Nội dung toàn văn Quyết định 2007/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2007/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 19 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính
số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 và Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh
vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng,
cụ thể như sau:
1. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ
tự 02 Phụ lục I, lĩnh vực tài nguyên nước) ban hành kèm theo Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Thay thế 16 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ
tự từ 01 đến 12 và số thứ tự từ 14 đến 17 lĩnh vực khoáng sản, Mục I, Phần A)
ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Võ Ngọc Hiệp |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
02 Phụ lục I, lĩnh vực tài nguyên nước) ban hành kèm theo Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề Mã TTHC: 2.001738 |
16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Nộp hồ sơ trực tiếp: 700.000 đồng Nộp hồ sơ trực tuyến: 560.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của – Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của |
II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
Thay thế 16 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
từ 01 đến 12 và số thứ tự từ 14 đến 17 lĩnh vực khoáng sản, Mục I, Phần A) ban
hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT |
Tên thủ tục |
Thời gian giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 1.000778 |
75 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản – Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): – Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: – Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 15.000.000 đồng/01 |
– Luật Khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của – Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của – Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của – Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của – Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của – Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày – Quyết định 1773/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 |
02 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 1.004481 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản – Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): – Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: – Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 |
– Luật khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016; – Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
03 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 2.001814 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản – Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): – Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: – Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 |
– Luật khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016; – Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 |
04 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại Mã TTHC: 1.005408 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
05 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Mã TTHC: 2.001787 |
75 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụng – Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không – Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không – Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không |
– Luật khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016; – Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; – Quyết định 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022; |
06 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu Mã TTHC: 1.004083 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 158/2016/ NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
07 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Mã TTHC: 1.004446 |
– Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: – Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác – Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
– Mức thu lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản – Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai |
– Luật khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016; – Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; – Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015; – Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC – Quyết định 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022. |
08 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa Mã TTHC: 1.004434 |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ (Thực hiện theo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật Khoáng sản năm 2010; – Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; – Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC |
09 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã Mã TTHC: 1.004433 |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ (Thực hiện theo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật Khoáng sản năm 2010; – Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; – Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC |
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản Mã TTHC: 2.001783 |
40 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
– Luật khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; – Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; – Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022. |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Mã TTHC: 1.004345 |
40 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số |
Mức thu lệ phí cấp chuyển nhượng quyền khai thác |
– Luật Khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; – Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; – Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022. |
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại Mã TTHC: 1.004135 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; – Quyết định 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022. |
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản Mã TTHC: 1.004367 |
78 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số |
Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng |
– Luật khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; – Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của |
14 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Mã TTHC: 2.001781 |
33 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01 giấy phép |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; – Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
15 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Mã TTHC: 1.004343 |
18 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Gia hạn khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01 giấy |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; – Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
16 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Mã TTHC: 2.001777 |
21 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; – Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |