Nội dung toàn văn Quyết định 1583/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1583/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 22 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát TTHC được sửa đổi bổ
sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số
1236/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung về thu
thập, quản lý, khai thác thông tin ,dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
1237/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc ban hành Quyết định công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và môi trường; Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày
12/05/2023 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 241/TTr-STNMT ngày 17/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành; Danh TTHC được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại
Danh mục và Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại
Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy
định về TTHC và trình tự thực hiện theo Quyết định công bố của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Bãi bỏ Quyết định số
2319/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Tuấn Hà |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH (03 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng DVCTT (Một phần, Toàn trình) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I |
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ |
|||||||
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp |
– Về cấp chứng chỉ hành nghề Thời hạn trả kết quả: 10 ngày – Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
– Luật Đo đạc và bản đồ số – Nghị định số 27/2019/NĐ-CP – Nghị định số 136/2021/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Toàn trình |
x |
x |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, |
03 ngày làm việc, kể từ ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Phụ lục Biểu thu phí đính kèm Quyết định |
– Luật Đo đạc và bản đồ số – Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ; – Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ; – Thông tư số 33/2019/TT-BTC |
Toàn trình |
x |
x |
II |
Lĩnh vực Môi trường thuộc |
|||||||
3 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận |
03 ngày làm việc, kể từ ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
– Luật Đa dạng sinh học năm – Nghị định số 59/2017/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Một phần |
x |
x |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (01 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Nội dung sửa đổi |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||||
|
Khai thác và sử dụng thông (MHS: 1.004237) – (STT 01 Mục |
Thay thế cụm từ “Số CMTND/Căn |
05 ngày làm việc, kể từ ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
– Nghị định số 73/2017/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Toàn trình |
x |
x |
PHỤ LỤC
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số TT |
Loại thông tin, dữ liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
I |
Bản đồ địa hình quốc gia |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
tờ |
120.000 |
|
2 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
tờ |
130.000 |
|
3 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
tờ |
140.000 |
|
4 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
tờ |
170.000 |
|
II |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
mảnh |
400.000 |
Nếu chọn lọc nội dung theo a) Nhóm lớp dữ liệu: địa b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới |
2 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
mảnh |
440.000 |
|
3 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
mảnh |
670.000 |
|
4 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
mảnh |
760.000 |
|
5 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
mảnh |
950.000 |
|
6 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
mảnh |
2.000.000 |
|
7 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
mảnh |
3.500.000 |
|
8 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
mảnh |
5.000.000 |
|
9 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ |
mảnh |
8.000.000 |
|
10 |
Bản đồ hành chính Việt Nam |
bộ |
4.000.000 |
|
11 |
Bản đồ hành chính tỉnh |
bộ |
2.000.000 |
|
12 |
Bản đồ hành chính cấp huyện |
bộ |
1.000.000 |
|
III |
Bản đồ số dạng Raster |
Mức thu bằng 50% bản đồ số |
||
IV |
Dữ liệu ảnh hàng không |
|
|
|
1 |
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ |
file |
250.000 |
|
2 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét |
file |
250.000 |
|
3 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét |
file |
200.000 |
|
4 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét |
file |
150.000 |
|
5 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
60.000 |
|
6 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
60.000 |
|
7 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
70.000 |
|
8 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh |
70.000 |
|
9 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000 |
mảnh |
70.000 |
|
V |
Số liệu của mạng lưới tọa |
|
|
|
1 |
Cấp 0 |
điểm |
340.000 |
|
2 |
Hạng I |
điểm |
250.000 |
|
3 |
Hạng II |
điểm |
220.000 |
|
4 |
Hạng III |
điểm |
200.000 |
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở |
VI |
Số liệu của mạng lưới độ |
|
|
|
1 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
2 |
Hạng II |
điểm |
150.000 |
|
3 |
Hạng III |
điểm |
120.000 |
|
VII |
Số liệu của mạng lưới |
|
|
|
1 |
Điểm cơ sở |
điểm |
200.000 |
|
2 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
3 |
Hạng II |
điểm |
140.000 |
|
VIII |
Ghi chú điểm toạ độ quốc |
tờ |
20.000 |
|
IX |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc |
mảnh |
400.000 |
1. Nếu chọn lọc nội dung theo a) Các dữ liệu: địa hình; dân b) Các dữ liệu: địa giới hành 2. Nếu bản đồ số được kết |
2 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc |
mảnh |
500.000 |
|
3 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc |
mảnh |
850.000 |
|
4 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc |
mảnh |
1.500.000 |
|
5 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc 1:250.000; 1:500.000; |
mảnh |
8.000.000 |
|
6 |
Mô hình số độ cao độ chính |
mảnh |
200.000 |
|
7 |
Mô hình số độ cao độ chính |
mảnh |
80.000 |
|
8 |
Mô hình số độ cao độ chính |
mảnh |
170.000 |
|
9 |
Mô hình số độ cao độ chính – Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000 – Đóng gói theo mảnh tỷ lệ |
mảnh mảnh |
2.550.000 640.000 |
|
10 |
Mô hình số độ cao độ chính |
mảnh |
300.000 |