Nội dung toàn văn Quyết định 1352/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Khoáng sản Sở Tài nguyên Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1352/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1234/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản,
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang tại Tờ trình số 432/TTr-STNMT ngày
03/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ
sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên
Quang (Có 17 Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện công khai quy trình giải quyết thủ tục
hành chính tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử
của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với
quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trước ngày 18/11/2023.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung
quy trình nội bộ số 5, Mục I, phần A Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; sửa đổi, bổ sung quy trình liên thông từ số 27 đến
số 42, điểm 5, Mục I, Phần B, Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Giang |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 THỦ TỤC)
Quy trình nội bộ số: 01
THỦ TỤC GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HÀNH
NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
– Đối với trường hợp hồ sơ |
||||
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
– Đối với trường hợp hồ sơ |
|||||
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
– Trường hợp hồ sơ sau khi |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
07 ngày làm việc |
|
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép hành nghề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
6 bước |
|
|
16 ngày làm việc |
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (16 THỦ TỤC)
Quy trình liên thông số: 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ (bao gồm 02 + Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Khi lựa chọn được hồ sơ của tổ Đối với các tổ chức, cá nhân + Trường hợp hồ sơ đề nghị |
Phòng Khoáng sản |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ + Sở Tài nguyên và Môi trường + Gửi văn bản đến các cơ quan + Báo cáo kết quả thẩm định hồ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh |
Phòng Khoáng sản |
19 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ đề nghị cấp Giấy Căn cứ kết quả thẩm định hồ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 Bước |
|
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp nhận + Văn bản, tài liệu theo + Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, |
Phòng Khoáng sản |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài |
Phòng Khoáng sản |
11 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ đề nghị gia hạn |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 Bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 03
THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp + Văn bản, tài liệu theo + Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, |
Phòng Khoáng sản |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài |
Phòng Khoáng sản |
11 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ đề nghị chuyển Căn cứ Báo cáo thẩm định của |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 Bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 04
THỦ TỤC TRẢ LẠI GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN HOẶC MỘT
PHẦN DIỆN TÍCH THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp |
Phòng Khoáng sản |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài |
Phòng Khoáng sản |
11 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ đề nghị cho phép |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5 Bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 05
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp |
Phòng Khoáng sản |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Kiểm tra báo cáo trữ lượng + Sở Tài nguyên và Môi trường + Kết thúc công việc kiểm + Kể từ ngày kết thúc công Trường hợp báo cáo không đạt |
Phòng Khoáng sản |
49 ngày làm việc |
49 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Thẩm định báo cáo kết quả + Khi nhận được đầy đủ hồ sơ, + Kết thúc phiên họp của + Kể từ ngày nhận được báo + Khi nhận được hồ sơ trình |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5 Bước |
|
|
60 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 06
THỦ TỤC CHẤP THUẬN TIẾN HÀNH KHẢO SÁT THỰC ĐỊA, LẤY
MẪU TRÊN MẶT ĐẤT ĐỂ LỰA CHỌN DIỆN TÍCH LẬP ĐỀ ÁN THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài |
Phòng Khoáng sản |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ: Căn cứ kết quả |
Phòng Khoáng sản |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 Bước |
|
|
07 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 07
THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN; CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Ở KHU VỰC CÓ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp + Văn bản, tài liệu trong hồ + Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, |
Phòng Khoáng sản |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài |
Phòng Khoáng sản |
31 ngày làm việc |
31 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ đề nghị cấp phép: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5 Bước |
|
|
40 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 08
THỦ TỤC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Ở KHU VỰC
CHƯA THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Tiếp nhận, xét chọn hồ sơ đề + Tổ chức đấu giá tài sản + Sau khi hết thời hạn tiếp + Đối với hồ sơ đề nghị tham + Đối với hồ sơ được xét chọn, |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Nộp tiền đặt trước: Tổ chức, + Trường hợp nộp bằng tiền mặt, + Trường hợp nộp bằng bảo |
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Bước 4 |
Tổ chức cuộc đấu giá quyền + Cuộc đấu giá quyền khai + Chủ tịch Hội đồng đấu giá |
Trung tâm đấu giá tài sản |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm đấu giá tài sản |
Bước 5 |
Trình, phê duyệt kết quả Sau khi kết thúc cuộc đấu |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Thông báo kết quả trúng đấu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
6 Bước |
|
|
10 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 09
ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Ở KHU VỰC ĐÃ CÓ
KẾT QUẢ THĂM DÒ KHOÁNG SẢN ĐƯỢC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Tiếp nhận, xét chọn hồ sơ đề + Tổ chức đấu giá tài sản hoặc + Sau khi hết thời hạn tiếp + Đối với hồ sơ đề nghị tham + Đối với hồ sơ được xét chọn, |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Nộp tiền đặt trước: Tổ chức, + Trường hợp nộp bằng tiền mặt, + Trường hợp nộp bằng bảo |
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Bước 4 |
Tổ chức cuộc đấu giá quyền + Cuộc đấu giá quyền khai + Chủ tịch Hội đồng đấu giá |
Trung tâm đấu giá tài sản |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm đấu giá tài sản |
Bước 5 |
Trình, phê duyệt kết quả |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Thông báo kết quả trúng đấu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
6 Bước |
|
|
10 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 10
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp + Văn bản, tài liệu theo + Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ, đề nghị gia hạn: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5 Bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 11
THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp nhận + Văn bản, tài liệu theo + Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, |
Phòng Khoáng sản |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài |
Phòng Khoáng sản |
13 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ, đề nghị cho phép |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5 Bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 12
THỦ TỤC TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN HOẶC
TRẢ LẠI MỘT PHẦN DIỆN TÍCH KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp + Văn bản, tài liệu theo + Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, |
Phòng Khoáng sản |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài |
Phòng Khoáng sản |
13 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ, đề nghị cho phép Căn cứ Báo cáo thẩm định của |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5 Bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 13
THỦ TỤC ĐÓNG CỬA MỎ KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp + Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì + Hồ sơ chưa đầy đủ theo quy |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài Kết thúc phiên họp, Chủ tịch Thời gian tổ chức, cá nhân bổ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ, đề nghị phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả phê duyệt đề án Sau khi nhận được quyết định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Bước 6 |
Tổ chức, cá nhân thực hiện nội Tổ chức, cá nhân thực hiện nội |
Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản |
09 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản |
Bước 7 |
Nghiệm thu kết quả thực hiện Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng Kể từ ngày nhận được báo cáo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 8 |
Trình hồ sơ đề nghị đóng cửa |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 9 |
Quyết định đóng cửa mỏ: Trong |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
10 Bước |
|
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 14
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp Trường hợp: + Văn bản, tài liệu có trong + Hồ sơ đề nghị khai thác tận |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ cấp phép: Căn cứ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5 Bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 15
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG
SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp + Văn bản, tài liệu theo + Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ: Căn cứ Báo cáo |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5 Bước |
|
|
08 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 16
THỦ TỤC TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG
SẢN
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan tiếp + Văn bản, tài liệu theo + Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Trình hồ sơ: Căn cứ Báo cáo |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5 Bước |
|
|
08 ngày làm việc |
|