Nội dung toàn văn Quyết định 1346/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1346/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 27 tháng |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH (TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH) TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày
21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 335/TTr-STNMT ngày 25/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được đính chính (tên thủ tục hành chính) trong lĩnh vực
Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy
ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Ngô Hạnh Phúc |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH (TÊN TTHC) TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên thủ tục hành |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
10 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công – Trực tiếp; – Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
– Luật tài nguyên nước 2012; – Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 quy |
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các |
– Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn – Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công – Trực tiếp; – Dịch vụ bưu chính công ích. |
Kinh phí tổ chức |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Số hồ TTHC |
Tên thủ tục hành |
Tên thủ tục |
Thời gian giải |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1.001645 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các |
– Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn – Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước |
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp – Trực tiếp; – Dịch vụ bưu chính công ích. |
Kinh phí tổ chức |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của |