Quyết định 1050/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 1050/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Trịnh Trường Huy
  • Ngày ban hành: 21/08/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 1050/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chín khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên Cao Bằng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1050/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 21
tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng
5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Cao Bằng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
– Viễn thông Cao Bằng;
– Lưu: VT,TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Trịnh Trường Huy

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03
TTHC)

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

* Danh mục các TTHC công bố tại Phụ lục này đã được
công bố tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao
Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Cao Bằng.

STT

Tên TTHC (Mã TTHC)

Thời hạn giải
quyết

Địa điểm thực
hiện

Cách thức thực
hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)

01

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn

(1.000987)

17 ngày làm việc, trong đó:

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc.

– Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo
sát, đánh giá, kết luận cấp phép: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

– Trực tiếp;

– Qua dịch vụ bưu chính công ích;

– Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

– Luật khí tượng thủy văn 2015;

– Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

– Nghị định 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy
văn;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

– Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC.

02

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

(1.000970)

17 ngày làm việc, trong đó:

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc.

– Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo
sát, đánh giá, kết luận cấp phép: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

– Trực tiếp;

– Qua dịch vụ bưu chính công ích;

– Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

– Luật khí tượng thủy văn 2015;

– Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ;

– Nghị định 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của
Chính phủ;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2023 của Chính phủ.

– Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC.

03

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn

(1.000943)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

– Trực tiếp;

– Qua dịch vụ bưu chính công ích;

– Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

– Luật khí tượng thủy văn 2015;

– Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ;

– Nghị định 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của
Chính phủ;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2023 của Chính phủ.

– Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC.

Tổng số danh mục
TTHC công bố: 03 TTHC

Qua Dịch vụ công
trực tuyến toàn trình: 03 TTHC.

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Quy trình số: 01

1. Quy trình giải quyết thủ tục:
“Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn” (1.000987)

Thứ tự công việc

Nội dung công
việc

Trách nhiệm thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Sở TN&MT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Sở TN&MT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC)

0,25 ngày

Bước 2

Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,25 ngày

Bước 3

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

0,25 ngày

Bước 4

– Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do

Công chức Phòng Quản lý môi trường

01 ngày làm việc

– Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định

Bước 5

Tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá

Công chức Phòng Quản lý môi trường

07 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

01 ngày làm việc

Bước 7

– Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh xem xét,
cấp giấy phép

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 8

Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn
phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 9

Thẩm tra hồ sơ

– Trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.

– Chuyển kết quả đến TTPVHCC.

Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh

06 ngày làm việc

Bước 10

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại TTPVHCC

Ngay sau khi nhận
kết quả

Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính

17 ngày làm việc

Quy trình số: 02

2. Quy trình giải quyết thủ tục:
“Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn” (1.000970)

Thứ tự công việc

Nội dung công
việc

Trách nhiệm thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Sở TN&MT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Sở TN&MT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC)

0,25 ngày

Bước 2

Phân công Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,25 ngày

Bước 3

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

0,25 ngày

Bước 4

– Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do

Công chức Phòng Quản lý môi trường

01 ngày làm việc

– Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định

Bước 5

Tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá

Công chức Phòng Quản lý môi trường

07 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

01 ngày làm việc

Bước 7

– Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh xem xét,
sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 8

Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn
phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 9

Thẩm tra hồ sơ

– Trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.

– Chuyển kết quả đến TTPVHCC.

Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh

06 ngày làm việc

Bước 10

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại TTPVHCC

Ngay sau khi nhận
kết quả

Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính

17 ngày làm việc

Quy trình số: 03

3. Quy trình giải quyết thủ tục:
“Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn” (1.000943)

Thứ tự công việc

Nội dung công
việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Sở TN&MT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Phân công Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

0,25 ngày làm việc

Bước 4

– Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do

Công chức Phòng Quản lý môi trường

1,5 ngày làm việc

– Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định, thẩm
tra.

Bước 5

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh xem xét, cấp
giấy phép

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,25 ngày làm việc

Bước 7

Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn
phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

0,25 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm tra hồ sơ

– Trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.

– Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Bước 9

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại TTPVHCC

Ngay sau khi nhận
kết quả

Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày làm việc

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *