Nội dung toàn văn Quyết định 209/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 209/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 28 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 27 tháng 4 năm 2023
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài
nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính số
10, 11, 12 khoản III Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 23
tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Lê Ngọc Tuấn |
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
BCCI |
|||||||
I |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||||||
1 |
1.004122.0 00.00.00.H 34 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nghị quyết số 32/2022/NQ -HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Thông tư số – Thông tư số – Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND |
x |
x |
X |
2 |
1.004253.0 00.00.00.H 34 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nghị quyết số 32/2022/NQ -HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Thông tư số – Thông tư số – Nghị quyết số |
x |
x |
x |
3 |
2.001738.0 00.00.00.H 34 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nghị quyết số 32/2022/NQ -HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Thông tư số – Thông tư số – Nghị quyết số |
x |
x |
x |