Nội dung toàn văn Quyết định 1032/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1032/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3563/TTr-STNMT ngày 04/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực
khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin
điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện
tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể
của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh
để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ
sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ
liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Đặng Văn Minh |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải |
Địa điểm, cách |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng |
17 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: – Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính; – Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: |
Không |
– Luật Khí tượng thủy văn 2015; – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/ 2016 của – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự |
17 ngày làm việc |
|||
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí |
05 ngày làm việc |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
– Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 – Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 – Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
– Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp,
người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời,
phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
– Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 – Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát
sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 – Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
– Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ – Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là: “Sở
TNMT”.
+ Phòng Khoáng sản – Tài nguyên nước, viết tắt là:
“Phòng KS – TNN”.
1. Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Các bước thực |
Nội dung công |
Đơn vị/Người thực |
Thời gian thực |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ – Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm – Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Giờ hành chính |
– Mẫu số 01 – Mẫu số 04 – Hồ sơ – Hệ thống thông giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật |
B2: Chuyển hồ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng KS – TNN |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu |
02 giờ làm việc |
– Mẫu số 01 – Mẫu số 04 – Hồ sơ |
B3: Phân công xử |
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm – Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – Trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng |
02 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Mẫu số 04 |
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo |
Chuyên viên |
08 ngày làm việc |
– Hồ sơ – Mẫu số 07, 08 |
B5: Tham mưu |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
02 ngày làm việc |
Tờ trình và Dự thảo Quyết định. |
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
|
B6: Chuyển hồ |
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Tờ trình và Dự thảo Quyết định – Văn bản liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, |
||||
B7: Tiếp nhận hồ |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Phiếu chuyển – Văn bản liên quan (nếu có) |
B8: Phân công xử |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển |
B9: Chuyển văn |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Phiếu chuyển – Văn bản liên quan (nếu có) |
B10: Xử lý hồ |
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo |
Chuyên viên |
02 ngày làm việc |
– Hồ sơ – Phiếu chuyển – Quyết định – Văn bản liên quan (nếu có) |
B11: Thẩm tra hồ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
B12: Thẩm tra hồ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND |
Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Quyết định |
B13: Ký duyệt hồ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Quyết định |
B14: Phát hành |
– Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng – Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Văn bản |
B15: Trả kết quả |
Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, – Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 – Kết thúc hồ sơ trên phần mềm – Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Giờ hành chính |
– Thu lại Mẫu số 01 – Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền) – Quyết định |
2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Các bước thực |
Nội dung công |
Đơn vị/Người thực |
Thời gian thực |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ – Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm – Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Giờ hành chính |
– Mẫu số 01 – Mẫu số 04 – Hồ sơ – Hệ thống thông giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật |
B2: Chuyển hồ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng KS – TNN |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho |
02 giờ làm việc |
– Mẫu số 01 – Mẫu số 04 – Hồ sơ |
B3: Phân công xử |
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm – Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – Trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng |
02 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Mẫu số 04 |
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo |
Chuyên viên |
08 ngày làm việc |
– Hồ sơ – Mẫu số 07, 08 |
B5: Tham mưu |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
02 ngày làm việc |
Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
|
B6: Chuyển hồ |
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Tờ trình và Dự thảo Quyết định – Văn bản liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, |
||||
B7: Tiếp nhận hồ |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Phiếu chuyển – Văn bản liên quan (nếu có) |
B8: Phân công xử |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển |
B9: Chuyển văn |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Phiếu chuyển – Văn bản liên quan (nếu có) |
B10: Xử lý hồ |
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo |
Chuyên viên |
02 ngày làm việc |
– Hồ sơ – Phiếu chuyển – Quyết định – Văn bản liên quan (nếu có) |
B11: Thẩm tra hồ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
B12: Thẩm tra hồ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND |
Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Quyết định |
B13 : Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Quyết định |
B14: Phát hành |
– Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng – Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Văn bản |
B15: Trả kết quả |
Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, – Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 – Kết thúc hồ sơ trên phần mềm – Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Giờ hành chính |
– Thu lại Mẫu số 01 – Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền) – Quyết định |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Các bước thực |
Nội dung công |
Đơn vị/Người thực |
Thời gian thực |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ – Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm – Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Giờ hành chính |
– Mẫu số 01 – Mẫu số 04 – Hồ sơ – Hệ thống thông giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật |
B2: Chuyển hồ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng KS – TNN |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho |
01 giờ làm việc |
– Mẫu số 01 – Mẫu số 04 – Hồ sơ |
B3: Phân công xử |
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm – Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – Trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng |
01 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Mẫu số 04 |
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo |
Chuyên viên |
1,5 ngày làm việc |
– Hồ sơ – Mẫu số 07, 08 |
B5: Tham mưu |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
|
B6: Chuyển hồ |
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Tờ trình và Dự thảo Quyết định – Văn bản liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân |
||||
B7: Tiếp nhận hồ |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về |
Trung tâm |
01 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Phiếu chuyển – Văn bản liên quan (nếu có) |
B8: Phân công xử |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Phiếu chuyển |
B9: Chuyển văn |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
– Hồ sơ – Phiếu chuyển – Văn bản liên quan (nếu có) |
B10: Xử lý hồ |
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo |
Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
– Hồ sơ – Phiếu chuyển – Quyết định – Văn bản liên quan (nếu có) |
B11: Thẩm tra hồ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn |
Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định |
B12: Thẩm tra hồ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Quyết định |
B13: Ký duyệt hồ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Quyết định |
B14: Phát hành |
– Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng – Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Văn bản |
B15: Trả kết quả |
Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, – Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 – Kết thúc hồ sơ trên phần mềm – Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Giờ hành chính |
– Thu lại Mẫu số 01 – Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền) – Quyết định |