Nội dung toàn văn Quyết định 1328/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1328/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 17 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số
nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường; khí tượng thủy văn thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
(Có
quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được
phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng
UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm thiết lập,
tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu tại địa chỉ
https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND
các xã, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Tống Thanh Hải |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện TTHC |
I |
THỦ TỤC |
|||||
1 |
Cấp |
15 (Mười lăm) ngày làm việc. |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Môi trường và |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Môi |
07 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Tờ trình đề |
Lãnh đạo Phòng Môi trường và |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký duyệt và chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển hồ |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 8 |
Phân công công chức xử lý hồ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 9 |
Công chức xử lý hồ sơ |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|||
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|||
Bước 12 |
Văn thư |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 13 |
Trả kết quả đến Trung tâm phục |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
|||
2 |
Sửa |
15 (Mười lăm) ngày làm việc kể. |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Môi trường và |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng |
07 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Tờ trình đề |
Lãnh đạo Phòng Môi trường và |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký duyệt và chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển hồ |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 8 |
Phân công công chức xử lý hồ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 9 |
Công chức xử lý hồ sơ |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|||
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|||
Bước 12 |
Văn thư |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 13 |
Trả kết quả đến Trung tâm phục |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
|||
3 |
Cấp |
05 (năm) ngày làm việc. |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Môi trường và |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Phòng Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Tờ trình đề |
Lãnh đạo Phòng Môi trường và |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký duyệt và chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển hồ |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 8 |
Phân công công chức xử lý hồ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 9 |
Công chức xử lý hồ sơ |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 12 |
Văn thư |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|||
Bước 13 |
Trả kết quả đến Trung tâm phục |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
|||
II |
THỦ TỤC |
|||||
1 |
Xác |
Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển lãnh |
Công chức Bộ phận tiếp nhận |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Lãnh đạo UBND xã phân công |
UBND cấp xã |
2,75 ngày làm việc |
|||
– Công chức xử lý hồ sơ: 02 |
||||||
– Lãnh đạo UBND xã ký duyệt hồ |
||||||
– Văn thư: 0,25 ngày làm việc. |
||||||
Bước 3 |
Trả kết quả |
Công chức Bộ phận tiếp nhận |
Không quy định |