Nội dung toàn văn Quyết định 1816/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính khoáng sản Sở Tài nguyên Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1816/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 07 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 564/TTr-STNMT ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
liên thông lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
– Danh mục công bố 16 thủ tục
hành chính;
– Quy trình nội bộ 16 thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa liên thông.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên
cơ sở danh mục và quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ động
xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các Danh mục thủ tục hành chính
và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục thủ tục hành chính
có số thứ tự 03, 05, 06, 07 Mục I; số thứ tự 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,
48, 49, 50, 51 Mục II, Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND
ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15,
16 và 17 tại tiểu Mục III (Lĩnh vực khoáng sản) Mục A Phần I Phụ lục II ban
hành kèm theo Quyết định số 2772/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Dương Xuân Huyên |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, TỈNH
LẠNG SƠN (16 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
||||||
1 |
1.000778. |
Cấp |
87 |
66,5 ngày làm việc (Quyết định số |
– Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
– – – |
– – – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị – – – – – |
2 |
1.004481. 000.00.00. H37 |
Gia |
45 |
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
– Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã – Cơ quan thực hiện: Sở Tài |
– – – |
– – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – – |
3 |
2.001814. 000.00.00. H37 |
Chuyển |
45 |
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
|||
4 |
1.005408. 000.00.00. H37 |
Trả |
45 |
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
– – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – |
||
5 |
2.001787. 000.00.00. H37 |
Phê |
184 |
133 ngày làm việc (Quyết định số |
– Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã – Cơ quan thực hiện: Sở Tài |
– – – |
– – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – – |
6 |
1.004083. 000.00.00. H37 |
Chấp |
10 |
07 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
|
|
– – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – |
7 |
1.004446. 000.00.00. H37 |
Cấp, |
Trường |
80,5 ngày làm việc (Quyết định số |
– Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã – Cơ quan thực hiện: Sở Tài |
– – – |
– – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – – – – |
Trường |
28 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
||||||
Trường |
50 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
||||||
8 |
1.004434. 000.00.00. H37 |
Đấu |
34 |
|
1. Trường hợp cuộc đấu giá – Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã – Cơ quan thực hiện: Sở Tài 2. Trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện: – Cơ quan tiếp nhận: Tổ chức – Cơ quan thực hiện: + + |
Nộp |
– – Luật Đấu giá tài sản năm 2016; – – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – |
9 |
1.004433. 000.00.00. H37 |
Đấu |
34 |
|
1. Trường hợp cuộc đấu giá – Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã – Cơ quan thực hiện: Sở Tài 2. Trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện: – Cơ quan tiếp nhận: Tổ chức – Cơ quan thực hiện: + + |
Nộp |
– – Luật Đấu giá tài sản năm 2016; – – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – |
10 |
2.001783. 000.00.00. H37 |
Gia |
45 |
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
– Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã – Cơ quan thực hiện: Sở Tài |
– – – |
– – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – – |
11 |
1.004345. 000.00.00. H37 |
Chuyển |
45 |
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
|
|
– – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – – |
12 |
1.004135. 000.00.00. H37 |
Trả |
45 |
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
– Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã – Cơ quan thực hiện: Sở Tài |
– – – |
– – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – |
13 |
1.004367. 000.00.00. H37 |
Đóng |
78 |
65 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
– Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã – Cơ quan thực hiện: Sở Tài |
– – – |
– – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – – – |
14 |
2.001781. 000.00.00. H37 |
Cấp |
33 |
25 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
– – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – – |
||
15 |
1.004343. 000.00.00. H37 |
Gia |
18 |
14 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
– – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – – |
||
16 |
2.001777. 000.00.00. H37 |
Trả |
21 |
16 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- |
– Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, – Cơ quan thực hiện: Sở Tài |
– – – |
– – – – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; – |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1816 /QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (16 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng |
– Sở Tài nguyên và Môi trường; – Các cơ quan có liên quan; – UBND tỉnh. |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò |
|
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò |
|
4 |
Trả lại Giấy phép thăm dò |
|
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
6 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát |
|
7 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép |
|
8 |
Đấu giá quyền khai thác |
|
9 |
Đấu giá quyền khai thác |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác |
|
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác |
|
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác |
|
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
14 |
Cấp Giấy phép khai thác tận |
|
15 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận |
|
16 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
– Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
– Công chức Một cửa: CCMC
– Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
– Quản lý tài nguyên nước và
khoáng sản: QLTNN&KS
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(16 TTHC)
1. Cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
66,5 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 87 ngày làm việc; đã được cắt
giảm: 20,5 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu – Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
52,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
03 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định cấp giấy |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
B8 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
66,5 ngày làm việc |
2. Nhóm
03 TTHC:
2.1. Gia hạn giấy phép thăm
dò khoáng sản
2.2. Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
2.3. Trả lại giấy phép thăm
dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 45 ngày làm việc; đã được cắt giảm:
10 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu – Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
26 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định giải quyết |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B8 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
35 ngày làm việc |
3. Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
133 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 184 ngày làm việc; đã được cắt
giảm: 51 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp – Chuyển hồ sơ cho Phòng |
Công chức một cửa |
02 ngày làm việc |
B2 |
Kiểm tra Báo cáo trữ lượng |
Phòng QLTNN&KS |
30 ngày làm việc |
Soạn thảo văn bản xin ý kiến |
01 ngày làm việc |
||
B3 |
Duyệt, ký văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày làm việc |
B4 |
Phát hành văn bản; chuyển văn |
Văn thư Sở TNMT |
01 ngày làm việc |
B5 |
Chuyên gia cho ý kiến, gửi Sở |
Các chuyên gia được lấy ý kiến |
20 ngày làm việc |
B6 |
Phân công Phòng QLTNN&KS |
Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày làm việc |
B7 |
Tổng hợp ý kiến chuyên gia; |
Phòng QLTNN&KS |
30 ngày làm việc |
B8 |
Duyệt, ký văn bản trình UBND |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày làm việc |
B9 |
Phát hành văn bản; chuyển văn |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B10 |
Thành lập Hội đồng tư vấn kỹ |
UBND tỉnh |
26 ngày làm việc |
B11 |
Hoàn thiện Biên bản họp thẩm |
Phòng QLTNN&KS |
04 ngày làm việc |
Soạn thảo Tờ trình, dự thảo |
03 ngày làm việc |
||
B12 |
Xem xét hồ sơ , ký Tờ trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B13 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B14 |
Xem xét, ban hành Quyết định |
UBND tỉnh |
08 ngày làm việc |
B15 |
– Thống kê và theo dõi – |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
133 ngày làm việc |
4. Chấp
thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập
đề án thăm dò khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 10 ngày làm việc; đã được cắt giảm:
03 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu – Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ |
CCMC tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,25 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, thẩm tra, tham mưu |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
3, 25 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
0,25 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định giải quyết |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B8 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
5. Cấp, điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản, cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
5.1. Trường hợp cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
80,5 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 87 ngày làm việc; đã được cắt
giảm: 6,5 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu – Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, thẩm tra, tham mưu |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
68 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
02 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định cấp giấy |
UBND tỉnh |
07 ngày |
B8 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
80,5 ngày làm việc |
5.2. Trường hợp Điều chỉnh
giấy phép khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
28 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc; đã được cắt giảm:
12 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu – Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, thẩm tra, tham mưu |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
19 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định điều chỉnh |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B8 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
28 ngày làm việc |
5.3. Trường hợp cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
50 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 57 ngày làm việc; đã được cắt giảm:
07 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu – Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, thẩm tra, tham mưu |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
41 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định cấp giấy |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B8 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
50 ngày làm việc |
6. Nhóm 02
TTHC:
6.1. Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản;
6.2. Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 34 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp – Chuyển hồ sơ trên phần mềm |
CCMC tại TTPVHCC |
15 ngày làm việc |
B2 |
Tiến hành xét chọn hồ sơ đủ điều |
Phòng QLTNN&KS |
04 ngày làm việc |
B3 |
Duyệt, ký văn bản thông báo |
Lãnh đạo Sở TNMT |
|
B4 |
Phát hành văn bản; chuyển văn |
Văn thư Sở TN&MT |
|
B5 |
Đăng tải trên trang thông tin |
Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh |
|
B6 |
Tổ chức phiên đấu giá |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
01 ngày làm việc |
B7 |
Dự thảo kết quả trúng đấu giá |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
02 ngày làm việc |
B8 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B9 |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký |
Văn thư Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B11 |
Phê duyệt kết quả trúng đấu |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B12 |
Thông báo kết quả trúng đấu |
Sở TNMT/Cổng thông tin điện tử của tỉnh |
05 ngày làm việc |
Tổng thời gian |
34 ngày làm việc |
7. Nhóm 03
TTHC:
7.1. Gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản;
7.2. Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản;
7.3. Trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản;
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 35 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 45 ngày làm việc; đã được cắt
giảm: 10 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu – Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, thẩm tra, tham mưu |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
26 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định giải quyết |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B8 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
35 ngày làm việc |
8. Đóng cửa
mỏ khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
65 ngày làm việc
(Thời gian theo quy định: 78
ngày làm việc; thời gian đã được cắt giảm: 13 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp – Chuyển hồ sơ trên phần mềm |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Xem xét hồ sơ; lấy ý kiến nhận |
Phòng QLTNN&KS |
08 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản xin ý kiến nhận |
|||
B3 |
Duyệt, ký văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B4 |
Phát hành văn bản xin ý kiến |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B5 |
Cho ý kiến, gửi Sở TN&MT |
Thành viên Hội đồng |
15 ngày làm việc |
B6 |
Tổng hợp ý kiến góp ý của hội |
Phòng QLTNN&KS |
03 ngày làm việc |
B7 |
Duyệt, ký tờ trình báo cáo Chủ |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B8 |
Phát hành văn bản, chuyển đến |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B9 |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định |
05 ngày làm việc |
B10 |
Tổ chức phiên họp Hội đồng thẩm |
Phòng QLTNN&KS |
08 ngày làm việc |
Hoàn thiện biên bản họp thẩm định; |
|||
B11 |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B12 |
Phát hành văn bản, chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B13 |
Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B14 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
B15 |
Tổ chức, cá nhân thực hiện nội |
Tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
B16 |
Phân công Phòng QLTNN&KS |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B17 |
Xem xét báo cáo kết quả thực |
Phòng QLTNN&KS |
02 ngày làm việc |
B18 |
Duyệt, ký văn bản mời các cơ |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B19 |
Phát hành văn bản; chuyển đến |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B20 |
Tổ chức xác nhận, hoàn trả tiền |
Phòng QLTNN&KS |
02 ngày làm việc |
B21 |
Xem xét hồ sơ, ký Tờ trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B22 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
B23 |
Xem xét, ban hành Quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B24 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
|
65 ngày làm việc |
9. Cấp Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
ngày làm việc (thời gian theo quy định: 35 ngày làm việc; đã được cắt
giảm: 10 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu – Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
17 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định giải quyết |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B8 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
25 ngày làm việc |
10. Gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
14 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 18 ngày làm việc; đã được cắt giảm:
04 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu – Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, thẩm tra, tham mưu |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
07 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định giải quyết |
UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
B8 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
14 ngày làm việc |
11. Trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 21 ngày làm việc; đã được
cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
– Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu – Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, thẩm tra, tham mưu |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
09 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ |
Văn thư Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định giải quyết |
UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
B8 |
– Thống kê và theo dõi – Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
16 ngày làm việc |
[1] Phần chữ in nghiêng là tên văn bản quy phạm
pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính.