Quyết định 1583/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 1583/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
  • Ngày ban hành: 22/08/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 1583/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên Đắk Lắk


ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH ĐẮK LẮK
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1583/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 22
tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát TTHC được sửa đổi bổ
sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát TTHC;

Căn cứ Quyết định số
1236/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung về thu
thập, quản lý, khai thác thông tin ,dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
1237/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc ban hành Quyết định công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và môi trường; Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày
12/05/2023 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 241/TTr-STNMT ngày 17/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành; Danh TTHC được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại
Danh mục và Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại
Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy
định về TTHC và trình tự thực hiện theo Quyết định công bố của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.

Bãi bỏ Quyết định số
2319/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Cục KSTTHC-VPCP (B/c);
– Chủ tịch, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
– PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng);
– Các Phòng, TT: NN&MT, TH, PVHCC, CM&CTTĐT;
– Lưu: VT, KSTTHC Tg 3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Tuấn Hà

DANH MỤC

THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày    /8/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH (03 TTHC)

STT

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVCTT (Một phần, Toàn trình)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (MHS: 1.000049)

– Về cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II;

Thời hạn trả kết quả: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

– Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II; Thời hạn trả kết quả: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

– Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ;

– Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Toàn trình

x

x

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ (MHS: 1.001923)

03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo Phụ lục Biểu thu phí đính kèm Quyết định

– Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ;

– Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;

– Thông tư số 33/2019/TT-BTC
ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính.

Toàn trình

x

x

II

Lĩnh vực Môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

3

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích (MHS: 1.004082)

03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

– Luật Đa dạng sinh học năm
2008;

– Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
từ việc sử dụng nguồn gen;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Một phần

x

x

II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (01 TTHC)

STT

Tên TTHC

Nội dung sửa đổi

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

(MHS: 1.004237) – (STT 01 Mục
I Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thay thế cụm từ “Số CMTND/Căn
cước công dân” bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công
dân/số định danh cá nhân” tại Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 05 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ- CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu
thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường

05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

– Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 16/4/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
tài nguyên và môi trường.

Toàn trình

x

x

PHỤ LỤC

BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày    /8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

Số TT

Loại thông tin, dữ liệu

Đơn vị tính

Mức thu
(đồng)

Ghi chú

I

Bản đồ địa hình quốc gia
in trên giấy

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:10.000 và lớn hơn

tờ

120.000

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:25.000

tờ

130.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:50.000

tờ

140.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:100.000 và nhỏ hơn

tờ

170.000

II

Bản đồ số dạng Vector

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:2.000

mảnh

400.000

Nếu chọn lọc nội dung theo
lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Nhóm lớp dữ liệu: địa
hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với
hệ số 1, 2;

b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới
hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:5.000

mảnh

440.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:10.000

mảnh

670.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:25.000

mảnh

760.000

5

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:50.000

mảnh

950.000

6

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:100.000

mảnh

2.000.000

7

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:250.000

mảnh

3.500.000

8

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:500.000

mảnh

5.000.000

9

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:1.000.000

mảnh

8.000.000

10

Bản đồ hành chính Việt Nam

bộ

4.000.000

11

Bản đồ hành chính tỉnh

bộ

2.000.000

12

Bản đồ hành chính cấp huyện

bộ

1.000.000

III

Bản đồ số dạng Raster

Mức thu bằng 50% bản đồ số
dạng vector cùng tỷ lệ

IV

Dữ liệu ảnh hàng không

1

Dữ liệu ảnh hàng không kỹ
thuật số

file

250.000

2

Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 16 µm

file

250.000

3

Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 20 µm

file

200.000

4

Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 22 µm

file

150.000

5

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000

mảnh

60.000

6

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000

mảnh

60.000

7

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000

mảnh

70.000

8

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000

mảnh

70.000

9

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000

mảnh

70.000

V

Số liệu của mạng lưới tọa
độ quốc gia

1

Cấp 0

điểm

340.000

2

Hạng I

điểm

250.000

3

Hạng II

điểm

220.000

4

Hạng III

điểm

200.000

Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở

VI

Số liệu của mạng lưới độ
cao quốc gia

1

Hạng I

điểm

160.000

2

Hạng II

điểm

150.000

3

Hạng III

điểm

120.000

VII

Số liệu của mạng lưới
trọng lực quốc gia

1

Điểm cơ sở

điểm

200.000

2

Hạng I

điểm

160.000

3

Hạng II

điểm

140.000

VIII

Ghi chú điểm toạ độ quốc
gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia

tờ

20.000

IX

Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia

1

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:2.000

mảnh

400.000

1. Nếu chọn lọc nội dung theo
dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Các dữ liệu: địa hình; dân
cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1, 2;

b) Các dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.

2. Nếu bản đồ số được kết
xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí
sử dụng bản đồ.

2

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:5.000

mảnh

500.000

3

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:10.000

mảnh

850.000

4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000

mảnh

1.500.000

5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ

1:250.000; 1:500.000;
1:1.000.000

mảnh

8.000.000

6

Mô hình số độ cao độ chính
xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000
hoặc tỷ lệ1/5.000

mảnh

200.000

7

Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/2.000
hoặc tỷ lệ1/5.000

mảnh

80.000

8

Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/10.000

mảnh

170.000

9

Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:

– Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000

– Đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:25.000

mảnh

mảnh

2.550.000

640.000

10

Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/50.000

mảnh

300.000

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *