Nội dung toàn văn Quyết định 2118/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính thủy lợi Sở Nông nghiệp Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2118/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 27 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI;
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định: số
1615/QĐ-UBND ngày 17/8/2023; số 1274/QĐ- UBND ngày 29/6/2023; số 1546/QĐ-UBND
ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3368/TTr-SNN ngày
25/10/2023 về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi; khoa học,
công nghệ và môi trường; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện (có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan, đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC
trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung của 12 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng trong lĩnh vực thuỷ lợi đã
được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày
29/04/2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Phạm Đình Nghị |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI; KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2118/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phần
I:
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động của |
|
3 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động |
|
4 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy |
|
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội |
|
6 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội |
|
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, |
|
9 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các |
|
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội |
|
11 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt |
|
12 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt |
|
II |
Lĩnh vực Khoa học, Công |
Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 |
13 |
Công nhận vùng sản xuất nông |
|
III |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
14 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Phần
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
I. Lĩnh vực Thủy Lợi
1. Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
– Mã số TTHC:
1.004427.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 25
ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép + Sơ họa vị trí khu vực tiến + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng + Văn bản ý kiến của tổ chức, Đối với các dự án đầu + Bản sao quyết định thành lập + Bản sao quyết định phê duyệt + Bản sao báo cáo đánh giá + Bản sao thông báo thẩm định + Bản vẽ thiết kế thi công đã |
0,5 ngày |
– Các hồ sơ theo nội dung – Phụ lục III ban hành kèm |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công – Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
11 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép hoặc |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép |
02 ngày |
Tờ trình cấp phép hoặc văn bản |
|
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình cho Chi cục |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, Thẩm định hồ |
4,5 ngày |
Dự thảo Quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt dự thảo quyết |
01 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
01 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
|
2. Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
– Mã số TTHC:
2.001793.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 7
ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép + Sơ họa vị trí khu vực tiến + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng + Văn bản ý kiến của tổ chức, + Bản sao giấy chứng nhận Đối với các dự án đầu tư + Bản sao quyết định thành lập + Bản sao quyết định phê duyệt + Bản sao báo cáo đánh giá + Bản sao thông báo thẩm định |
0,5 ngày |
– Các hồ sơ theo nội dung – Phụ lục III ban hành kèm |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ xử lý cho phòng |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công – Xử lý thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
2,0 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép hoặc |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
0,5 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép |
0,5 ngày |
Tờ trình cấp giấy phép |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
01 ngày |
Dự thảo quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,25 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,25 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
3. Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
– Mã số TTHC:
1.004385.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 10
ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép + Sơ họa vị trí khu vực tiến + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng + Văn bản ý kiến của tổ chức, Đối với các dự án đầu tư + Bản sao quyết định thành lập + Bản sao quyết định phê duyệt + Bản sao báo cáo đánh giá + Bản sao thông báo thẩm định |
0,5 ngày |
– Các hồ sơ theo nội dung – Phụ lục III ban hành kèm |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ xử lý cho phòng |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công – Xử lý thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ không hợp + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
3,0 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép hoặc |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
01 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép |
01 ngày |
Tờ trình cấp phép |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình cho Chi cục |
0,5 ngày |
Tờ trình cấp giấy phép |
||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
02 ngày |
Dự thảo quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định cấp phép |
4. Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
– Mã số TTHC:
2.001791.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ theo – Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép + Sơ họa vị trí khu vực tiến + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng + Văn bản ý kiến của tổ chức, Đối với các dự án đầu tư + Bản sao quyết định thành lập + Bản sao quyết định phê duyệt + Bản sao báo cáo đánh giá + Bản sao thông báo thẩm định |
0,5 ngày |
– Các hồ sơ theo nội dung – Phụ lục III ban hành kèm |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công – Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
5,0 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép |
02 ngày |
Tờ trình cấp giấy phép |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
02 ngày |
Dự thảo quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
02 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
5. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
– Mã số TTHC:
2.001426.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị gia hạn, điều + Sơ họa vị trí khu vực tiến + Báo cáo tình hình thực hiện + Văn bản ý kiến của tổ chức, Đối với các dự án đầu tư + Bản sao quyết định thành lập + Trường hợp có thay đổi quy |
0,5 ngày |
– Các hồ sơ theo nội dung – Phụ lục III ban hành kèm |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản lý |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công – Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
5,0 ngày |
Dự thảo tờ trình gia hạn, điều |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình gia hạn, điều |
02 ngày |
Tờ trình gia hạn, điều chỉnh |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
03 ngày |
Dự thảo quyết định gia hạn, |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định gia hạn, điều chỉnh |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định gia hạn, điều chỉnh |
6. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
– Mã số TTHC: 2.001401.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 5
ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị gia hạn, điều + Sơ họa vị trí khu vực tiến + Báo cáo tình hình thực hiện + Văn bản ý kiến của tổ chức, Đối với các dự án đầu tư + Bản sao quyết định thành lập + Trường hợp có thay đổi quy |
0,5 ngày |
– Các hồ sơ theo nội dung – Phụ lục III ban hành kèm |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công – Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình gia hạn, điều |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
0,5 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình gia hạn, |
0,5 ngày |
Tờ trình gia hạn, điều chỉnh |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ |
0,5 ngày |
Tờ trình gia hạn, điều chỉnh |
||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
0,5 ngày |
Dự thảo quyết định gia hạn, |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,25 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định gia hạn, điều chỉnh |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,25 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định gia hạn, điều chỉnh |
7. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
– Mã số TTHC:
1.003870.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 10
ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị gia hạn, điều + Sơ họa vị trí khu vực tiến + Báo cáo tình hình thực hiện + Văn bản ý kiến của tổ chức, Đối với các dự án đầu tư + Bản sao quyết định thành lập + Trường hợp có thay đổi quy |
0,5 ngày |
– Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết – Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho – Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
3,5 ngày |
Dự thảo tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
01 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình gia hạn, |
01 ngày |
Tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
1,5 ngày |
Dự thảo quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
8. Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
– Mã số TTHC:
2.001796.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép + Sơ họa vị trí khu vực tiến + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng + Văn bản ý kiến của tổ chức, Đối với các dự án đầu tư + Bản sao quyết định thành lập + Bản sao quyết định phê duyệt + Bản sao báo cáo đánh giá + Bản sao thông báo thẩm định |
0,5 ngày |
– Các hồ sơ theo nội dung – Phụ lục III ban hành kèm |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công – Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
5,0 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép |
02 ngày |
Tờ trình cấp giấy phép |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
03 ngày |
Dự thảo quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định cấp phép |
9. Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
– Mã số TTHC:
2.001795.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép + Sơ họa vị trí khu vực tiến + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng + Văn bản ý kiến của tổ chức, + Bản sao giấy phép dịch vụ nổ Đối với các dự án đầu tư + Bản sao quyết định thành lập + Bản sao quyết định phê duyệt + Bản sao báo cáo đánh giá + Bản sao thông báo thẩm định |
0,5 ngày |
– Các hồ sơ theo nội dung – Phụ lục III ban hành kèm |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công – Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
5,0 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép |
02 ngày |
Tờ trình cấp giấy phép |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. Gửi tờ trình đến Chi cục |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
03 ngày |
Dự thảo quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định cấp phép |
10. Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
– Mã số TTHC: 1.003880.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 10
ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị gia hạn, điều + Sơ họa vị trí khu vực tiến + Báo cáo tình hình thực hiện + Văn bản ý kiến của tổ chức, Đối với các dự án đầu tư + Bản sao quyết định thành lập + Trường hợp có thay đổi quy |
0,5 ngày |
– Các hồ sơ theo nội dung – Phụ lục III ban hành kèm |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn |
|
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công – Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
3,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình gia hạn, điều |
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
01 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình gia hạn, |
01 ngày |
Tờ trình gia hạn, điều chỉnh |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
1,5 ngày |
Dự thảo quyết định gia hạn, |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định gia hạn, điều chỉnh |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định gia hạn, điều chỉnh |
11. Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
– Mã số TTHC:
1.003921.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 3
ngày làm việc (24h giờ)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: (1 bộ) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép |
0,5 giờ |
– Các hồ sơ theo nội dung |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản |
02 giờ |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công – Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
8 giờ |
Dự thảo tờ trình cấp lại giấy |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
02 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp lại giấy |
02 giờ |
Tờ trình cấp lại giấy phép |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục |
01 giờ |
Tờ trình cấp lại giấy phép |
||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
0,5 ngày |
Dự thảo quyết định cấp lại giấy |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,25 ngày |
|||
|
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định cấp lại giấy phép |
|
|
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,25 ngày |
||
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định cấp lại giấy phép |
12. Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
– Mã số TTHC:
1.003893.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 3
ngày làm việc (24 giờ)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp lại giấy + Bản sao giấy chứng nhận + Bản sao các Quyết định do |
0,5 giờ |
– Các hồ sơ theo nội dung |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ xử lý cho phòng |
02 giờ |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn |
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
– Tiếp nhận hồ sơ, phân công – Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến – Xem xét, báo cáo Lãnh đạo |
8 giờ |
Dự thảo Tờ trình cấp lại giấy |
|
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký |
02 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp lại giấy |
02 giờ |
Tờ trình cấp lại giấy phép |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục |
01 giờ |
Tờ trình cấp lại giấy phép |
||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
0,5 giờ |
Dự thảo quyết định cấp lại giấy |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,25 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 giờ |
Quyết định cấp lại giấy phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,25 giờ |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Xác nhận trên phần mềm dịch – Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định cấp lại giấy phép |
II. Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường
13. Công nhận vùng sản xuất
nông nghiệp ứng dụng cao (quy trình thực hiện tại 03 chi cục: Trồng trọt và
BVTV, Chăn nuôi thú y, Thủy sản).
– Mã số: 1.011647.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 30
ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ; 65 ngày làm việc đối với trường
hợp phải sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
13.1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
30 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị công nhận vùng + Bản thuyết minh vùng nông |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
Dự thảo: – Thông báo bằng văn bản về – Thông báo bằng văn bản đề |
Chuyên viên |
– Kiểm tra hồ sơ; – Báo cáo kết quả kiểm tra |
||||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét và Báo cáo Lãnh đạo Chi |
||||
Bước 3 |
Chi cục phụ trách |
Lãnh đạo Chi cục |
– Xem xét, ký văn bản thông |
01 ngày |
– Thông báo bằng văn bản về – Thông báo bằng văn bản đề |
Văn thư |
– Cấp số, ngày, tháng, năm – Chuyển kết quả (điện tử và – Lưu kết quả (điện tử và giấy). |
||||
Bước 4 |
Chi cục phụ trách |
Phòng chuyên môn |
– Tổ chức thẩm định. – Báo cáo lãnh đạo Chi cục kết |
20 ngày |
– Biên bản thẩm định. – Dự thảo Quyết định công nhận |
Bước 5 |
Chi cục phụ trách |
Lãnh đạo Chi cục |
Xét duyệt, chuyển dự thảo |
0,5 ngày |
– Dự thảo Quyết định công nhận |
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình đề nghị |
0,5 ngày |
|
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục |
0,5 ngày |
|||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,5 ngày |
– Quyết định công nhận vùng |
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 8 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
– Bộ phận một cửa xác nhận – Trả kết quả TTHC. |
|
13.2. Trường hợp phải sửa đổi,
bổ sung hồ sơ: 65 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị công nhận vùng + Bản thuyết minh vùng nông |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Dự thảo: – Thông báo bằng văn bản về – Thông báo bằng văn bản đề |
Chuyên viên |
-Kiểm tra hồ sơ; -Báo cáo kết quả kiểm tra cho |
||||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét và Báo cáo Lãnh đạo |
||||
Bước 3 |
Chi cục phụ trách |
Lãnh đạo Chi cục |
– Xem xét, ký văn bản thông |
01 ngày |
– Thông báo bằng văn bản về – Thông báo bằng văn bản đề nghị |
Văn thư |
– Cấp số, ngày, tháng, năm – Chuyển kết quả (điện tử và – Lưu kết quả (điện tử và giấy). |
||||
Bước 4 |
Chi cục phụ trách |
Phòng chuyên môn |
Chờ bổ sung hồ sơ |
30 ngày |
– Biên bản thẩm định. – Dự thảo Quyết định công nhận |
– Tổ chức thẩm định. – Báo cáo lãnh đạo Chi cục kết |
25 ngày trong |
||||
Bước 5 |
Chi cục phụ trách |
Lãnh đạo Chi cục |
Xét duyệt, chuyển dự thảo |
0,5 ngày |
– Tờ trình – Dự thảo Quyết định công nhận |
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình đề nghị |
0,5 ngày |
|
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục |
0,5 ngày |
|||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định công nhận vùng |
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 8 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
– Bộ phận một cửa xác nhận – Trả kết quả TTHC. |
|
III. Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và PTNT
14. Thủ tục hỗ trợ dự án
liên kết cấp tỉnh (quy trình thực hiện tại 02 chi cục: Quản lý chất lượng
nông lâm và thủy sản, Phát triển nông thôn)
– Mã số TTHC:
1.003397.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 25
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: a) Đơn đề nghị của chủ trì b) Dự án liên kết (theo Mẫu số c) Bản thỏa thuận cử đơn vị d) Bản sao chụp các chứng nhận đ) Bản sao chụp hợp đồng liên |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi tổ |
Bước 2 |
Chi cục phụ trách |
Lãnh đạo chi cục |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên |
01 ngày |
|
Phòng chuyên môn |
– Kiểm tra các điều kiện về mặt + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện trình Sở Nông nghiệp + Trường hợp hồ sơ không đủ công để chủ đầu tư bổ sung và – Trình lãnh đạo phòng xem |
02 ngày |
|
||
Lãnh đạo chi cục |
Kiểm tra Dự thảo quyết định |
2,5 ngày |
Hiệp y với các đơn vị có liên |
||
Bước 4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt và ban hành |
01 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng |
Bước 5 |
Hội đồng xét duyệt cấp tỉnh |
Thành viên Hội đồng |
– Hội đồng thẩm định cấp tỉnh – Căn cứ kết quả thẩm định: + Nếu hồ sơ không đủ điều + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: |
06 ngày |
Biên bản thẩm định, báo cáo kết |
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình đề nghị |
01 ngày |
– Tờ trình – Dự thảo Quyết định phê duyệt. |
Văn thư Sở |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Chi cục, |
01 ngày |
|||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt |
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
03 ngày |
Quyết định phê duyệt hồ sơ liên |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
01 ngày |
||
Bước 8 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
– Bộ phận một cửa xác nhận – Trả kết quả TTHC. |
|
Quyết định phê duyệt hồ sơ |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục hỗ trợ dự án liên
kết cấp huyện
– Mã số TTHC:
1.003434.000.00.00.H40
– Tổng thời gian thực hiện: 25
ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
– Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, – Phân loại, số hóa hồ sơ – Hồ sơ gồm: a) Đơn đề nghị của chủ trì b) Dự án liên kết (theo Mẫu số c) Bản thỏa thuận cử đơn vị d) Bản sao chụp các chứng nhận đ) Bản sao chụp hợp đồng liên |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi tổ |
Bước 2 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/ Phòng Kinh tế thành phố Nam Định |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt chuyển chuyên viên |
01 ngày |
|
Chuyên viên |
– Kiểm tra các điều kiện về mặt + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện + Trường hợp hồ sơ không đủ – Trình lãnh đạo phòng xem |
2,5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, ký ban hành Quyết định |
03 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng |
||
Bước 4 |
Hội đồng xét duyệt cấp huyện |
Thành viên Hội đồng |
– Hội đồng thẩm định cấp huyện – Căn cứ kết quả thẩm định: + Nếu hồ sơ không đủ điều + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: |
06 ngày |
Biên bản thẩm định, báo cáo kết |
Bước 5 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/ Phòng Kinh tế thành phố Nam Định |
Lãnh đạo phòng |
Ký duyệt tờ trình đề nghị |
01 ngày |
– Tờ trình – Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Văn thư |
– Phát hành văn bản. – Gửi tờ trình đến Văn phòng |
01 ngày |
|||
Bước 6 |
Văn phòng UBND huyện |
Văn phòng |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét trình lãnh đạo UBND |
01 ngày |
|||
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt Quyết định |
03 ngày |
Quyết định phê duyệt hồ sơ |
|
Văn phòng UBND huyện |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
– Bộ phận một cửa xác nhận – Trả kết quả TTHC. |
|
Quyết định phê duyệt hồ sơ |