Nội dung toàn văn Quyết định 1762/QĐ-UBND 2023 quy trình nội bộ lĩnh vực môi trường Ủy ban tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1762/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 712/TTr-STNMT ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (Có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1279/QĐ-UBND
ngày 04/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
trong lĩnh vực môi trường.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH Mai Sơn |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá |
|
2 |
Thẩm định phương án cải tạo, |
|
3 |
Cấp giấy phép môi trường (02 |
|
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường (03 |
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
4 |
Bước 3 |
Thành lập hội đồng thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 4A |
Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 4B |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
14,5 |
Bước 5 |
Ký thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
8,5 |
Bước 8 |
Ký tờ trình đề nghị phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 |
Bước 9 |
– Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức Bộ phận TN&TKQ |
|
– Chuyển hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên |
1 |
|
Bước 10 |
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
UBND tỉnh |
7 |
|
– Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
– Chuyên viên xử lý, trình |
|
|
|
– Văn thư Văn phòng lấy số |
|
|
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Sở TNMT |
2 |
Bước 12 |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài |
Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 |
2. Thẩm định
và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (CTPHMT) trong hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp không lập phương án trong quá trình thực hiện
ĐTM, không thuộc đối tượng phải cấp Giấy phép môi trường)
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
3 |
Bước 3 |
Thành lập hội đồng thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 4A |
Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 4B |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
16 |
Bước 5 |
Thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1 |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
4,5 |
Bước 8 |
Ký tờ trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 9A |
– Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 9B |
– Chuyển hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên |
0,5 |
Bước 10 |
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
UBND tỉnh |
7 |
|
– Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
– Chuyên viên xử lý, trình |
|
|
|
– Văn thư Văn phòng lấy số |
|
|
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Sở TNMT |
2 |
Bước 12 |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài |
Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
36 |
3. Cấp giấy
phép môi trường
3.1. Cấp
giấy phép môi trường (trừ trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP)
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
4 |
Bước 3 |
Thành lập hội đồng thẩm định/đoàn |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 4A |
– Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 4B |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
10 |
Bước 5 |
Ký thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1 |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
3,5 |
Bước 8 |
Ký tờ trình đề nghị cấp giấy |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 9 |
– Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
– Chuyên viên chuyển hồ sơ |
Chuyên viên |
0,5 |
|
Bước 10 |
UBND tỉnh xem xét, cấp giấy |
UBND tỉnh |
5 |
|
– Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
– Chuyên viên xử lý, trình |
|
|
|
– Văn thư Văn phòng lấy số |
|
|
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Sở TNMT |
1 |
Bước 12 |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài |
Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
27 |
3.2. Cấp
giấy phép môi trường quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
1,5 |
Bước 3 |
Thành lập tổ thẩm định hoặc |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 4A |
Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức bộ phận – TN&TKQ |
|
Bước 4B |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
3,5 |
Bước 5 |
Ký thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
2 |
Bước 8 |
Ký tờ trình cấp giấy phép môi |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 9 |
– Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
– Chuyển hồ sơ trình cấp giấy |
Chuyên viên |
0,5 |
|
Bước 10 |
UBND tỉnh xem xét, cấp giấy |
UBND tỉnh |
4 |
|
– Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
– Chuyên viên xử lý, trình |
|
|
|
– Văn thư Văn phòng lấy số |
|
|
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Sở TNMT |
1 |
Bước 12 |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài |
Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 |
4. Cấp lại
giấy phép môi trường
4.1. Cấp
lại giấy phép môi trường đối với trường hợp quy định tại điểm a và điểm c khoản
4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
2 |
Bước 3 |
Thành lập hội đồng thẩm định/Đoàn |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 4A |
Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 4B |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
6,5 |
Bước 5 |
Ký thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
2,5 |
Bước 8 |
Ký tờ trình đề nghị cấp lại |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 9 |
– Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức Bộ phận TN&TKQ |
|
– Chuyên viên chuyển hồ sơ |
Chuyên viên |
0,5 |
|
Bước 10 |
UBND tỉnh xem xét, cấp giấy |
UBND tỉnh |
4 |
|
– Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
– Chuyên viên xử lý, trình |
|
|
|
– Văn thư Văn phòng lấy số |
|
|
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Sở TNMT |
1 |
Bước 12 |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài |
Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
19 |
4.2. Cấp
lại giấy phép môi trường đối với trường hợp quy định tại điểm b và điểm d khoản
4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
4 |
Bước 3 |
Thành lập hội đồng thẩm định/đoàn |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 4A |
– Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 4B |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
10 |
Bước 5 |
Ký thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1 |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
3,5 |
Bước 8 |
Ký tờ trình đề nghị cấp lại |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 9 |
– Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
– Chuyên viên chuyển hồ sơ |
Chuyên viên |
0,5 |
|
Bước 10 |
UBND tỉnh xem xét, cấp giấy |
UBND tỉnh |
5 |
|
– Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
– Chuyên viên xử lý, trình |
|
|
|
– Văn thư Văn phòng lấy số |
|
|
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Sở TNMT |
1 |
Bước 12 |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài |
Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
27 |
4.3. Cấp
lại giấy phép môi trường đối với trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
1,5 |
Bước 3 |
Thành lập tổ thẩm định hoặc |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 4A |
Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức bộ phận -TN&TKQ |
|
Bước 4B |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
3,5 |
Bước 5 |
Thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
0,5 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo chi cục BVMT |
2 |
Bước 8 |
Ký tờ trình cấp lại giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 9 |
– Trả lại hồ sơ (trường hợp |
Công chức bộ phận TN&TKQ |
|
– Chuyển hồ sơ trình cấp giấy |
Chuyên viên |
0,5 |
|
Bước 10 |
UBND tỉnh xem xét, cấp giấy |
UBND tỉnh |
4 |
|
– Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
– Chuyên viên xử lý, trình |
|
|
|
– Văn thư Văn phòng lấy số |
|
|
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Sở TNMT |
1 |
Bước 12 |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài |
Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 |