Nội dung toàn văn Quyết định 1406/QĐ-UBND 2023 Quy trìnH thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1406/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1172/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 233/TTr-STNMT ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này là 05 Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Chi tiết tại Phụ lục đính
kèm)
Điều 2.
Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, địa
phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa
điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp
có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
– Thay thế Quy trình nội bộ số
10/Liên thông/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh đối với lĩnh vực đất đai tại
Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
– Thay thế 04 quy trình nội bộ
số: 03, 04, 05, 06 tại phụ lục kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày
12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Các nội dung khác không thuộc
phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành theo Quyết định
số 3031/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 và Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của
UBND tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi
trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Hồ Quang Bửu |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
1. Quy
trình nội bộ số: 01
Mã số TTHC số: 2.001850.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1. Thẩm định hồ sơ |
19 ngày làm việc |
|
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước – KTTV, |
02 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển |
|
Bước 3 |
Kiểm tra và tổ chức lấy ý kiến |
Công chức được phân công xem |
16 ngày làm việc |
|
– Công chức phòng chuyên môn – Trường hợp chưa đạt yêu cầu, – Tổng hợp ý kiến góp ý của – Trình hồ sơ trực tiếp và hồ |
|
Bước 4 |
Soát kết quả thẩm định và đề |
Trưởng phòng Nước – KTTV, |
01 ngày làm việc |
|
– Kiểm tra nội dung tổng hợp – Xem xét kết quả thẩm định – Duyệt trình hồ sơ trực tiếp |
|
Bước 5 |
Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
– Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả – Chuyển hồ sơ điện tử theo |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư |
03 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
Thông báo cho tổ chức, cá |
|
2. Phê duyệt hồ sơ |
16 ngày làm việc |
|
|
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận |
|
Bước 9 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước – KTTV, |
02 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển |
|
Bước 10 |
Kiểm tra và dự thảo Báo cáo |
Công chức được phân công xử |
07 ngày làm việc |
|
– Công chức phòng chuyên môn – Trường hợp hồ sơ chưa đạt – Trình hồ sơ trực tiếp và hồ |
|
Bước 11 |
Soát Báo cáo thẩm định, hồ sơ |
Trưởng phòng Nước – KTTV, |
01 ngày làm việc |
|
– Kiểm tra hồ sơ phê duyệt và – Duyệt trình hồ sơ trực tiếp |
|
Bước 12 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
– Lãnh đạo Sở ký duyệt và – Chuyển hồ sơ điện tử theo |
|
Bước 13 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn |
|
Bước 14 |
Tiếp nhận và chuyển xử lý hồ |
Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài |
|
Bước 15 |
Kiểm tra hồ sơ và Ký phê duyệt |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt – Trường hợp hồ sơ không đủ – Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, – Văn phòng UBND tỉnh vào số |
|
Bước 16 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
Bộ phận một cửa Trung tâm phục |
|
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày làm việc |
|
|
|
2. Quy
trình nội bộ số: 02
Mã số TTHC số: 1.004223.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày, đêm
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1.1 Thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc |
|
|
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
2 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển |
|
Bước 3 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
16 ngày làm việc |
|
– Công chức kiểm tra hồ sơ, lập – Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem |
|
Bước 5 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Thông báo cho tổ chức, cá |
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 16 |
|
|
|
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận |
|
Bước 9 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển |
|
Bước 10 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
12 ngày làm việc |
|
Công chức kiểm tra, xem xét, |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem |
Ủy quyền tại QĐ số 3539/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Bước 12 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt |
|
Bước 13 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn |
|
Bước 14 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Thông báo cho tổ chức, cá |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc |
|
|
|
|
3. Quy
trình nội bộ số: 03
Mã số TTHC số: 1.004211.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày,
đêm
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1.1 Thẩm định hồ sơ: 18 |
|
|
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển |
|
Bước 3 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
14 ngày làm việc |
|
– Công chức kiểm tra hồ sơ, lập – Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem |
|
Bước 5 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân |
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 13 |
|
|
|
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận |
|
Bước 9 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển |
|
Bước 10 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
9 ngày làm việc |
|
Công chức kiểm tra, xem xét, |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem |
|
Bước 12 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt |
Ủy quyền tại QĐ số 134/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 |
Bước 13 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn |
|
Bước 14 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Thông báo cho tổ chức, cá |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc |
|
|
|
|
4. Quy
trình nội bộ số:04
Mã số TTHC số: 1.004179.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy
lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/
ngày đêm.
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1.1 Thẩm định hồ sơ: 20 |
|
|
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển |
|
Bước 3 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
16 ngày làm việc |
|
– Công chức kiểm tra hồ sơ, lập – Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem |
|
Bước 5 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Thông báo cho tổ chức, cá |
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 16 |
|
|
|
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận |
|
Bước 9 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển |
|
Bước 10 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
12 ngày làm việc |
|
Công chức kiểm tra, xem xét, |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem |
|
Bước 12 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt |
Ủy quyền tại QĐ số 3539/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Bước 13 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn |
|
Bước 14 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Thông báo cho tổ chức, cá |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc |
|
|
|
5. Quy
trình nội bộ số:05
Mã số TTHC số: 1.004167.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/
ngày đêm.
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1.1 Thẩm định hồ sơ: 18 |
|
|
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển |
|
Bước 3 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
14 ngày làm việc |
|
– Công chức kiểm tra hồ sơ, lập – Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem |
|
Bước 5 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Thông báo cho tổ chức, cá |
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 13 |
|
|
|
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận |
|
Bước 9 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển |
|
Bước 10 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
9 ngày làm việc |
|
Công chức kiểm tra, xem xét, |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem |
|
Bước 12 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt |
Ủy quyền tại QĐ số 134/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 |
Bước 13 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn |
|
Bước 14 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Thông báo cho tổ chức, cá |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|