Nội dung toàn văn Quyết định 1316/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Thủy lợi Sở Nông nghiệp An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1316/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 15 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07
tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNNPTNT ngày 11 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An
Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
– Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 55, 56,
58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 67, 68 Mục 10 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
– Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 19, 20,
21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,29,30 Khoản 16 Mục A Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang.
– Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 61, 62,
68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77 Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lê Văn Phước |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục |
Tên thủ tục |
Tên VBQPPL quy |
Cơ quan thực |
1 |
1.004427.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |
2 |
2.001796.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |
3 |
2.001795.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |
4 |
2.001793.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |
5 |
1.004385.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |
6 |
2.001791.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |
7 |
1.003880.000.00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |
8 |
1.003870.000.00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |
9 |
2.001426.000.00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |
10 |
2.001401.000.00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |
11 |
1.003921.000.00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |
12 |
1.003893.000.00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi |
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục |