STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
I. Lĩnh vực Môi
trường
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh)
1.010733.000.00.00.H08
|
– Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
– Thời hạn thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c,
d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm
định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
– Thời điểm thông
báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
– Thời hạn phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan
cấp phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Không
|
Một phần (Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tuyến;
Thanh toán trực tuyến)
|
Sửa đổi mức độ dịch vụ công trực tuyến, quy trình
thực hiện, thời hạn giải quyết TTHC
|
1 .Phí Thẩm định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Điều 4 của Quyết định
số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
2. Thời điểm thực
hiện nghĩa vụ thanh toán: Trong quá trình giải quyết hồ sơ theo quy định tại
khoản 3, Điều 13 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
– Luật Bảo vệ môi
trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
– Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
– Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường
– Quyết định số
721/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh Bình Định.
– Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
II. Lĩnh vực Đất
đai
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để
thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian
thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà
không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
1.002253.000.00.00.H08
|
Trường hợp nhận hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc,
cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
– Thời hạn giải
quyết: Không quá 16 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế – xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày; trừ thủ
tục hòa giải tranh chấp đất đai.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Không
|
Một phần (Thanh toán trực tuyến)
|
Trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết TTHC
|
1. Phí thẩm định hồ
sơ cấp Giấy chứng nhận (nếu có): theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
2. Lệ phí cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (nếu có): Theo quy định tại Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực
hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
– Luật Đất đai năm
2013;
– Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
– Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
– Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
– Thông tư
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để
thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian
thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà
không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
1.002040.000.00.00.H08
|
Trường hợp nhận hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc,
cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
– Thời hạn giải
quyết: Không quá 16 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này
không tính thời gian các ngay nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế – xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày; trừ thủ
tục hòa giải tranh chấp đất đai.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Không
|
Một phần (Thanh toán trực tuyến)
|
Trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết TTHC
|
1. Phí thẩm định hồ
sơ cấp Giấy chứng nhận (nếu có): theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
2. Lệ phí cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (nếu có): Theo quy định tại Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực
hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
– Luật Đất đai năm
2013;
– Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
– Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
– Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
– Thông tư
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số
1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh – trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai)
1.004227.000.00.00.
H08
|
– Đối với trường
hợp Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin của hộ gia đình, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận từ chứng minh
nhân dân thành căn cước công dân: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
– Đối với các
trường hợp còn lại: Thời hạn giải quyết: Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định
nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường
hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với
các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. Đối với
những địa phương mà Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã ban hành quy chế tiếp nhận,
luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục theo nhu cầu
về thời gian thì thời gian giải quyết thủ tục được thực hiện theo thỏa thuận
giữa người có nhu cầu và Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai nhưng không quá thời gian thực hiện thủ tục do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với Hộ gia đình, cá nhân)
– Địa điểm theo nhu cầu đối với những địa phương mà
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã ban hành quy chế tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ,
giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục theo nhu cầu về địa điểm
|
Không
|
Một phần (Thanh toán trực tuyến)
|
Sửa đổi quy trình thực hiện, thời hạn giải quyết TTHC
|
1. Phí thẩm định hồ
sơ cấp Giấy chứng nhận (nếu có): Theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình
Định.
2. Lệ phí cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (nếu có): Theo quy định tại Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
(Thời điểm thực
hiện nghĩa vụ thanh toán: trong quá trình giải quyết TTHC)
|
– Luật Đất đai năm
2013;
– Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
– Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
– Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
– Thông tư
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
– Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định;
– Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Không
|
Tổng cộng: 04 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|