Nội dung toàn văn Quyết định 1141/QĐ-UBND 2023 quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1141/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1108/TTr-STNMT ngày 05 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 01 quy trình nội bộ lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm giải quyết
đối với 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ
chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính
phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của
Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình số 01 ban hành kèm theo Quyết định số
29/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền
thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Vương Quốc Nam |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Quy trình này áp dụng đối
với các thủ tục hành chính sau đây:
– Thủ tục 1: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
– Thủ tục 2: Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
– Thủ tục 3: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bàng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
– Thủ tục 4: Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm,
đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
– Thủ tục 5: Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài
sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn
liền với đất.
2. Thời gian thực hiện:
Trong ngày làm việc kể từ thời điểm Văn phòng Đăng ký đất đai nhận được hồ
sơ đăng ký hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể
hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
3. Chi tiết quy trình:
Trình tự các bước |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Có các hình thức nộp như: trực tiếp, trực tuyến |
Tổ chức |
Trong giờ hành |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
– Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng dẫn tổ chức/cá + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ nhập thông tin – Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá nhân (nếu – Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập – Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu điện chuyển đến |
Công chức hoặc |
01 giờ làm việc |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm – Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. – Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người – Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu có). – Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập |
Bước 3 |
– Thẩm định hồ sơ + Đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Trình + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết – Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống |
Viên chức thuộc |
04 giờ làm việc |
– Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Văn phòng – Văn bản thông báo đến tổ chức lý do chưa/không – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
– Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC cho tổ – Hoặc phê duyệt văn bản trả lời tổ chức đối với – Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống – Chuyển kết quả về Trung tâm. |
Lãnh đạo Văn phòng |
2,5 giờ làm việc |
– Kết quả giải quyết TTHC đã được phê duyệt. – Văn bản thông báo đến tổ chức lý do chưa/không đủ – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức/cá Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn |
Công chức hoặc |
0,5 giờ làm việc |
– Kết quả giải quyết TTHC trao cho tổ chức/cá – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm (Nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày |