Quyết định 1096/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 1096/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày ban hành: 02/06/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 1096/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Nam Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1096/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 02
tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;

Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1921/TTr-STNMT ngày 29/5/2023 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 08 thủ tục hành chính đã được ban hành kèm theo Quyết định số 992/QĐ-UBND
ngày 17/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm, Thủ
tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm, Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm, Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm, Thủ
tục Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2
m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu
lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3
triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm, Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm, Thủ tục Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

Việc yêu cầu công dân nộp bản
sao hoặc xuất trình các loại giấy tờ chứng minh thông tin về cư trú thực hiện
theo quy định của Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.

Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– VPCP (Cục KSTTHC);
– Như Điều 3;
– Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
– Lưu: VP1, VP3, VP11.

CHỦ TỊCH

Phạm Đình Nghị

PHỤ LỤC

DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi

– Thời hạn kiểm tra phương
án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức
quản lý, vận hành hồ chứa.

– Thời hạn thẩm định, lấy ý
kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt phương án: 30 ngày làm việc kể từ ngày phương
án đạt yêu cầu.

– Thời hạn trả kết quả: 02
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không quy định

– Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;

– Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015;

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

– Thời hạn thẩm định đề án:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.

– Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định

– Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

– Thời hạn thẩm định báo cáo:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Thời gian bổ sung, hoàn thiện
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được
bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.

– Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định

– Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.

3

Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày đêm

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

– Thời hạn thẩm định báo cáo:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.

– Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định

– Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.

4

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ ngày đêm

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

– Thời hạn thẩm định báo cáo:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.

– Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định

– Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.

5

Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

– Thời hạn thẩm định đề án,
báo cáo: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời
gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm
việc.

– Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định

– Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.

6

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3 /giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử
dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/ giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

– Thời hạn thẩm định báo cáo:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm
định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.

– Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định

– Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.

7

Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

– Thời hạn thẩm định hồ sơ:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Quyết định cấp phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép.

Trường hợp không chấp nhận
cấp phép: 02 ngày làm việc ra thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp
phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định

– Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;

– Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;

– Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

– Thời hạn thẩm định hồ sơ:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Quyết định cấp phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép.

Trường hợp không chấp nhận
cấp phép: 02 ngày làm việc ra thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp
phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định

– Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;

– Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;

– Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *