Nội dung toàn văn Quyết định 1376/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Khoa học ngành Nông nghiệp Tây Ninh
ỦY BAN NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ |
Số: 1376/QĐ-UBND |
Tây Ninh, |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
MỚI TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao;
Căn cứ Quyết định số
2466/QĐ-BNN-VP ngày 20
tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông
nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý
Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2835/TTr-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) công bố mới trong lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Tây Ninh (danh mục và nội dung quy trình nội bộ được
đính kèm file điện tử trên hệ thống Egov).
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn
để tải toàn bộ nội dung TTHC. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy
trình điện tử để cập nhật lên Hệ thống Một cửa điện tử tập trung của
tỉnh. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải
quyết TTHC lên Cổng dịch vụ
công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn. Cập nhật
toàn bộ quy trình điện tử giải quyết TTHC lên Hệ thống Một cửa điện tử tập
trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết
công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và triển khai thực hiện TTHC này
cho cá nhân, tổ chức đúng với nội
dung đã công bố, công khai theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp
các đơn vị liên quan thực hiện cập nhập và đăng tải TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ
danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai,
chủ trì rà soát quy trình điện tử được cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử tập
trung của tỉnh. Đồng thời, tham mưu vận hành các hệ thống liên quan đến việc tiếp
nhận và trả kết quả đảm bảo thông suốt, thuận lợi, đảm bảo an
toàn, an ninh thông tin theo quy
định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi,
bổ sung: Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 11 tháng
6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh; Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 30
tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố, công khai quy trình nội
bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ Võ Đức Trong |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 04/07/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
THỦ TỤC |
|||
1 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng |
Khoa học, |
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
TỈNH
TÂY NINH
Quy |
CÔNG NHẬN |
|||
1. Trình tự thực |
– Tổ chức đầu mối của vùng – Trường hợp cá nhân không có nhu – Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/ + Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: + Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ * Thời gian tiếp * Quy trình tiếp 1. Trường hợp hồ sơ |
|||
STT |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
Trung tâm |
||||
Bước 1 |
– Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ được tổ + Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp + Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ – Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ – Chuyển hồ sơ đến Sở Nông |
Công chức |
0,5 ngày |
|
Sở Nông nghiệp |
||||
Bước 2 |
– Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ từ nhân – Phân công công chức xử lý. |
Văn thư Sở, |
0,5 ngày |
|
– Vào sổ theo dõi, xử lý hồ sơ. – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và |
Công chức |
02 ngày làm |
||
– Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký ban |
Trưởng phòng KHTC |
01 ngày làm |
||
– Ban hành văn bản thông báo xác – Chuyển Văn thư Sở phát hành gửi |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm |
||
– Dự thảo quyết |
Công chức |
0,5 ngày |
||
– Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký ban |
Trưởng phòng KHTC |
0,5 ngày |
||
– Ký quyết định thành lập Tổ thẩm – Chuyển Văn thư Sở phát hành, gửi |
Lãnh đạo Sở, Văn |
02 ngày làm |
||
– Tổ chức thẩm định hồ sơ và kiểm – Họp để thống nhất việc thẩm định 6 |
Tổ thẩm |
16 ngày làm |
||
– Nếu kết quả thẩm định đạt thì tham – Nếu kết quả thẩm định không đạt thì tham |
Phòng Kế |
02 ngày làm |
||
– Ký hồ sơ tham mưu UBND tỉnh ban – Ký ban hành văn bản thông báo rõ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm |
||
Ủy ban nhân |
||||
Bước 3 |
– Xem xét hồ sơ đạt yêu cầu do Sở – Ký quyết định công nhận vùng nông – Chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
2,5 ngày |
|
Trung tâm |
||||
Bước 4 |
– Tiếp nhận kết quả giải quyết từ Lưu ý: Đối với |
Công chức |
0,5 ngày |
|
* Sơ đồ quy 2. Trường hợp phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ: |
||||
STT |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
Trung tâm |
||||
Bước 1 |
– Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ được tổ chức/cá + Hồ sơ được nhân + Hồ sơ được nộp trục tuyến trên Cổng dịch vụ – Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ – Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và |
Công chức |
0,5 ngày |
|
Sở Nông |
||||
Bước 2 |
– Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ từ nhân – Phân công công chức xử lý. |
Văn thư Sở, |
0,5 ngày |
|
– Vào sổ theo dõi, xử lý hồ sơ. – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và dự thảo văn – Trình Trưởng phòng KHTC xem xét. |
Công chức |
02 ngày làm |
||
– Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
Trưởng phòng KHTC |
01 ngày làm |
||
– Ký ban hành văn bản thông báo nội – Chuyển Văn thư Sở phát hành gửi đến Trung |
Lãnh đạo Sở, Văn |
01 ngày làm |
||
Tổ chức đầu |
||||
Bước 3 |
Nộp hồ sơ bổ sung, sửa đổi theo |
Tổ chức đầu mối |
30 ngày làm |
|
Sở Nông |
||||
Bước 4 |
– Văn thư Sở tiếp nhận hồ – Phân công công chức xử lý. |
Văn thư Sở, |
0,5 ngày |
|
– Dự thào quyết định thành lập Tổ |
Công chức |
0,5 ngày |
||
– Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành |
Trưởng phòng KHTC |
0,5 ngày |
||
– Ký quyết định thành lập Tổ thẩm định – Chuyển Văn thư Sở phát hành, gửi |
Lãnh đạo Sở, Văn |
1,5 ngày |
||
– Tổ chức thẩm định hồ sơ và kiểm – Họp để thống nhất |
Tổ thẩm |
21 ngày làm |
||
– Nếu kết quả thẩm định – Nếu kết quả thẩm định |
Phòng Kế |
02 ngày làm |
||
– Ký hồ sơ tham mưu UBND tỉnh ban – Ký ban hành văn bản thông báo rõ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm |
||
Ủy ban nhân |
||||
Bước 5 |
– Xem xét hồ sơ đạt yêu cầu – Ký quyết định công nhận vùng nông – Chuyển Văn |
Lãnh đạo UBND |
2,5 ngày |
|
Trung tâm |
||||
Bước 6 |
– Tiếp nhận kết quả giải quyết từ Lưu ý: Đối với |
Công chức |
0,5 ngày |
|
* Sơ đồ quy trình: |
||||
2. Cách thức thực |
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm; – Nộp qua dịch vụ bưu chính; – Nộp hồ sơ trực tuyến. |
|||
3. Thành phần, số |
Thành phần hồ sơ, – Đơn đề nghị công nhận vùng nông – Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ |
|||
4. Thời hạn giải |
– Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày – Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ |
|||
5. Đối tượng thực |
– Tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xã, |
|||
6. Cơ quan thực |
– Cơ quan thực hiện thủ tục hành – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
|||
7. Kết quả thực |
– Quyết định công nhận vùng nông |
|||
8. Phí, lệ phí: |
Không |
|||
9. Tên mẫu đơn, mẫu |
– Đơn đề nghị công nhận vùng nông |
|||
10. Yêu cầu, ĐK thực |
– Tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm liên kết – Sản phẩm sản xuất trong vùng + Giống cây trồng, vật nuôi, giống + Sản phẩm nông lâm – Công nghệ ứng dụng là các công nghệ – Vùng nông nghiệp ứng dụng công – Đối lượng sản xuất + Sản xuất hoa diện tích tối thiểu là + Sản xuất rau an toàn diện tích tối + Sản xuất giống lúa diện tích tối + Nhân giống và sản xuất nấm ăn, nấm + Cây ăn quả lâu năm diện tích tối + Cây công nghiệp lâu năm (Chè, cà + Thủy sản: Sản xuất + Chăn nuôi bò sữa số lượng tối thiểu + Chăn nuôi lợn thịt số lượng tối + Chăn nuôi gia cầm số lượng tối |
|||
11. Căn cứ pháp lý của |
– Quyết định số |
|||
Ghi chú: |
||||
Thành phần hồ sơ |
– Lưu theo thành phần hồ sơ theo – Kết quả giải quyết |
|||
Thời gian lưu Và |
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu |
Mẫu B1-ĐCN-BNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Tây Ninh,
ngày…. tháng….. năm …..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
Kính gửi: Sở
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tây Ninh
Căn cứ quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ,
ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự,
thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, (tên Doanh nghiệp…)
đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh xem xét, tham mưu
UBND tỉnh công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, cụ thể như sau:
1. Tên Doanh nghiệp/ Tổ chức đại diện:
……………………………………………………………..
– Tên viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………..
– Tên giao dịch: bằng tiếng nước ngoài
(nếu có): ………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
– Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………
– Số điện thoại:
…………………………………………… Fax: …………………………………………
– Lĩnh vực sản xuất kinh doanh: …………………………………………………………………………
2. Tên vùng sản xuất nông nghiệp đề
nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao:
– Số lượng tổ chức thuộc vùng: ………………………………………………………………………..
3. Hồ sơ kèm theo gồm:
– Bản Thuyết minh vùng sản xuất nông
nghiệp đáp ứng đủ các Điều kiện
khác theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày
25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ
tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
4. Phần cam đoan:
Chúng tôi xin cam đoan những
thông tin trên đây là đúng và
hoàn toàn chịu
trách nhiệm về các nội dung đã khai trong đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao. Nếu được Chứng
nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, chúng tôi xin cam kết hoạt động
đúng theo quy định của pháp luật, đúng nội dung đề nghị và chịu trách nhiệm về
mọi hành vi của mình trước pháp luật.
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tây Ninh xem xét và chứng nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao (tên vùng………….)./.
|
TỔ CHỨC ĐẠI |
Mẫu B2 –
TMV-BNN
THUYẾT MINH
VÙNG NÔNG
NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao đề nghị công nhận
– Tên Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đề
nghị công nhận: ……………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
– Tên viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………..
– Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài
(nếu có):
…………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
– Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………
– Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp: ………………………………………………………………………
– Số lượng tổ chức/cá nhân
sản xuất kinh doanh thuộc vùng: ………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
(Thông tin cụ thể từng Tổ chức/cá nhân
sản xuất kinh doanh thuộc vùng tại Phụ lục kèm theo)
2. Tên tổ chức đại diện: …………………………………………………………………………………..
– Tên viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………..
– Tên giao dịch: bằng tiếng nước ngoài
(nếu có): ………………………………………………….
– Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………..
– Số điện thoại: …………………………. Fax: ………………………………………………………..
– Đại diện doanh nghiệp: (Họ và tên) ………………… chức vụ ………………………………….
– Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp:
(Nêu tóm tắt lĩnh vực đăng ký hoạt động của doanh nghiệp)
– Giấy phép đăng ký kinh
doanh số: …………………….., ngày cấp: ………………………….
Cơ quan cấp: ………………………………………………………………………………………………..
3. Tên tổ chức/cá nhân sản xuất kinh
doanh 2: ……………………………………………………..
– Tên viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………..
– Tên giao dịch: bằng tiếng nước ngoài
(nếu có): ………………………………………………….
– Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………..
– Số điện thoại: …………………………….. Fax: …………………………………………………….
– Đại diện doanh nghiệp: (Họ và tên). …………………………, chức vụ ……………………….
– Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp:
(Nêu tóm tắt lĩnh vực đăng ký hoạt động của doanh nghiệp)
– Giấy phép đăng ký kinh doanh số: …………….., ngày cấp: ………….., Cơ quan cấp: …
4. Tên tổ chức/cá nhân sản
xuất kinh doanh 3: ……………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
II. THUYẾT MINH SỰ ĐÁP ỨNG CÁC TIÊU
CHÍ QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 66/2015/QĐ-TTG
1. Thuyết minh về phương thức tổ chức
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm liên kết theo chuỗi giá trị trong vùng,
với các tổ chức đầu mối của vùng là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã hoạt động trong vùng ký hợp đồng thực hiện liên kết theo chuỗi giá trị trong sản
xuất nông nghiệp của vùng.
(thuyết minh và đưa ra minh chứng sản
xuất liên kết theo
chuỗi giá trị trong vùng)
2. Thuyết minh về sản phẩm sản xuất
trong vùng
(thuyết minh về các giống cây trồng, vật
nuôi, giống thủy sản
có năng suất, chất lượng cao và khả năng chống chịu vượt trội/Sản phẩm nông lâm thủy sản
có giá trị gia tăng, hiệu quả kinh tế cao, chất lượng đạt tiêu chuẩn
quốc tế, khu vực hoặc
quốc gia (Viet GAP) kèm theo các minh chứng)
3. Công nghệ ứng dụng trong vùng
(nêu và mô tả các công nghệ ứng dụng
trong sản xuất tại vùng, quy mô ứng dụng, tính tiên tiến của công nghệ, hiệu quả
của việc ứng dụng công nghệ trong việc nâng cao giá trị sản phẩm, tăng năng suất lao động
kèm theo các minh chứng)
4. Thuyết minh về sự phù hợp với quy
hoạch tổng thể phát triển sản xuất nông nghiệp của ngành và địa phương, tính
chuyên canh của vùng sản xuất hàng hóa, tính liền vùng, liền thửa, Điều kiện
tự nhiên, cơ sở hạ tầng kỹ thuật về giao thông, thủy lợi hiện tại của vùng
(thuyết minh và đưa ra các văn bản, giấy
tờ để minh chứng
cho việc đáp ứng tiêu chí này).
5. Thuyết minh về quy mô
vùng
(nêu rõ đối tượng sản xuất và quy mô sản
xuất về diện tích đối với các sản
phẩm trồng trọt và nuôi thủy sản; số lượng đầu con đối với sản phẩm chăn nuôi).
III. TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ NGHỊ
1. Tự đánh giá
(Tự đánh giá đã đáp ứng đủ các tiêu
chí quy định tại Quyết định số 66/QĐ-2015/QĐ-TTg để công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao hay chưa)
2. Đề nghị: (Nêu những đề nghị về
việc xem xét công nhận)
|
TỔ CHỨC ĐẠI |
[1] Quá thời hạn 30 ngày kể từ
ngày thông báo bổ sung, sửa đổi của Sở
Nông nghiệp và
PTNT, tổ chức không hoàn chỉnh
hồ sơ gửi về Sở Nông nghiệp và PTNT xem như kết thúc quy trình TTHC do tổ chức không còn nhu cầu
công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.