Quyết định 1446/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 1446/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày ban hành: 26/07/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 1446/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính chất lượng công trình Sở Xây dựng Nam Định


ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH NAM ĐỊNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1446/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 26
tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY
DỰNG, LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định: số
694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023; số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023; số 707/QĐ-BXD ngày
07/7/2023 của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 52/TTr-SXD ngày 19/7/2023 về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng;
giám định tư pháp xây dựng; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực giám định tư
pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 03 thủ tục hành chính đã được ban hành kèm theo Quyết định số 1959/QĐ-UBND
ngày 10/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: thủ tục Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động; thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ
chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin; thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.

Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 01 thủ tục hành chính đã được ban hành kèm theo Quyết định số 1769/QĐ-UBND
ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).

Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– VPCP (Cục KSTTHC);
– Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
– Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH

Phạm Đình Nghị

PHỤ LỤC

DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG,
LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
(Quyết định số 694 /QĐ-BXD ngày 03/7/2023)

1

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

– Luật Giám định tư pháp ngày
20/6/2012;

– Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020;

– Nghị định số 35/2023/NĐ- CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

– Thông tư số 17/2021/TT- BXD
ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám
định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng.

Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
(Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023)

2

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

20 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực
tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

– Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư
pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

– Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

– Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

– Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

4

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

– Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

– Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

5

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)

20 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ không kể thời gian khắc phục
của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

– Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

– Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
(1.009794.000.00.00 .H40)

– Sửa tên TTHC từ: “Kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)”;

– Căn cứ pháp lý.

20 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu

Trung tâm Phục vụ hành chính

công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

– Luật Xây dựng ngày
18/6/2014.

– Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020.

– Nghị định số 06/2021/NĐ- CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

– Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
(Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023)

2

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương (2.001116.000.00.00. H40)

– Sửa tên TTHC từ: “Bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền
của Bộ Xây dựng”;

– Căn cứ pháp lý.

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20
ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định
viên tư pháp)

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

– Luật Giám định tư pháp ngày
20/6/2012;

– Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/06/2020;

– Nghị định số 35/2023/NĐ- CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;

– Thông tư số 17/2021/TT- BXD
ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng;

– Thông tư số 11/2020/TT- BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
(Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023)

1

1.002515.000.00.00.H40

Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động.

– Luật Giám định tư pháp
20/6/2012;

– Điều 9 Thông tư số
04/2014/TT-BXD .

– Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị
định số 62/2016/NĐ- CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).

2

1.002621.000.00.00.H40

Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *