Nội dung toàn văn Quyết định 1004/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Điện Sở Công Thương Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1004/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số
1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Trịnh Trường Huy |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
* Danh mục các thủ tục hành chính (TTHC) công bố
tại Phụ lục này đã được công bố tại Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh
Cao Bằng.
TT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Cách thức thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
01 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện (2.001561) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích; – Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
800.000 đồng |
– Luật điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ – Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính – Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 quy – Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 – Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: – Thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; – Thành phần hồ sơ; – Căn cứ pháp lý của TTHC; – Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 còn 12 |
02 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên (2.001632) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích; – Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
400.000 đồng |
– Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật – Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính – Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của – Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 – Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: – Thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; – Thành phần hồ sơ; – Căn cứ pháp lý của TTHC; – Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 còn 06 |
03 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy (2.001617) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích; – Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
2.100.000 đồng |
– Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật – Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính – Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của – Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 – Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: – Thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; – Thành phần hồ sơ; – Căn cứ pháp lý của TTHC; – Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 còn 12 |
04 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát (2.001549) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích; – Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
1.050.000 đồng |
– Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật – Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của – Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của – Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 – Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: – Thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; – Thành phần hồ sơ; – Căn cứ pháp lý của. – Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 còn 06 |
05 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện (2.001535) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích; – Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
700.000 đồng |
– Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật – Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính – Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của – Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 – Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: – Thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; – Thành phần hồ sơ; – Căn cứ pháp lý của TTHC. – Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 còn 12 |
06 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ (2.001266) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích; – Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
350.000 đồng |
– Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật – Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của – Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của – Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 – Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: – Thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; – Thành phần hồ sơ; – Căn cứ pháp lý của TTHC; – Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 còn 06 |
07 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp (2.001249) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích; – Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
800.000 đồng |
– Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật – Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính – Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của – Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 – Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: – Thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; – Thành phần hồ sơ; – Căn cứ pháp lý của TTHC; – Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 còn 12 |
08 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân (2.001724) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích; – Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
400.000 đồng |
– Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật – Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính – Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của – Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 – Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: – Thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; – Thành phần hồ sơ; – Căn cứ pháp lý của TTHC; – Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 còn 06 |
Tổng số TTHC công bố: |
08 TTHC |
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: |
08 TTHC |
Qua DVC trực tuyến toàn trình: |
08 TTHC |
Số TTHC đã cắt giảm thời hạn giải quyết: |
08 TTHC |