Quy chuẩn QCVN98:2017/BGTVT

  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Số hiệu: QCVN98:2017/BGTVT
  • Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 20/01/2017
  • Ngày hiệu lực: 28/07/2017
  • Lĩnh vực: Giao thông
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 98:2017/BGTVT về Hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa


QCVN 98:2017/BGTVT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ HỆ THỐNG PHÒNG HỌC CHUYÊN MÔN, PHÒNG THI, KIỂM TRA; XƯỞNG THỰC HÀNH; KHU VỰC DẠY THỰC HÀNH LÁI VÀ VẬN HÀNH MÁY CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

LỜI NÓI ĐU

QCVN 98:2017/BGTVT do Cục Đường thủy nội địa Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 01/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017.

MỤC LỤC

NỘI DUNG

TRANG

Chương I. Quy định chung

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

 

Điều 2. Đối tượng áp dụng

 

Điều 3. Cơ sở đào tạo

 

Chương II. Các quy định về kỹ thuật

 

Điều 4. Yêu cầu đối với phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra

 

Điều 5. Xưởng thực hành

 

Điều 6. Khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy, phương tiện thi

 

Điều 7. Phương pháp đánh giá

 

Chương III. Các quy định về quản lý

 

Điều 8. Tổ chức thực hiện

 

Phụ lục A. Quy định thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học pháp luật về giao thông đường thủy nội địa

 

Phụ lục B. Quy định thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học điều khiển phương tiện thủy nội địa

 

Phụ lục C. Quy định thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học máy – điện phương tiện thủy nội địa

 

Phụ lục D. Quy định thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học thủy nghiệp cơ bản

 

Phụ lục Đ. Quy định thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội – cơ khí

 

Phụ lục E. Quy định thiết bị tối thiểu xưởng thực hành máy – điện

 

Phụ lục G. Quy định thiết bị tối thiểu dạy thực hành lái và vận hành máy

 

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ HỆ THỐNG PHÒNG HỌC CHUYÊN MÔN, PHÒNG THI, KIỂM TRA; XƯỞNG THỰC HÀNH; KHU VỰC DẠY THỰC HÀNH LÁI VÀ VẬN HÀNH MÁY CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu kỹ thuật chung và yêu cầu đối với trang thiết bị của hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này áp dụng đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (sau đây viết tắt là cơ sở đào tạo) và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này không áp dụng đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa của lực lượng quân đội, công an làm nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.

Điều 3. Cơ sở đào tạo

Cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa bao gồm cơ sở đào tạo loại 1, 2, 3 và loại 4 quy định tại Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh, doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

Chương II

CÁC QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

Điều 4. Phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra

1. Hệ thống phòng học chuyên môn, bao gồm: phòng học pháp luật về giao thông đường thủy nội địa, phòng học điều khiển phương tiện thủy nội địa, phòng học lý thuyết máy – điện và phòng học thủy nghiệp cơ bản. Diện tích của từng phòng tối thiểu là 48 m2 và đảm bảo diện tích ít nhất 1,5 m2/chỗ học.

2. Trang thiết bị tối thiểu của từng loại phòng học phải đảm bảo chủng loại, số lượng, quy cách quy định tại các Phụ lục A, B, C và Phụ lục D của Quy chuẩn này.

3. Phòng thi, kiểm tra phải được lắp đặt hệ thống camera giám sát ni với màn hình theo dõi công khai tại phòng chờ thi của học viên, được nối mạng với Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và Sở Giao thông vận tải nơi có cơ sở đào tạo để phục vụ công tác quản lý; có hệ thống máy tính số lượng tối thiểu 10 chiếc, được Cục Đường thủy nội địa Việt Nam cài đặt phần mềm quản lý đào tạo, thi, kiểm tra, đánh giá và được kết nối với Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và Sở Giao thông vận tải nơi có cơ sở đào tạo.

Điều 5. Xưởng thực hành

1. Các xưởng thực hành, bao gồm: xưởng thực hành nguội – cơ khí, xưởng thực hành máy – điện. Mỗi xưởng có diện tích tối thiểu là 60 m2.

2. Trang thiết bị tối thiểu của từng xưởng thực hành phải đảm bảo chng loại, số lượng, quy cách quy định tại Phụ lục Đ và Phụ lục E của Quy chuẩn này.

Điều 6. Khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy, phương tiện thi

1. Khu vực dạy thực hành lái và vận hành, máy phải đảm bảo có vùng nước để dạy thực hành lái, vận hành máy phương tiện thủy nội địa; có cầu tàu để dạy nghề thuyền trưởng từ hạng nhì trở lên.

2. Trang thiết bị tối thiểu của khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy phải đảm bảo chủng loại, số lượng, quy cách quy định tại Phụ lục G của Quy chuẩn này.

3. Phương tiện thi phải được lắp đặt thiết bị giám sát, được nối mạng với Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và Sở Giao thông vận tải nơi có cơ sở đào tạo để phục vụ công tác quản lý.

Điều 7. Đánh giá cơ sở đào tạo

1. Cơ sở đào tạo phải được đánh giá phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này khi thực hiện thủ tc cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo đủ điều kiện kinh doanh dịch, vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa theo quy định của Chính phủ và nằm trong danh sách các cơ sở phù hợp với quy chun được Bộ Giao thông vận tải công b trên cng thông tin điện t.

2. Việc đánh giá đối với trang thiết bị được thực hiện như sau:

a) Đối với trang thiết bị có cùng số lượng và quy cách sẽ được đánh giá theo 1 loại cơ sở đào tạo bất kỳ của Phụ lục.

b) Đối với trang thiết bị có cùng số lượng nhưng không cùng quy cách, khi đánh giá phân loại cơ sở đào tạo, đơn vị được cấp Giấy chứng nhận đến hạng cao hơn phải có các thiết bị của các hạng thấp hơn.

Chương III

CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

Điều 8. Tổ chức thực hiện

1. Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này trong phạm vi toàn quốc.

2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này trong phạm vi địa phương.

3. Người đứng đầu cơ sở đào tạo chịu trách nhiệm thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này. Sau khi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa, các cơ sở đào tạo phải gửi thông tin về Vụ Khoa học-Công nghệ, Bộ Giao thông vận tải để lập danh sách công bố cơ sở đào tạo phù hợp với quy chuẩn trên cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải.

4. Vụ Khoa học-Công nghệ lập danh sách công bố cơ sở đào tạo phù hợp với quy chuẩn trên cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải. Đnh kỳ kiểm tra sự phù hợp của các cơ sở đào tạo để chấn chỉnh hoặc yêu cầu rút Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa kịp thời.

 


Phụ lục A

QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU KÈM THEO PHÒNG HỌC PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Số TT

n thiết bị

Cơ sở đào to loi 1

Cơ sở đào to loi 2

Cơ sở đào to loi 3

Cơ sở đào to loi 4

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

1

Còi đin

01 chiếc

12 V

01 chiếc

12 V

01 chiếc

12 V

01 chiếc

12 V

2

Đèn hiệu trên phương tiện và báo hiệu:

01 b

Góc chiếu (độ)

01 b

Góc chiếu (độ)

01 b

Góc chiếu (độ)

01 b

Góc chiếu (đ)

– Đèn đỏ mạn trái

– Đèn xanh mạn phải

– Đèn trắng mũi

– Đèn trắng lái

– Đèn nửa xanh nửa đỏ

– Đèn trắng sáng khắp 4 phía

– Đèn đỏ sáng khắp 4 phía

– Đèn xanh sáng khắp 4 phía

– Đèn vàng sáng khắp 4 phía

– Đèn đỏ quay nhanh

– Đèn xanh quay nhanh

 

112° 30

112° 30

225°

135°

360°

360°

360°

360°

360°

360°

360°

 

112° 30

112° 30

225°

135°

360°

360°

360°

360°

360°

360°

360°

 

112° 30

112°30

225°

135°

360°

360°

360°

360°

360°

360°

360°

 

112° 30

112° 30

225°

135°

360°

360°

360°

360°

360°

360°

360°

3

C hiệu:

– C chữ A; B; C, H; K; L; N; O; Q

– C đuôi nheo: xanh; vàng; đỏ

– C Công an, Quân đội, Cứu nạn

01 bộ

Kích thước

b = 0,4 m

l = 0,6 m

01 bộ

Kích thước

b = 0,4 m

l = 0,6 m

01 bộ

Kích thước

b = 0,4 m

l = 0,6 m

01 bộ

Kích thước

b = 0,4 m

l = 0,6 m

4

Báo hiu

01 bộ

1/10 vật thật

01 bộ

1/10 vật thật

01 bộ

1/10 vật thật

01 b

1/10 vt tht

5

Đèn hiệu: trắng; xanh; vàng; đ

01 b

Vt tht

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vt tht

01 b

Vt tht

6

Bản vẽ báo hiệu

01 bàn

In màu, khổ A0

01 bản

In màu, khổ A0

01 bản

In màu, khổ A0

01 bản

In màu, khổ A0

7

Bản đồ hệ thống sông kênh miền Bắc, Trung, Nam

01 bản

In màu, khổ A0

01 bản

In màu, khổ A0

01 bản

In màu, khổ A0

01 bn

In màu, khổ A0

8

Sa bàn đường thủy nội địa

01 chiếc

0,5 m x 1 m x 1 m

01 chiếc

0,5 m x 1 m x 1 m

01 chiếc

0,5 m x 1 m x 1 m

01 chiếc

0,5 m x 1 m x 1 m

 

Phụ lục B

QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU KÈM THEO PHÒNG HỌC ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Số TT

Tên thiết bị

sở đào tạo loại 1

sở đào tạo loại 2

sở đào tạo loại 3

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

1

H thống lái đin thủy lực

01 mô hình

 

01 mô hình

 

01 mô hình

 

2

La bàn từ

01 chiếc

Loại lắp trên PT thủy

01 chiếc

Loại lắp trên PT thủy

01 chiếc

Loại lắp trên PT thủy

3

Tốc đ kế

01 chiếc

Loại lắp trên PT thủy

01 chiếc

Loại Ip trên PT thủy

01 chiếc

Loại lắp trên PT thủy

4

Máy đo sâu

01 chiếc

Loại lắp trên PT thủy

01 chiếc

Loại lắp trên PT thủy

01 chiếc

Loại lắp trên PT thủy

5

Hi đồ biển Đông

05 bản

IA-100 hoặc IA-200 (trong bộ từ 1 ÷ 33 )

05 bản

IA-100 hoặc IA-200 (trong bộ từ 1 ÷ 33 )

05 bản

IA-100 hoặc IA-200 (trong bộ từ 1 ÷ 33 )

6

Dng cụ thao tác hải đ:

05 bộ

 

05 bộ

 

05 b

 

– Thước e ke

– Thước song song

– Thước đo độ

– Compa 2 đầu nhọn

– Com pa một đầu nhọn 1 đầu chì

 

Dài ti thiểu 300 mm

Dài tối thiểu 600 mm

Dài tối thiểu 300 mm

Khẩu độ m tối thiểu 300 mm

Khẩu độ mở tối thiểu 300 mm

 

Dài ti thiểu 300 mm

Dài tối thiểu 600 mm

Dài tối thiểu 300 mm

Khẩu độ m tối thiểu 300 mm

Khẩu độ mở tối thiểu 300 mm

 

Dài ti thiểu 300 mm

Dài tối thiểu 600 mm

Dài tối thiểu 300 mm

Khẩu độ m tối thiểu 300 mm

Khẩu độ mở tối thiểu 300 mm

7

Máy liên lc VHF

01 chiếc

Cố định, cầm tay

01 chiếc

Cố định, cầm tay

 

 

8

Ra đa

01 chiếc

Thang tầm xa 12 hải lý

01 chiếc

Thang tầm xa 12 hải lý

 

 

9

Máy định v v tinh

01 chiếc

GPS

01 chiếc

GPS

 

 

 

Phụ lục C

QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU KÈM THEO PHÒNG HỌC MÁY – ĐIỆN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Số TT

Tên thiết bị

Cơ sở đào tạo loại 1

Cơ sở đào tạo loại 2

Cơ sở đào tạo loại 3

Cơ sở đào tạo loại 4

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

1

Động tàu thủy

01 mô hình

 

01 mô hình

 

01 mô hình

 

01 mô hình

 

2

Bn vẽ chi tiết máy và hệ thng phục vụ động cơ

05 bản

Khổ A0

05 bản

Khổ A0

03 bàn

Khổ A0

02 bản

Khổ A0

3

Hệ thống động lực tàu thủy:

– Hộp số

– Trục láp

– Chân vt

01 mô hình

 

01 mô hình

 

01 mô hình

 

01 mô hình

 

4

Thiết bị đo lường về thông s kỹ thuật máy tàu thủy

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

5

Đng cơ điện xoay chiều

01 chiếc

220 V 5 kw

01 chiếc

220 V5kW

01 chiếc

220 V5kW

01 chiếc

220 V5kW

6

Đng cơ điện một chiu

01 chiếc

12 V2kW

01 chiếc

12 V 2kW

01 chiếc

12 V 2kW

01 chiếc

12 V 2kW

7

Bn vẽ chi tiết thiết bị điện tàu thủy

01 bản

Khổ A0

01 bản

Khổ A0

01 bản

Khổ A0

01 bản

Khổ A0

8

Hệ thống thiết bị điện tàu thủy (ánh sáng, nạp, khi động)

01 hình

 

01 mô hình

 

01 hình

 

01 mô hình

 

 

Phụ lục D

QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU KÈM THEO PHÒNG HỌC THỦY NGHIỆP CƠ BẢN

Số TT

n thiết bị

Cơ sở đào tạo loại 1

Cơ sở đào tạo loại 2

Cơ sở đào tạo loại 3

Cơ sở đào tạo loại 4

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

1

Bng mẫu các nút dây bn

01 bộ

42 nút
Kích thước
(4 m x 1,2 m)

01 bộ

42 nút
Kích thước
(4 m x 1,2 m)

01 bộ

42 nút
Kích thước
(4 m x 1,2 m)

01 bộ

42 nút
Kích thước
(4 m x 1,2 m)

2

Dụng cụ đấu dây: dùi st, dùi gỗ, búa sắt, lưỡi chặt

01 bộ

Dài 300 mm

01 bộ

Dài 300 mm

01 bộ

Dài 300 mm

01 bộ

Dài 300 mm

3

Cột bích:

– Bích đơn không ngáng

– Bích đơn có ngáng

– Bích đôi không ngáng

– Bích đơn có ngáng

01 bộ

 f150 mm ÷ f250 mm

h 300 ÷ h 500 mm

01 bộ

 f150 mm ÷ f250 mm

h 300 ÷ h 500 mm

01 bộ

 f150 mm ÷ f250 mm

h 300 ÷ h 500 mm

01 bộ

 f150 mm ÷ f250 mm

h 300 ÷ h 500 mm

4

Hệ thống lái: lái dây xích hoặc cáp

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

5

Maní

01 chiếc

Đường kính
10 mm

01 chiếc

Đường kính
10 mm

01 chiếc

Đường kính
10 mm

01 chiếc

Đường kính
10 mm

6

Sừng bò

01 chiếc

Dài 300mm

01 chiếc

Dài 300mm

01 chiếc

Dài 300mm

01 chiếc

Dài 300mm

7

Nn neo

01 chiếc

Đường kính
≥ 5mm

01 chiếc

Đường kính
≥ 5mm

01 chiếc

Đường kính
≥ 5mm

01 chiếc

Đường kính
≥ 5mm

8

Hãm nn

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

9

Neo tàu: neo hall (neo cánh gập)

01 chiếc

Trọng lượng 50 kg

01 chiếc

Trọng lượng 50 kg

01 chiếc

Trọng lượng ≥30 kg

01 chiếc

Trọng lượng ≥15 kg

10

Tời neo:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tời cơ: tời neo trục nằm ngang hoặc ti neo trục đứng

 

 

Ti điện

01 chiếc

 

 

01 chiếc

Loại ti lp trên tàu chịu trọng lượng ca neo 50 kg

Loại tời lắp trên tàu chịu trọng lượng của neo 50 kg

01 chiếc

 

 

01 chiếc

Loại ti lp trên tàu chịu trọng lượng ca neo 50 kg

Loại tời lắp trên tàu chịu trọng lượng của neo 50 kg

01 chiếc

 

 

01 chiếc

Loại ti lp trên tàu chịu trọng lượng ca neo ≥30 kg

Loại tời lắp trên tàu chịu trọng lượng của neo ≥30 kg

01 chiếc

 

 

01 chiếc

Loại ti lp trên tàu chịu trọng lượng ca neo ≥15 kg

Loại tời lắp trên tàu chịu trọng lượng của neo ≥15 kg

11

Bình cứu hỏa: bình bọt, bình khí CO2, bình bt, bình CCL4

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

12

Phao cu sinh: phao tròn, phao tròn dài, phao áo

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

13

Dụng cụ sơn tàu: cọ lăn, máng son, búa gõ gỉ, sủi, máy sơn

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

 

Phụ lục Đ

QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU XƯỞNG THỰC HÀNH NGUỘI – CƠ KHÍ

Số TT

Tên thiết bị

sở đào tạo loại 1

sở đào tạo loại 2

sở đào tạo loại 3

sở đào tạo loại 4

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

1

Dụng cụ lấy dấu:

01 b

 

01 b

 

01 b

 

01 b

 

– Mũi vạch

– Com pa vạch

– Đài vạch

– Đột dấu.

 

130 mm ÷ 250 mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

 

130 mm ÷ 250 mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

 

130 mm ÷ 250 mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

 

130 mm ÷ 250 mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

2

Đúc bằng, đc nhon

05 chiếc

100 m

05 chiếc

100 m

05 chiếc

100 m

05 chiếc

100 m

3

Máy khoan cm tay

02 chiếc

700 W

02 chiếc

700 W

02 chiếc

700 W

02 chiếc

700 W

4

Máy mài, ct cm tay

02 chiếc

750 W

02 chiếc

750 W

02 chiếc

750 W

02 chiếc

750 W

5

Đồ gá: ê tô

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

6

Bàn máp

02 chiếc

200 mm x 200 mm

02 chiếc

200 mm x 200 mm

02 chiếc

200 mm x 200 mm

02 chiếc

200 mm x 200 mm

7

Bàn vạch du

02 chiếc

200 mm x 200 mm

02 chiếc

200 mm x 200 mm

02 chiếc

200 mm x 200 mm

02 chiếc

200 mm x 200 mm

8

Đe

05 chiếc

20 kg

05 chiếc

20 kg

05 chiếc

20 kg

05 chiếc

20 kg

9

Bàn nguội

05 chiếc

1,5 m x 0,7 m x 0,8 m

05 chiếc

1,5 m x 0,7 m x 0,8 m

05 chiếc

1,5 m x 0,7 m x 0,8 m

05 chiếc

1,5 m x 0,7 m x 0,8 m

10

Búa tay

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

11

Kìm

05 chiếc

 

05 chiếc

 

05 chiếc

 

05 chiếc

 

12

Dng c đo lường:

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

– Thước cặp

– Thước đo cao

– Panme đo ngoài

– Panme đo trong

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo 150 mm

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo 150 mm

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo 150 mm

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo 150 mm

 

– Đồng hồ so đo ngoài

– Đồng hồ so đo trong

– Thước lá

– Căn lá đo khe hở

 

Phạm vi đo:
0mm
÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm
÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài 1000 mm

0,01 – 1 min

 

Phạm vi đo:
0mm
÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm
÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài 1000 mm

0,01 – 1 min

 

Phạm vi đo:
0mm
÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm
÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài 1000 mm

0,01 – 1 min

 

Phạm vi đo:
0mm
÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm
÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài 1000 mm

0,01 – 1 min

13

Máy khoan bàn (220/380 V)

01 chiếc

– Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

 F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

01 chiếc

– Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

 F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

01 chiếc

– Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

 F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

01 chiếc

– Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

 F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

14

Máy mài hai đá (220/380 V)

01 chiếc

F 200 mm

– Khoảng cách giữa 2 đá 390 mm

01 chiếc

F 200 mm

– Khoảng cách giữa 2 đá 390 mm

01 chiếc

F 200 mm

– Khoảng cách giữa 2 đá 390 mm

01 chiếc

F 200 mm

– Khoảng cách giữa 2 đá 390 mm

15

Máy hàn điện xoay chiều 1 pha

01 chiếc

350 A

01 chiếc

350 A

01 chiếc

350 A

01 chiếc

350 A

16

Máy hàn điện một chiều

01 chiếc

350 A

01 chiếc

350 A

01 chiếc

350 A

01 chiếc

350 A

 

Phụ lục E

QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU XƯỞNG THỰC HÀNH MÁY – ĐIỆN

Số TT

Têu thiết bị

Cơ sở đào tạo loại 1

Cơ sở đào tạo loại 2

Cơ sở đào tạo loại 3

Cơ sở đào tạo loại 4

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

1

Đng diezen

01 chiếc

400 cv

01 chiếc

151 ÷ 400 cv

01 chiếc

15 ÷ 150 cv

01 chiếc

≤15 cv

2

Đng cơ xăng

01 chiếc

75 cv

01 chiếc

50 cv

01 chiếc

≤15 cv

01 chiếc

≤15 cv

3

Trc chân vt

01 chiếc

F151 mm

01 chiếc

F101 ÷ F150 mm

01 chiếc

F51 ÷ F100 mm

01 chiếc

F50 mm

4

Chân vt

01 chiếc

F0,91 m

01 chiếc

F0,61 ÷ F0,90 m

01 chiếc

F0,60 m

01 chiếc

F0,6 m

5

Tổ máy phát điện

01 chiếc

10 kVA

01 chiếc

5 kVA

01 chiếc

≤5 kVA

01 chiếc

5 kVA

6

Chuông đin

03 chiếc

24 V

03 chiếc

24 V

03 chiếc

24 V

01 chiếc

24 V

7

Còi điện

02 chiếc

24 V

02 chiếc

24 V

02 chiếc

24 V

01 chiếc

24 V

8

Tiết chế

01 chiếc

24 V

01 chiếc

24 V

01 chiếc

24 V

01 chiếc

24 V

9

Vôn kế

02 chiếc

220V, 380 V

02 chiếc

220V, 380 V

02 chiếc

220V, 380 V

01 chiếc

220V, 380 V

10

Ampe kế

02 chiếc

30 A

02 chiếc

30 A

02 chiếc

30 A

01 chiếc

30 A

11

Pan me: trong và ngoài

02 chiếc

150-250 mm

02 chiếc

150-250 mm

02 chiếc

150-250 mm

01 chiếc

150-250 mm

12

Thước cặp

02 chiếc

125-150 mm

02 chiếc

125-150 mm

02 chiếc

125-150 mm

01 chiếc

125-150 mm

13

Hệ thống nạp và khởi động bằng khí nén kiểu đĩa chia gió

01 chiếc

25 KG/cm2

01 chiếc

25 KG/cm2

01 chiếc

25 KG/cm2

 

 

14

Hệ thống nạp và khởi động bằng đin DC

01 chiếc

24 V

01 chiếc

24 V

01 chiếc

24 V

01 chiếc

24 V

15

Đồng hồ đo điện vạn năng VOM

01 chiếc

DC800 A

01 chiếc

DC800 A

01 chiếc

DC800 A

01 chiếc

DC800 A

 

Phụ lục G

QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY THỰC HÀNH LÁI VÀ VẬN HÀNH MÁY

S TT

Tên thiết bị

sở đào tạo loại 1

sở đào tạo loại 2

sở đào tạo loại 3

sở đào tạo loại 4

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

1

Vùng nước đ dy thực hành

01

2 km

01

2 km

01

2 km

01

≤1 km

2

Cột báo hiệu:

– Chập tiêu:

– Vật chướng ngại hoặc vị trí nguy hiểm trên luồng

– Phạm vi được phép neo đậu

1 bộ

Vật thật

1 bộ

Vật thật

1 bộ

Vật thật

1 bộ

Vật thật

1

Phao giới hn

02 chiếc

 

02 chiếc

 

02 chiếc

 

02 chiếc

 

4

Cầu, bến tàu

01 chiếc

20 m ÷ 30 m

01 chiếc

20 m ÷ 30 m

01 chiếc

10 m ÷ 20 m

01 chiếc

≤10 m

5

Cột bích đôi

02 chiếc

Đường kính ≥200 mm Chiều cao 500 mm

02 chiếc

Đường kính ≥200 mm Chiều cao 500 mm

02 chiếc

Đường kính ≥200 mm Chiều cao 500 mm

02 chiếc

Đường kính ≥200 mm Chiều cao ≥ 400 mm

6

Phương tiện thủy nội địa

01 chiếc

Theo hạng GCNKNCM được điều khiển

01 chiếc

Theo hạng GCNKNCM được điều khiển

01 chiếc

Theo hạng GCNKNCM được điều khiển

01 chiếc

Theo hạng GCNKNCM được điều khiển

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *