Nội dung toàn văn Quyết định 1131/QĐ-UBND 2023 công bố 03 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1131/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 12 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đế kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa , một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT -VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 193/TTr-STNMT ngày 08
tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ 01 TTHC số thứ tự 12 được công bố
tại Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về việc
công bố 17 TTHC lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí
hậu áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai; bãi bỏ 02
danh mục TTHC số thứ tự 17, 18 được công bố tại Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày
26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 21 TTHC lĩnh vực môi
trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Trịnh Xuân Trường |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 202 3 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí nếu có |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua |
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định hồ sơ: – Quyết định cấp phép: Không |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa – Cổng dịch vụ công (dịch vụ |
1.200.000 đồng/hồ sơ (Nghị |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 136/2018/NĐ- – Thông tư số – Thông tư số 11/2022/TT- |
2 |
Cấp lại giấy phép hành nghề |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua |
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định hồ sơ: – Quyết định cấp phép: Không |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa – Cổng dịch vụ công (dịch vụ |
Không quy định |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Thông tư số – Thông tư số 11/2022/TT- BTNMT |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua |
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định hồ sơ: – Quyết định cấp phép: Không |
– Bộ phận tiếp nhận, số hóa – Cổng dịch vụ công (dịch vụ |
600.000 đồng/hồ sơ (Nghị |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 136/2018/NĐ- – Thông tư số – Thông tư số |
Ghi chú: Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết
định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
II. DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan |
– Thông tư số – Thông tư số |
Danh mục TTHC số thứ tự 17 |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
Danh mục TTHC số thứ tự 18 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề |
TTHC số thứ tự 12 được công |