyền lớn chạy được

215

Ghi chú sông, suối, kênh, mương, hồ nhỏ

216

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

217

Ghi chú tên riêng

Helvetica I, 8

218

Ghi chú thuyết minh

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(Quy
định)

Trường hợp độ dung nạp của bản đồ không cho phép thể
hiện đầy đủ tên đối tượng địa lý thì sử dụng ghi chú tắt danh từ chung.

C. 1 – Chữ
viết tắt danh từ chung các địa vật và đối tượng tự nhiên

Danh từ chung

Chữ viết tắt

Sông

Sg.

Suối

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kinh, Kênh

K.

Mương

Mg.

Huổi, Hoay

H.

Ngòi

Ng.

Rạch, Rào

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuổi

Kh.

Nậm, Nһm

Nm.

Lạch

L.

Luồng

Lg.

Cửa sông

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Biển

B.

Vịnh

V.

Vụng, vũng

Vg.

Đảo

Đ.

Hòn

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quần đảo

QĐ.

Bán đảo

BĐ.

Mũi, Mũi đất

M.

Hang

Hg.

Động

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Núi

N.

Phu, Pu

P.

Khau

Kh.

Dãy núi

DN.

C.2 – Chữ viết
tắt danh từ chung các địa vật và đối tượng kinh tế xã hội

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chữ viết tắt

Thành phố

TP.

Thị xã

TX.

Thị trấn

TT.

Phường

Phg.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q.

Huyện

H.

Tổ dân phố

TDP.

Bản, buôn

B.

Thôn

Th.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lg.

Xóm

X.

Chòm

Ch.

Plei

Pl.

Trại

Tr.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KDC.

Khu phố

KP.

Viện kiểm sát

VKS.

Ngân hàng

NH

Nông trường

NT.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LT.

Công viên

CV.

Vườn Quốc gia

VQG.

Khu bảo tồn thiên
nhiên

KBTTN.

Bệnh viện

BV.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TYT.

Nhà thờ

NThờ.

Bưu điện

BĐ.

Khu du lịch

KDL.

Khu di tích

KDT.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KCN.

Cụm công nghiệp

CCN.

Nhà máy

NM.

X nghiệp

XN.

Đại học

ĐH.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CĐ.

Trung học phổ thông

THPT.

Trung học cơ sở

THCS.

Tiểu học

TH.

Trung tâm giáo dục
thường xuyên

TTGDTX.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SVĐ.

Viện nghiên cứu

Viện NC.

Công ty

Cty.

Tổng công ty

TCty.

Công ty trách nhiệm
hữu hạn

Cty TNHH.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cty TNHHMTV.

Đường

Đg.

 

Phụ
lục D

Mẫu
trình bày khung và nội dung ngoài khung bản đồ tỷ lệ 1:2.000

 

Phụ
lục E

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *