Quyết định 1781/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 1781/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày ban hành: 23/08/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 1781/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Quảng Nam


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1781/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày
23 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số
2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 274/TTr-STNMT ngày 31/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 04 thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên
và Môi trường.

Điều 2. Tổ chức thực
hiện:

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh
theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương
truy cập, tải về để triển khai thực hiện.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:

– Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác
nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin
điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin
và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam (đồng thời gửi
bản điện tử đến địa chỉ email: [email protected] và
[email protected])
chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này
có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu theo đúng quy định.

– Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (nếu có sự thay đổi) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thiết lập quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.

Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự: 03 Phần A; 07, 08 Mục I, 02 Mục II Phần B tại Phụ lục Danh
mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày
31/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– VPCP (Cục KSTTHC);
– Bộ TN&MT;
– Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– CPVP;
– Trung tâm QTI;
– Lưu: VT, KTN, TTPVHCC, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Hồ Quang Bửu

PHỤ LỤC

DANH
MỤC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Nội dung sửa đổi, bổ sung

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH

01

1.011518.000.00.00.H47

Trả lại giấy phép tài nguyên
nước

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023

– Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT
ngày 21/7/2023

Cơ quan thực hiện: UBND
cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường

02

1.000824.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước

– Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

– Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT
ngày 21/7/2023

Cơ quan thực hiện: UBND cấp
tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường

03

1.001740.000.00.00.H47

Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây
dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023

– Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT
ngày 21/7/2023

Tên thủ tục hành chính: Lấy
ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông
liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước
mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu
lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN

01

1.0001645.000.00.00.H47

Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp
huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;

– Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT
ngày 21/7/2023

Tên Thủ tục hành chính: Lấy
ý kiến UBND cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh
thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không
phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai
thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước
dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch
lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân
và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000m) có lưu lượng từ
12.000 m3/ngày đêm trở lên

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *