Nội dung toàn văn Quyết định 1720/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1720/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 25 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP
HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết
định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ trưởng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 521/TTr-STNMT ngày 06/10/2023 và số 547/TTr-STNMT ngày
21/10/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Công
bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
– Danh mục công bố gồm 20 thủ tục hành chính, trong
đó có 18 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện;
– Quy trình nội bộ của 20 thủ tục hành chính gồm:
09 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa, 09 thủ tục giải quyết theo cơ chế một
cửa liên thông, 02 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa và cơ chế một cửa
liên thông (theo từng trường hợp giải quyết).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy hình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Các nội dung sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực:
1. Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
2. Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
3. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự 01 Phần I và số thứ tự 01, 02 Phần II Phụ lục I tại Danh mục kèm theo
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của các thủ
tục hành chính có số thứ tự 07, 08, 09 Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số
1114/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
5. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số
thứ tự 01 tiểu mục II mục A Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1341/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường,
Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Dương Xuân Huyên |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (18
TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
|||||||
01 |
1.011516.000.00.00.H37 |
Đăng ký khai thác sử |
10 ngày làm việc |
|
– Cơ quan tiếp – Cơ quan thực |
Không quy định |
– Tiếp nhận hồ sơ – Thực hiện tiếp nhận – Tiếp nhận hồ sơ |
– Luật Tài nguyên – Nghị định số |
02 |
1.001662.000.00.00.H37 |
Đăng ký khai thác |
15 ngày làm việc |
|
||||
03 |
1.011518.000.00.00.H37 |
Trả lại giấy phép |
10 ngày làm việc |
|
||||
04 |
1.004122.000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép hành |
21 ngày làm việc |
15 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày |
– Cơ quan tiếp – Cơ quan thực |
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày |
– Tiếp nhận hồ sơ – Thực hiện tiếp nhận – Tiếp nhận hồ sơ |
– Luật Tài nguyên – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số – Thông tư |
05 |
2.001738.000.00.00.H37 |
Gia hạn, điều chỉnh |
16 ngày làm việc |
12 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày |
||||
06 |
1.004253.000.00.00.H37 |
Cấp lại giấy phép |
11 ngày làm việc |
08 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày |
Không quy định |
|||
7 |
1.004232.000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép thăm |
36 ngày làm việc |
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND |
– Cơ quan tiếp – Cơ quan thực |
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày |
– Tiếp nhận hồ sơ – Thực hiện tiếp nhận – Tiếp nhận hồ sơ |
– Luật Tài nguyên – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số |
8 |
1.004223.000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép khai |
||||||
9 |
1.004228.000.00.00.H37 |
Gia hạn, điều chỉnh |
31 ngày làm việc |
24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND |
||||
10 |
1.004211.000.00.00.H37 |
Gia hạn/điều chỉnh |
||||||
11 |
1.004179.000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép khai |
36 ngày làm việc |
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND |
– Cơ quan tiếp – Cơ quan thực |
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày |
– Tiếp nhận hồ sơ – Thực hiện tiếp nhận – Tiếp nhận hồ sơ |
– Luật Tài nguyên – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số |
12 |
1.004167.000.00.00.H37 |
Gia hạn/điều chỉnh |
31 ngày làm việc |
24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND |
– Cơ quan tiếp – Cơ quan thực |
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày |
– Tiếp nhận hồ sơ – Thực hiện tiếp nhận – Tiếp nhận hồ sơ |
– Luật Tài nguyên – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số |
13 |
1.000824.000.00.00.H37 |
Cấp lại giấy phép |
16 ngày làm việc |
14 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày |
– Cơ quan tiếp – Cơ quan thực |
Không quy định |
– Tiếp nhận hồ sơ – Thực hiện tiếp nhận – Tiếp nhận hồ sơ |
– Luật Tài nguyên – Nghị định số |
14 |
1.009669.000.00.00.H37 |
Tính tiền cấp quyền |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc (Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày |
Không quy định |
– Luật Tài nguyên – Nghị định số – Nghị định số |
||
15 |
2.001770.000.00.00.H37 |
Tính tiền cấp quyền |
45 ngày làm việc (trong thời hạn thẩm định hồ sơ đề |
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày |
||||
16 |
1.004283.000.00.00.H37 |
Điều chỉnh tiền cấp |
15 ngày làm việc |
11,5 ngày làm việc (Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày |
||||
17 |
1.001740.000.00.00.H37 |
Lấy ý kiến Ủy ban |
Dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: |
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, |
– Cơ quan tiếp – Cơ quan thực |
Không quy định |
– Tiếp nhận hồ sơ – Thực hiện tiếp nhận – Tiếp nhận hồ sơ |
– Luật Tài nguyên – Nghị định số |
Đối với dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, |
||||||||
18 |
2.001850.000.00.00.H37 |
Thẩm định, phê duyệt |
35 ngày làm việc |
28 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày |
– Cơ quan tiếp – Cơ quan thực |
Không quy định |
– Tiếp nhận hồ sơ – Thực hiện tiếp nhận – Tiếp nhận hồ sơ |
– Luật Tài nguyên – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02
TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Thời gian theo quy định |
Đã cắt giảm |
||||||
01 |
1.001662.000.00.00.H37 |
Đăng ký khai thác |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc (Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày |
– Cơ quan tiếp – Cơ quan thực |
– Tiếp nhận hồ sơ – Thực hiện tiếp nhận |
– Luật tài nguyên – Nghị định số |
02 |
1.001645.000.00.00.H37 |
Lấy ý kiến Ủy ban |
– Dự án không có – Dự án có chuyển |
|