Quyết định 1450/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 1450/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Cao Tiến Dũng
  • Ngày ban hành: 20/06/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 1450/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Đồng Nai


ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

——-

CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1450/QĐ-UBND

Đồng Nai,
ngày 20 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, b sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định
liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT
ng
ày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công b
thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày
17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực
tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày
06/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công b
thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng
Nai;

Căn cứ Quyết định Quyết định số
643/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công
b
thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm v
i chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện t
nh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 1224/QĐ-UBND
ngày 26/5/2023 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công b
thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay
thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và M
ôi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 332/TTr-STNMT ngày 02 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này là thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Danh mục
và nội dung đính kèm)
.

Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký; sửa đổi, bổ sung 09 thủ tục hành chính và thay thế 09 quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước nước cấp tỉnh.
Trong đó:

1. Thủ tục hành
chính: Sửa đổi, bổ sung 09 thủ tục hành chính, gồm:

– 01 thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước cấp tỉnh theo danh mục ban hành tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày
17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh (thủ tục số 15).

– 02 thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước cấp tỉnh theo danh mục ban hành tại Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày
06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm các thủ tục theo số thứ tự 25, 28.

– 04 thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước cấp tỉnh theo danh mục ban hành tại Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày
04/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm các thủ tục theo số thứ tự 1, 2, 3, 4.

– 02 thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước cấp tỉnh theo danh mục ban hành tại Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày
26/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm các thủ tục theo số thứ tự 1, 2.

2. Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính: Thay thế 09 quy trình, gồm:

– 03 quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh theo danh mục
ban hành tại Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm
các thủ tục theo số thứ tự 1, 4, 15.

– 04 quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh theo danh mục
ban hành tại Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm
các quy trình theo số thứ tự 1, 2, 3, 4.

– 02 quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh theo danh mục
ban hành tại Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh,
gồm các quy trình theo số thứ tự 1, 2.

Nội dung công bố các thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục
hành chính tương ứng đã được công bố tại các Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày
26/5/2023, 643/QĐ-UBND ngày 04/4/2023, 3859/QĐ-UBND ngày 06/10/2021, 448/QĐ-UBND
ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; các nội dung khác của quyết định số
704/QĐ-UBND ngày 11/4/2023, 872/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức
niêm yết, công khai nội dung các thủ tục này tại trụ sở làm việc, bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của đơn vị.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập
nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên cơ sở dữ liệu quốc gia của
Chính phủ.

Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật quy trình điện tử thực hiện thủ tục
hành chính đã được công bố lên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Biên Hòa và Long Khánh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

Như Điều 4;
– Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
– UBND tỉnh;
– Văn phòng UBND tỉnh;
– Tổng đài 1022;
– Lưu: VT, HCC, THNC, KTNS, KTN,
Cổng TTĐT.

CHỦ TỊCH

Cao
Tiến Dũng

PHẦN I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI

(Kèm theo Quyết
định số
1450/QĐ-UBND ngày 20/6/2023  của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Nai)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG

STT

Số hồ sơ
TTHC

Tên thủ tục
hành chính

Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Tài nguyên
nước

1

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.

2

1.004223

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ s
a đi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

3

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy m
ô vừa và nhỏ

– Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014;

– Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày
20/10/2022

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

4

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

5

1.004211

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.

6

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

– Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014;

– Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày
20/10/2022

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ s
a đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

7

1.004179

Cp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng
thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dun
g tích toàn
bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

8

1.004167

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có l
ưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lư
u lượng khai
thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng
khai thác dướ
i 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

– Ngh đnh s
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

9

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

– Nghị định 45/2015/NĐ-CP ;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong l
ĩnh vực tài nguyên và môi trường.

FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *