Nội dung toàn văn Quyết định 1996/QĐ-UBND 2023 quy trình nội bộ giải quyết Sở Tài nguyên Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1996/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 29 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng
01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mô hình
khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho
các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 21 tháng
6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện. (Đính
kèm danh mục)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử, Cổng Dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có) và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Dương Tấn Hiển |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG;
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1996/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. Quy trình nội bộ thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên Quy trình nội |
Mã quy trình |
Quyết định công |
|
Lĩnh vực Tài |
||
1. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành |
QT 18/TNN |
Quyết định số |
|
Lĩnh vực Đất |
||
1. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
QT01-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
Quyết định số |
2. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước |
QT02-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
3. |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng |
QT03-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
4. |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn |
QT04-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
5. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền |
QT05-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
6. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
QT06-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
7. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy |
QT07-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
8. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
QT08-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
9. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định |
QT09-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
10. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, |
QT10-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
11. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu |
QT11-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
12. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, |
QT12-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
13. |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy |
QT13-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
Quyết định số 1593/QĐ-UBND |
14. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, |
QT14-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
15. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, |
QT15-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
16. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu |
QT16-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
17. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
QT17-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
Quyết định số |
18. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu |
QT18-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
19. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ |
QT19-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
20. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ |
QT20-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
21. |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng |
QT21-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
22. |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng |
QT22-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
23. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu |
QT23 -ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
24. |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ |
QT24-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
25. |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn |
QT25-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
II. Quy trình nội bộ thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện
STT |
Tên Quy trình nội |
Mã quy trình |
Quyết định công |
|
Lĩnh vực Đất |
||
1. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
QT01-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
Quyết định số 1593/QĐ-UBND |
2. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định |
QT02-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
3. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, |
QT03-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
4. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu |
QT04-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
5. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, |
QT05-ĐĐ/VPĐKĐĐ |
|
6. |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia |
QT06-ĐĐ/VPĐKĐĐ |