Quyết định 1745/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 1745/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Lại Văn Hoàn
  • Ngày ban hành: 07/08/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 1745/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực điện Sở Công Thương Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1745/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày
07 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP VÀ LĨNH
VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương: Số 1206/QĐ-BCT
ngày 19/5/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực điện và Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 về việc công bố thủ tục
hành chính trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 26/TTr-SCT ngày 03/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung, gồm: 04
(bốn) TTHC trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp và 08 (tám) TTHC trong lĩnh
vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

(có Phụ lục kèm theo).

Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực
hiện theo các Quyết định của Bộ Công Thương: Số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023; số
1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023.

Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối
hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan
triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– LĐVP UBND tỉnh;
– Trung tâm PVHCC tỉnh;
– Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
– Lưu: VT, KSTTHC (Tường).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP VÀ LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục
hành chính

Nội dung sửa
đổi, bổ sung

Thời hạn giải quyết
(ngày)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(VNĐ)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP

1

2.000309.000.
00.00.H54

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (thủ
tục số 55 phần I Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh)

– Trình tự thực hiện,

– Thành phần hồ sơ;

– Yêu cầu điều kiện;

– Mẫu đơn tờ khai;

– Căn cứ pháp lý.

06 ngày làm việc

Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh.

không

Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ
Công Thương

2

2.000631.000.
00.00.H54

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương (thủ tục số 56 phần I Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày
15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

– Trình tự thực hiện,

– Thành phần hồ sơ;

– Yêu cầu điều kiện;

– Căn cứ pháp lý.

không

3

2.000619.000.
00.00.H54

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
(thủ tục số 57 phần I Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)

– Trình tự thực hiện,

– Căn cứ pháp lý.

không

4

2.000609.000.
00.00.H54

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán
hàng đa cấp (thủ tục số 58 phần I Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)

– Trình tự thực hiện,

– Thành phần hồ sơ;

– Yêu cầu điều kiện;

– Căn cứ pháp lý.

05 ngày làm việc

 

không

 

II

LĨNH VỰC ĐIỆN

5

2.001561.000.
00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương (thủ tục số 01 phần I Quyết định số
1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

– Thành phần hồ sơ;

– Phí, Lệ phí;

– Căn cứ pháp lý.

09 ngày làm việc

Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

Thông tư số
106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 800.000
VNĐ.

Quyết định số 1206/QĐ-BCT
ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương

6

2.001632.000.
00.00.H54

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (thủ tục số 02 phần I Quyết
định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

– Thành phần hồ sơ;

– Phí, Lệ phí;

– Căn cứ pháp lý.

4.5 ngày làm việc

Thông tư số
106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 400.000
VNĐ

7

2.001617.000.
00.00.H54

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (thủ tục số 03 phần I
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

– Thành phần hồ sơ;

– Phí, Lệ phí;

– Căn cứ pháp lý.

09 ngày làm việc

Thông tư số
106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 2.100.000
VNĐ

8

2.001549.000.
00.00.H54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (thủ tục số 04 phần I
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

– Thành phần hồ sơ;

– Phí, Lệ phí;

– Căn cứ pháp lý.

06 ngày làm việc

Thông tư số
106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu:
1.050.000VNĐ

9

2.001249.000.
00.00.H54

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương (thủ tục số 07 phần I Quyết định số 1288/QĐ-UBND
ngày 01/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

– Thành phần hồ sơ;

– Phí, Lệ phí;

– Căn cứ pháp lý.

09 ngày làm việc

Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

Thông tư số
106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 800.000
VNĐ

 

10

2.001724.000.
00.00.H54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương (thủ tục số 08 phần I Quyết
định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

– Thành phần hồ sơ;

– Phí, Lệ phí;

– Căn cứ pháp lý.

4.5 ngày làm việc

Thông tư số
106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 400.000
VNĐ

11

2.001535.000.
00.00.H54

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương (thủ tục số 05 phần I Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày
01/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

– Thành phần hồ sơ;

– Phí, Lệ phí;

– Căn cứ pháp lý.

09 ngày làm việc

Thông tư số
106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 700.000
VNĐ

12

2.001266.000.
00.00.H54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (thủ tục số 06 phần I Quyết định số
1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

– Thành phần hồ sơ;

– Phí, Lệ phí;

– Căn cứ pháp lý.

4.5 ngày làm việc

Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 350.000 VNĐ

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *