Nội dung toàn văn Quyết định 1067/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính dữ liệu tài nguyên Sở Tài nguyên Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1067/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1236QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 180/TTr-STNMT ngày 30/5/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường trên địa bàn tỉnh:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ
lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành
chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Đoàn Anh Dũng |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ KHAI THÁC
VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua DV BCCI |
|||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|||||||
I |
CẤP TỈNH (01 |
|||||||
1 |
1.004237 |
Khai thác và sử dụng |
Một phần |
x |
05 ngày |
Cơ quan tiếp – Trực tiếp hoặc – Trực tuyến: Cổng Cơ quan có thẩm |
– Thông tư số – Nghị quyết số |
– Nghị định số – Nghị định số |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI
THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Tên TTHC 1. Thủ tục khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và Môi trường (Mã số TTHC:
1.004237)
Trình tự |
Chức danh vị |
Nội dung công |
Thời gian thực |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0.25 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở |
Phân công xử lý |
0.25 ngày |
B4 |
Viên chức thuộc nhóm điều tra tài nguyên và Môi |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ |
3.75 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0.25 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0.25 ngày |
B7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0.25 ngày |
Viên chức thuộc thuộc nhóm điều tra tài nguyên và |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: (Thời gian giải |