Quyết định 1770/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 1770/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày ban hành: 24/05/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 1770/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1770/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày
24 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính Phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 457/TTr-STNMT ngày 20/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính, gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
08/6/2023.

Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 3 QĐ;
– Cục Kiểm soát TTHC – VPCP (bản điện tử);
– Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
– Cổng thông tin điện tử tỉnh;
– Lưu VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Thi

DANH MỤC

THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1770/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Sửa đổi 03 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Tài nguyên nước tại Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Thanh Hóa.

T T

Tên thủ tục hành chính

(Mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi

I

Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

(1.004122.000.00.00.H56)

15
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ, cụ thể:


Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thụ
lý hồ sơ cấp phép có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý
hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

– Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp
phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép.

– Quyết định cấp phép:

+
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp
phép, cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ.

+
Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc,
cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.

– Trả Giấy phép:

Bộ
phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận giấy phép.

Giấy
phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan
thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép
đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.

Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.

Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (toàn trình)

Phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất: 1.000.000 đồng/báo
cáo.


Tổ chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết
có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.


Luật tài nguyên nước năm 2012.

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.


Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường.


Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.

– Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường


Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân tỉnh


Căn cứ pháp lý;


Rút ngắn thời gian giải quyết từ 18 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc


Biểu mẫu.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định

2

Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và
nhỏ

(2.001738.000.00.00.H56)

10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả
lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định

– Thời hạn thẩm định hồ sơ:

+
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ
quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp
phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp phép.

+
Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc,
cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.

– Quyết định cấp phép:

Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép,
Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

– Trả Giấy phép:

Bộ
phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận giấy phép.

Giấy
phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan
thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép
đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.

Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.

Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (toàn trình)


Phí thẩm định: 500.000 đồng/báo cáo.


Tổ chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết
có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.


Luật tài nguyên nước năm 2012.

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.


Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường.


Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.

– Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường


Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân tỉnh


Căn cứ pháp lý


Rút ngắn thời gian giải quyết từ 13 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc


Biểu mẫu.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định

3

Cấp
lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

(1.004253.000.00.00.H56)

05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ,
không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.

– Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Cơ
quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp
phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép.

– Quyết định cấp phép: Trong thời
hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, cơ
quan có thẩm quyền quyết định cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ.

Trường
hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan
thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.

– Trả Giấy phép:

Bộ
phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận giấy phép.

Giấy
phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan
thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép
đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.

Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.

Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (toàn trình)


Phí thẩm định: 300.000 đồng /báo cáo.


Tổ chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết
có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.


Luật tài nguyên nước năm 2012.

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.


Nghị định số 136/2018/NĐ- CP ngày 05 tháng 10 năm

2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.


Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.


Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt
động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường


Nghị quyết 289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân tỉnh


Căn cứ pháp lý


Rút ngắn thời gian giải quyết từ 08 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc


Biểu mẫu.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định



[1] Tra cứu toàn bộ nội
dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *