Nội dung toàn văn Quyết định 1303/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1303/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 43/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định
việc hành nghề khoan nước dưới đất; số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 1235/QĐ-BTNMT ngày
15/5/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 16/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 20 (hai mươi) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Thái Bình, gồm:
– Danh mục 18 (mười tám) thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;
– Danh mục 02 (hai) thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
(có Phụ lục Danh mục kèm
theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường: Số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021, số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022, số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023, số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành
quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính
tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện và phối hợp với
các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh: Số 2356/QĐ-UBND ngày 27/9/2021, số 868/QĐ-UBND ngày
10/5/2023, số 894/QĐ-UBND ngày 16/5/2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lại Văn Hoàn |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác sử dụng |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
1.011517 |
Đăng ký khai thác nước dưới |
15 ngày |
Không |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
3 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép tài nguyên |
10 ngày |
Không |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
4 |
1.001740 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân |
– Dự án không có chuyển nước – Dự án có chuyển nước từ |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
5 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của UBND tỉnh |
Quyết định số 1235/QĐ-UBND |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
18 ngày |
Theo quy định của UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
7 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác, sử |
21 ngày |
Theo quy định của UBND tỉnh |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
8 |
1.004211 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép |
18 ngày |
Theo quy định của UBND tỉnh |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
9 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác, sử |
21 ngày |
Theo quy định của UBND tỉnh |
Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
1.004167 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép |
18 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của UBND tỉnh |
Quyết định số 1235/QĐ-UBND |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên |
Cấp lại giấy phép thăm dò |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của UBND tỉnh |
Quyết định số 438/QĐBTNMT |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cấp lại giấy phép khai thác |
Không |
||||||
12 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan |
14 ngày |
Theo quy định của UBND tỉnh |
Quyết định số 1235/QĐ-UBND |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề |
05 ngày |
Theo quy định của UBND tỉnh |
Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
14 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
11 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của UBND tỉnh |
Quyết định số 1235/QĐ-UBND |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương |
35 ngày |
Không |
Quyết định số 1235/QĐ-UBND |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
16 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác |
12 |
Không |
Quyết định số 706/QĐ-BTNMT |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
17 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác |
23 (Trong thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp |
Không |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
18 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền |
13 |
Không |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác nước dưới |
10 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã |
Không |
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
2 |
1.001645 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân |
– Dự án không có chuyển nước – Dự án có chuyển nước từ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên Môi trường cấp huyện |