Nội dung toàn văn Quyết định 1234/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính khoáng sản Sở Tài nguyên Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1234/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bồ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết
định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bồ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 17/10/2023; Tờ
trình số 418/TTr-STNMT ngày 24/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực khoáng sản, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai thủ tục hành chính
nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin
điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời hạn hoàn thành: trước ngày
30/10/2023.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết
định này. Thời hạn hoàn thành: trước ngày 05/11/2023.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung
nội dung của thủ tục hành chính từ số thứ tự 37 đến 52 mục V Phần A Danh mục
ban hành kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh; số thứ tự 03 Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
418/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Giang |
DANH MỤC
17
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||||||
Nộp trực tiếp |
Dịch vụ BCCI |
Trực tuyến |
||||||||||
Một phần |
Toàn trình |
|||||||||||
I |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (16 thủ tục) |
|||||||||||
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
30 ngày làm việc1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
– – – – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ |
x |
x |
x |
|
|||
2 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
20 ngày làm việc2 |
||||||||||
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
20 ngày làm việc3 |
||||||||||
4 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc |
20 ngày làm việc4 |
Không |
|||||||||
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
60 ngày làm việc5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
– – – – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ |
x |
x |
x |
|
|||
6 |
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác |
40 ngày làm việc6 |
||||||||||
7 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu |
10 ngày làm việc7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư liên tịch số 54/2014/TT LT- |
– – – – – – – Nghị định số |
x |
x |
x |
|
|||
8 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu |
10 ngày làm việc8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư liên tịch số 54/2014/TT LT- |
– – – – – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ |
x |
x |
x |
|
|||
9 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, |
07 ngày làm việc9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
– – – – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ |
x |
x |
x |
|
|||
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
20 ngày làm việc10 |
||||||||||
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
20 ngày làm việc11 |
||||||||||
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
20 ngày làm việc12 |
Không |
|||||||||
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
30 ngày làm việc13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
– – – – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ |
x |
x |
x |
|
|||
14 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
22 ngày làm việc14 |
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
|||||||||
15 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu |
08 ngày làm việc15 |
||||||||||
16 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu |
08 ngày làm việc16 |
||||||||||
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 thủ tục) |
|||||||||||
17 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Trong thời hạn không quá 16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
– – – – – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ – Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài |
x |
x |
x |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phần chữ
in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
1
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 87 ngày, Sở TNMT giảm còn 30 ngày,
tỷ lệ 35%.
2
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 44%.
3
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 44%.
4
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 44%.
5
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 184 ngày, Sở TNMT giảm còn 60 ngày,
tỷ lệ 33%.
6
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 87 ngày, Sở TNMT giảm còn 40 ngày,
tỷ lệ 46%.
7
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 15 ngày, Sở TNMT giảm còn 10 ngày,
tỷ lệ 30%.
8
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 15 ngày, Sở TNMT giảm còn 10 ngày,
tỷ lệ 30%.
9
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 10 ngày, Sở TNMT giảm còn 07 ngày,
tỷ lệ 30%.
10
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 56%.
11
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 56%.
12
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 56%.
13
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 78 ngày, Sở TNMT giảm còn 30 ngày,
tỷ lệ 62%.
14
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 33 ngày, Sở TNMT giảm còn 22 ngày,
tỷ lệ 30%.
15
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 18 ngày, Sở TNMT giảm còn 08 ngày,
tỷ lệ 56%.
16
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 21 ngày, Sở TNMT giảm còn 08 ngày,
tỷ lệ 62%.
17
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 16 ngày, Sở TNMT giảm còn 11 ngày,
tỷ lệ 31%.