Nội dung toàn văn Quyết định 1478/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường Ủy ban cấp xã Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1478/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 04 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ
chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ
lục I Danh mục và Quy trình nội bộ tại Phụ lục II kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại
Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ:
csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin của Sở Tài
nguyên và Môi trường (địa chỉ: https://sotainguyen.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng
được công bố tại Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hòa Bình về việc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã theo
quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
– Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định
này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
– Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 10/7/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Bùi Văn Khánh |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1478/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí (nếu |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi 1.004082.000.00.00.H28 |
Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận |
Bộ phận tiếp nhận |
Không quy định. |
– Luật Đa dạng sinh học năm 2008; – Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1478/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục |
Thời gian giải |
Trình tự thực |
Quyết định công |
|||
Bộ phận Tiếp nhận (B1: Tiếp nhận hồ |
Bộ phận chuyên (B2: Thời gian giải |
Lãnh đạo UBND cấp (B3: Ký duyệt hồ |
Bộ phận Tiếp nhận (B4: Trả kết quả) |
||||
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi |
Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận |
0,5 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số |
* Ghi chú:
– Cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã (nơi nhận hồ sơ): hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ xuất phiếu hẹn
cho người nộp hồ sơ và tạo hồ sơ điện tử trên hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo hình thức hồ sơ trực tuyến chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (nơi giải quyết hồ sơ).
– Cán bộ trực tại Bộ phận một cửa cấp xã (nơi giải
quyết hồ sơ) tiếp nhận hồ sơ điện tử chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
theo quy trình nội bộ liên thông đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt cho từng
thủ tục hành chính.
– Khi có kết quả giải quyết, Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (nơi giải quyết hồ sơ) trả kết quả trực tiếp hoặc trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính công ích tùy theo lựa chọn của người nộp hồ sơ.
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Xác nhận Hợp đồng tiếp
cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
1.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân sau khi thực hiện thỏa thuận, ký Hợp
đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp, nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường
bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã để xem xét xác nhận hợp đồng.
b) Bước 2: Kiểm tra xem xét xác nhận Hợp đồng
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nguồn gen ngoài tự
nhiên hoặc nơi đăng ký trụ sở của Bên cung cấp có trách nhiệm xác nhận Hợp đồng
do tổ chức, cá nhân đề nghị.
1.2. Cách thức thực hiện
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân sau khi thực
hiện thỏa thuận, ký Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung
cấp, nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã.
– Trả kết quả: Trả kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ: Hồ sơ gửi Ủy ban nhân
dân cấp xã bao gồm:
– Bản sao văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn
gen được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp (01 bản sao);
– Hợp đồng đã ký giữa các bên liên quan theo Mẫu số
03 ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn
gen (01 bản chính);
– Xuất trình bản chính một trong các giấy tờ là hộ
chiếu, Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân hoặc
giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn
giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (01 bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết
Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân sau khi thực hiện thỏa thuận, ký Hợp đồng tiếp cận nguồn gen
và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân
dân cấp xã.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ).
1.8. Phí, lệ phí: Không thu phí.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của thủ tục
hành chính
– Mẫu hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2017 của Chính phủ).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
Người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen
và chia sẻ lợi ích cung cấp một trong các giấy tờ là hộ chiếu, Chứng minh nhân
dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh
và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng
minh về nhân thân.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
– Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
– Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử
dụng nguồn gen;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Mẫu số 03
Mẫu hợp đồng tiếp
cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
(Ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ)
HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN (Số: …..-…../Bên – Căn cứ Nghị định thư Nagoya về tiếp cận nguồn – Căn cứ Bộ – Căn cứ Luật – Căn cứ Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 – Căn cứ vào nhu cầu của (tên Bên cung cấp) và Hợp đồng này được lập ngày….tháng….năm….. tại Giữa TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CUNG CẤP NGUỒN GEN (Sau – Đối với tổ chức: Tên đầy đủ của tổ chức; số, ký – Đối với cá nhân: Họ và tên; số thẻ căn cước Và TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN TIẾP CẬN NGUỒN GEN (Sau – Đối với tổ chức: Tên đầy đủ của tổ chức; số, ký – Đối với cá nhân: + Họ và tên; số thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ + Thông tin chi tiết về tổ chức khoa học và công (Trường hợp có nhiều tổ chức, cá nhân cùng hợp HAI BÊN CÙNG THỎA THUẬN NHƯ SAU: Điều 1. Bên cung cấp và Bên tiếp cận thống nhất 1. Nguồn gen: Tên thông thường, tên khác, tên 2. Mẫu nguồn gen tiếp cận; cách thức, số lượng, 3. Mục đích tiếp cận nguồn gen: Ghi rõ mục đích 4. Thời gian tiếp cận nguồn gen (bắt đầu, kết 5. Địa điểm tiếp cận nguồn gen. 6. Thông tin cụ thể của các bên dự kiến sử dụng 7. Thông tin về dự kiến sử dụng tri thức truyền 8. Thông tin về việc đưa nguồn gen ra khỏi lãnh 9. Các thỏa thuận khác. (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo về Kế hoạch tiếp cận Điều 2. Chia sẻ lợi ích thu được từ việc sử dụng Tùy từng trường hợp cụ thể, Bên cung cấp và Bên Điều 3. Nghĩa vụ của Bên tiếp cận 1. Đối với việc tiếp cận nguồn gen: – Chỉ triển khai điều tra, thu thập nguồn gen theo – Tiếp cận nguồn gen theo quy định tại Điều 1 của 2. Đối với việc sử dụng nguồn gen: – Chỉ được sử dụng nguồn gen theo mục đích tiếp cận – Đối với việc phát triển sản phẩm thương mại, phải 3. Thay đổi mục đích tiếp cận, sử dụng nguồn gen: 4. Về quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả sáng tạo – Bên tiếp cận đảm bảo cung cấp thông tin về nguồn – Khi tiến hành thương mại hóa quyền sở hữu trí 5. Chuyển giao nguồn gen đã được tiếp cận cho bên 6. Nghĩa vụ chia sẻ lợi ích: Thực hiện chia sẻ lợi 7. Chế độ thông tin, báo cáo: Thực hiện chế độ 8. Thanh toán cho Bên cung cấp và các bên liên 9. Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận giữa các Điều 4. Nghĩa vụ của Bên cung cấp 1. Phối hợp với Bên tiếp cận trong quá trình đề 2. Cung cấp cho Bên tiếp cận các nguồn gen theo 3. Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận giữa các Điều 5. Phương thức giải quyết tranh chấp Các tranh chấp, khiếu nại liên quan đến việc tiếp Điều 6. Chế độ sổ sách kế toán Bên tiếp cận có trách nhiệm duy trì và cập nhật 1. Các giao dịch được thực hiện. 2. Báo cáo riêng rẽ về các biên lai, hóa đơn. 3. Các sổ sách kế toán có thể được tiếp cận và kiểm 4. Các báo cáo, sổ sách ghi chép về doanh thu có 5. Bên tiếp cận phải lưu sổ sách kế toán, báo cáo 6. Các thỏa thuận khác. Ngoài các nội dung nêu trên, tùy theo từng – Thuế, phí, lệ phí. – Thỏa thuận về bảo mật thông tin phù hợp với quy – Bảo hiểm. – Tiếp cận hồ sơ, sổ sách. – Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng. – Chấm dứt và thanh lý Hợp đồng. – Các trường hợp bất khả kháng. – Các nội dung khác có liên quan. Hợp đồng này được lập thành … bản chính (mỗi bản
|
KẾ HOẠCH TIẾP CẬN (Phụ lục kèm 1. Thông tin chung về nguồn gen tiếp cận – Tên nguồn gen (tên thông thường, tên khoa học, – Mẫu nguồn gen. – Số lượng/khối lượng nguồn gen tiếp cận; (nêu rõ – Mục đích tiếp cận nguồn gen. – Thời gian tiếp cận (bắt đầu, kết thúc): Thời hạn – Địa điểm tiếp cận. Tiếp cận ngoài tự nhiên: + Vị trí khu vực tiếp cận: Nêu rõ lô, khoảnh, tiểu + Ranh giới: Mô tả rõ ranh giới tự nhiên, kèm sơ + Diện tích khu vực tiếp cận; + Hiện trạng hệ sinh thái, khu hệ động vật, thực Tiếp cận tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, bộ Thông tin về nguồn gen dự kiến tiếp cận được lưu 2. Phương án tiếp cận – Cách thức tiếp cận và phương pháp tiến hành – Tổ chức, cá nhân trong nước tham gia thực hiện 3. Đánh giá tác động của việc tiếp cận nguồn – Dự báo các tác động có thể gây ảnh hưởng đến đa – Đề xuất giải pháp nhằm ngăn chặn, giảm thiểu 4. Kế hoạch sử dụng nguồn gen – Mục đích và kết quả dự kiến của việc sử dụng – Việc sử dụng tri thức truyền thống kết hợp với – Tổ chức, cá nhân trong nước tham gia thực hiện – Địa điểm tiến hành nghiên cứu, phát triển sản – Hoạt động phát sinh dự kiến (nếu có): + Đưa nguồn gen ra khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã + Chuyển giao nguồn gen cho bên thứ ba mà không (Kèm theo thông tin về tổ chức, cá nhân tiếp nhận 5. Cam kết chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn (Hình thức, cách thức và việc thực hiện chia sẻ lợi |