Nội dung toàn văn Quyết định 1384/QĐ-BNN-TC 2023 quyết toán ngân sách 2021 lưu giữ giống gốc giống lâm nghiệp
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1384/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 06 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (KINH PHÍ TRỢ GIÁ SẢN XUẤT, CUNG ỨNG, LƯU GIỮ GIỐNG GỐC
GIỐNG LÂM NGHIỆP)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư số:
61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017; 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính
hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự
toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số
294/TB-BTC ngày 03/3/2023 của Bộ Tài chính thẩm định quyết toán ngân sách năm
2021 (đơn vị được thông báo: Tổng cục Lâm nghiệp; Chương 012; loại khoản:
280-282);
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai
số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống lâm nghiệp),
chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Quốc Trị |
PHỤ LỤC:
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
(KINH PHÍ TRỢ GIÁ SẢN XUẤT, CUNG ỨNG, LƯU GIỮ GIỐNG GỐC GIỐNG LÂM NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định số 1384/QĐ-BNN-TC ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Số Bộ Nông nghiệp và PTNT báo cáo |
Số Bộ Tài chính thẩm định (Chương 012 Loại 280 Khoản 282 Tiểu mục |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
1 |
Kinh phí năm trước chuyển |
0 |
0 |
0 |
2 |
Dự toán được giao trong năm 2021 |
15.500.000.000 |
15.500.000.000 |
0 |
3 |
Số kinh phí được phân bổ cho |
15.467.849.186 |
15.467.849.186 |
0 |
4 |
Tổng số kinh phí được sử dụng |
15.467.849.186 |
15.467.849.186 |
0 |
5 |
Tổng số kinh phí cấp phát (thực |
15.437.536.000 |
15.437.536.000 |
0 |
6 |
Số kinh phí được quyết toán |
15.410.238.798 |
15.410.238.798 |
0 |
7 |
Số kinh phí còn dư phải nộp lại |
27.297.202 |
27.297.202 |
0 |
8 |
Số kinh phí bị hủy trong năm |
62.464.000 |
62.464.000 |
0 |
9 |
Kinh phí chuyển năm sau: |
0 |
0 |
0 |