Quyết định 1305/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 1305/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày ban hành: 05/07/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 1305/QĐ-UBND 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn Lâm Đồng


ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH LÂM ĐỒNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1305/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05
tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các quyết định công bố danh mục thủ tục
hành chính số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 và Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí
tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Thay thế 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ
tự 1 Mục I và số thứ tự 1, 2 Mục II) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết
định số 1069/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng;

2. Công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực khí tượng thủy văn;

3. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự
1, Mục III, Phần A) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số
417/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc/ Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
– TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Như Điều 3;
– Cổng thông tin điện tử tỉnh;
– Trung tâm Công báo – Tin học;
– Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH

Trần Văn Hiệp

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1305/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. Lĩnh vực khí tượng thủy văn

Thay thế 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
1 Mục I và số thứ tự 1, 2 Mục II) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định
số 1069/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.

STT

Tên thủ tục
hành chính

Thời hạn giải
quyết

Địa điểm thực
hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn.

Mã TTHC: 1.000987

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không

– Luật Khí tượng thủy văn năm 2020;

– Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

– Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên môi trường;

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

Mã TTHC: 1.000970

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không

– Luật Khí tượng thủy văn năm 2020;

– Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ;

– Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn

Mã TTHC: 1.000943

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không

– Luật Khí tượng thủy văn năm 2020;

– Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ;

– Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .

II. Lĩnh vực môi trường

Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự 1,
Mục III, Phần A) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND
ngày 04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng

STT

Tên thủ tục
hành chính

Thời hạn giải
quyết

Địa điểm thực
hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích

Mã TTHC: 1.004082

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp

Không

– Luật Đa dạng sinh học năm 2008;

– Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của
Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng
nguồn gen;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1305/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

1. Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mã TTHC 1.000987)

Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm thực
hiện

Thời gian thực
hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.

Trung tâm phục vụ
hành chính công

02 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh
cấp phép. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì có văn bản trả lời
cho tổ chức cá nhân biết lý do.

Sở Tài nguyên và
Môi trường

08 ngày làm việc

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B4

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ, ký Quyết định việc cấp hoặc không
cấp giấy phép

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng
UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và
Môi trường

1 ngày làm việc

2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoặc động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mã TTHC 1.000970)

Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm thực
hiện

Thời gian thực
hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.

Trung tâm phục vụ
hành chính công

02 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh
cấp phép. Trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, bổ sung, sửa đổi giấy phép
thì có văn bản trả lời cho tổ chức cá nhân biết lý do.

Sở Tài nguyên và
Môi trường

08 ngày làm việc

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B4

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ, ký Quyết định việc cấp hoặc không
cấp giấy phép gia hạn, sửa đổi, bổ sung.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng
UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và
Môi trường

1 ngày làm việc

3. Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mã TTHC 1.000943)

Thời gian giải quyết thủ tục: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm thực
hiện

Thời gian thực
hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.

Trung tâm phục vụ
hành chính công

01 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra, trình UBND tỉnh cấp
phép. Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép thì có văn bản trả lời
cho tổ chức cá nhân biết lý do.

Sở Tài nguyên và
Môi trường

0,5 ngày làm việc

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

B4

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ, ký Quyết định việc cấp hoặc không
cấp giấy phép

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng
UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và
Môi trường

0,5 ngày làm việc

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *