Nội dung toàn văn Quyết định 1551/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng Sở Tài nguyên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1551/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 343/TTr-STNMT ngày 23 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục (03) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới
công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên
Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC.
2. Niêm yết, công khai và triển
khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm
theo các nội dung đã được công khai tại Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/)
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày
03/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Phan Quý Phương |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Cấp giấy phép hoạt động dự (1.000987) |
Tổng số ngày giải quyết: 17 – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn tiến hành thẩm |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc |
Không quy định |
– Luật Khí tượng thủy văn – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP – Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT |
– Cơ quan có thẩm quyền quyết – Cơ quan trực tiếp thực |
2. |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn (1.000970) |
Tổng số ngày giải quyết: 17 – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn tiến hành thẩm |
Không quy định |
|||
3. |
Cấp lại giấy phép hoạt động (1.000943) |
Thời hạn tiến hành thẩm định, |
|
|
* Ghi chú:
– Nội dung từng TTHC cụ thể
đã được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài
nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
và trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
– Sửa đổi, bổ sung: Tên
TTHC; Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng hồ sơ; Kết quả thực hiện; Yêu
cầu, điều kiện; Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính.