Nội dung toàn văn Quyết định 2130/QĐ-UBND 2023 kiểm tra bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2130/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ kiến nghị của Đoàn
giám sát thuộc Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường – Quốc hội khóa 15 về
khảo sát việc thực thi pháp luật bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
tại buổi làm việc với UBND tỉnh ngày 18/5/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/Ttr-STNMT ngày 15/6/2023 về việc đề
nghị phê duyệt kế hoạch kiểm tra công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, kèm theo Công văn số 1066/TTTH-P4 ngày
31/5/2023 của Thanh tra tỉnh về xử lý trùng lắp, chồng chéo để xây dựng kế hoạch
kiểm tra các cơ sở khai thác khoáng sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra công
tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với
Thanh tra tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thị
xã, thành phố có liên quan tổ chức thực hiện kế hoạch này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương; Chánh Thanh tra tỉnh,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Lê Đức Giang |
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI
THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1.1. Mục đích
– Tăng cường công tác quản lý
nhà nước, hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị có hoạt động khai thác khoáng sản trên
địa bàn tỉnh thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
– Kịp thời phát hiện những khó
khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện cơ chế, chính sách, pháp luật về bảo
vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; đề xuất với cơ quan có thẩm
quyền các biện pháp tháo gỡ, khắc phục những khó khăn; các giải pháp xử lý nhằm
nâng cao trách nhiệm, hiệu quả công tác quản lý nhà nước của các sở, ngành, địa
phương.
– Xử lý nghiêm minh, kịp thời,
đúng pháp luật đối với tập thể, cá nhân vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
trong hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản.
1.2. Yêu cầu
– Công tác kiểm tra phải thực
hiện khách quan, nghiêm túc, đúng nội dung, tiến độ theo kế hoạch.
– Việc kiểm tra có trọng tâm,
trọng điểm, không trùng lắp, không gây khó khăn, phiền hà, làm cản trở hoạt động
của cơ sở được kiểm tra theo đúng tinh thần chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại
Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 17/5/2017 về việc chấn chỉnh hoạt động kiểm tra, kiểm
tra đối với doanh nghiệp và của Chủ tịch UBND tỉnh tại Chỉ thị số 10/CT-TTg
ngày 22/6/2017 về tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu,
gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc.
II. NỘI DUNG
– Kiểm tra các hồ sơ, thủ tục về
bảo vệ môi trường có liên quan như: báo cáo đánh giá tác động môi trường, giấy
phép môi trường, ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản,
báo cáo công tác bảo vệ môi trường …
– Kiểm tra thực tế việc thực hiện
các nội dung, các cam kết theo hồ sơ môi trường đã được phê duyệt.
– Kiểm tra việc thực hiện các kết
luận, kiến nghị xử lý sau kiểm tra của các cơ sở ban hành năm 2021, 2022; đảm bảo
các kết luận, quyết định xử lý được thực hiện nghiêm, đúng quy định.
– Lấy mẫu nước thải sau xử lý,
không khí xung quanh khu vực khai thác để đánh giá hiệu quả của các biện pháp xử
lý chất thải của cơ sở khai thác khoáng sản được kiểm tra.
– Kiến nghị các giải pháp giảm
thiểu ô nhiễm môi trường; xử lý, kiến nghị xử lý nghiêm minh, kịp thời, đúng
pháp luật đối với cơ sở, doanh nghiệp, cá nhân các hành vi vi phạm Luật Bảo vệ
môi trường theo quy định.
– Lập báo cáo tổng hợp kết quả
kiểm tra tại các cơ sở.
III. ĐỐI TƯỢNG,
THỜI GIAN KIỂM TRA
3.1. Đối tượng
Các cơ sở khai thác, chế biến
đá (đá vôi, đá spirit, đá bazan, đá sét) làm vật liệu xây dựng thông thường đã
được UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, dự kiến 67
cơ sở.
(Danh
sách các cơ sở được kiểm tra có Phụ lục kèm theo).
3.2. Thời gian
Từ tháng 7/2023 đến hết tháng
12/2023
IV. PHƯƠNG
PHÁP VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA
– Nghe đại diện các cơ sở được
kiểm tra báo cáo về tình hình hoạt động khai thác khoáng sản, công tác BVMT, kết
quả thực hiện các kiến nghị, kết luận của các đoàn kiểm tra, thanh tra, các khó
khăn, vướng mắc, đề xuất, kiến nghị (nếu có).
– Thu thập hồ sơ, tài liệu có
liên quan
– Kiểm tra thực tế công tác
BVMT
– Lấy mẫu chuyển về các đơn vị
có chức năng để phân tích mẫu
– Lập biên bản kiểm tra, hồ sơ
xử lý vi phạm (nếu có)
– Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết
quả kiểm tra
V. KINH PHÍ
THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện Kế hoạch kiểm
tra công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định, tham mưu về nguồn kinh phí,
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
VI. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các Sở: Xây dựng, Công Thương, Cục Thuế tỉnh,
Thanh tra tỉnh tham mưu cho UBND tỉnh thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành, xây dựng
đề cương báo cáo để các đơn vị kiểm tra chuẩn bị trước khi Đoàn kiểm tra đến
làm việc, triển khai các hoạt động của Kế hoạch, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả kiểm tra theo Kế hoạch đã được phê duyệt.
2. Các Sở: Xây dựng, Công
Thương, Thanh tra tỉnh, Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cử người tham gia Đoàn kiểm
tra liên ngành.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị
liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch này./.
PHỤ LỤC: DANH SÁCH CÁC MỎ KHAI THÁC DỰ KIẾN ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ mỏ |
Loại khoáng sản |
Giấy phép/Ngày |
Diện tích (m2) |
Trữ lượng khai thác (m3) |
Công suất (m3/năm) |
Thời hạn GP (năm) |
1 |
Công ty TNHH Xuân Trường |
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
Đá vôi |
Giấy phép số 47/GP-UBND ngày 20/3/2020 |
96.585,2 |
5.376.691,0 |
185.000 |
29 năm 9 tháng |
2 |
Công ty TNHH Đại Thủy |
Xã Định Tăng, huyện Yên Định |
Đá vôi |
Giấy phép số 321 ngày 08/9/2014 |
29.309,0 |
299.400,0 |
12.000 |
25 năm 5 tháng |
3 |
Công ty TNHH đá tự nhiên Nam |
Xã Yên Lâm và xã Yên Tâm, huyện |
Đá vôi |
Giấy phép số 96/GP-UBND ngày 19/6/2019 |
23.144,3 |
225.000,0 |
15.000 |
25/6/2044 |
4 |
Công ty TNHH TM TH Bình Minh |
Xã Yên lâm, huyện yên Định |
Đá vôi |
Giấy phép số 236 ngày 20/7/2018 |
25.719,0 |
356.662,0 |
30.000 |
12 năm 10 tháng |
5 |
Công ty TNHH TM Hùng Hiền |
Xã Yên Lâm, huyện yên Định |
Đá vôi |
Giấy phép số 92/GP-UBND ngày19/3/2018 |
16.800,0 |
340.957,0 |
12.000 |
Đến ngày 21/8/2044 |
6 |
Công ty TNHH Tuyến Huế |
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
Đá vôi |
Giấy phép số 182/GP-UBND ngày 17/9/2021 |
10.400,0 |
48.000,0 |
8.000 |
9/9/2027 |
7 |
Công ty CP Sản xuất đá Đông |
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
Đá vôi |
Giấy phép số 186/GP-UBND ngày 28/10/2020 |
28.600,0 |
448.500,0 |
18.000 |
Đến hết ngày 16/9/2045 |
8 |
Công ty TNHH Tuyết Huế |
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
Đá vôi |
GP số 418/GP-UBND ngày 02/11/2015 |
15.000,0 |
227.199,0 |
8.000 |
28 năm 11 tháng |
9 |
Công ty TNHH SXTM Hưng Tùng |
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
Đá vôi |
GP số 35/GP-UBND ngày 04/02/2021 |
66.128,0 |
3.177.943,0 |
55.000 |
29 năm 03 tháng |
10 |
Công ty TNHH XDTM Lộc Phúc |
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
Đá vôi |
Giấy phép Số 333/GP-UBND ngày 25/8/2017 |
22.385,0 |
540.000,0 |
20.000 |
Đến ngày 24/7/2044 |
11 |
Trại Giam số 5 |
Thị trấn Thống Nhất, huyện |
Đá vôi |
Số 233/GP-UBND ngày 17/7/2018 |
50.400,0 |
450.038,0 |
15.000 |
30 năm |
12 |
Công ty TNHH Thanh Nghệ |
xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
Đá vôi |
Giấy phép số 248/GP-UBND ngày 21/12/2020 |
76.944,0 |
1.533.956,0 |
51.500 |
30 năm |
13 |
Công ty TNHH Đầu tư thương mại |
Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc |
Đá bazan |
Số 95/GP-UBND ngày 22/3/2018 |
20.000,0 |
78.662,0 |
8.000 |
10 năm 2 tháng |
14 |
Công ty TNHH Độ Quý |
Xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
Đá vôi |
Số 115/GP-UBND 20/7/2021 |
33.500,0 |
780.000,0 |
30.000 |
Đến ngày 25/7/2047 |
15 |
Công ty CP ĐT&PT Hưng Hào |
Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc |
Đá bazan |
Số 258/GP-UBND ngày 07/8/2018 |
25.000,0 |
118.677,0 |
30.000 |
04 năm 6 tháng |
16 |
Công ty CP Xây dựng FLC Faros |
Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc |
Đá bazan |
Số 117/GP-UBND ngày 22/7/2019 |
325.000 |
3.372.869,0 |
115.000 |
30 năm |
17 |
Công ty CP Thống Nhất STC |
Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
Đá vôi |
Số 126/GP-UBND ngày 05/8/2019 |
50.800 |
355.106,0 |
50.000 |
07 năm 8 tháng |
18 |
Công ty CP đầu tư Vũ Gia |
Xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy |
Đá vôi |
Giấy phép số 311/GP-UBND ngày 26/9/2018 |
21.460,0 |
210.000,0 |
8.000 |
8/12/2044 |
19 |
Hợp tác xã Nam Thành |
Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy |
đá vôi |
Giấy phép số 36/GP-UBND ngày 25/01/2016 |
25.459,0 |
356.000,0 |
12.000 |
30 năm |
20 |
Công ty TM Dầu khí Thành Phát |
núi Gò Trường, xã Tân Trường, |
Đá vôi |
Giấy phép số 135/GP-UBND ngày 17/4/2014 |
46.000,0 |
830.026,0 |
30.000 |
29 năm |
21 |
Công ty TNHH Trung Nam |
núi Hang Làng, xã Tân Trường |
Đá vôi |
Giấy phép số 251/GP-UBND ngày 11/7/2014 |
54.975,0 |
640200; đất: 65.018 |
60.000 |
11 năm |
22 |
Công ty TNHH Khai thác và chế |
xã Hùng Sơn, thị xã Nghi Sơn |
Đá sét kết |
Giấy phép số 15/GP-UBND ngày 28/01/2019 |
35.000,0 |
58.157,0 |
2.200 |
5/7/2045 |
23 |
Công ty CP 471 |
xã Trường Lâm, thị xã Nghi |
Đá vôi |
Giấy phép số 460/GP-UBND ngày 27/11/2015 |
55.000,0 |
1.180.000,0 |
40.000 |
30 năm |
24 |
Công ty CP đầu tư xây dựng và |
Xã Tân Trường, thị xã Nghi |
Đá vôi |
Số 82/GP-UBND ngày 29/5/2019 |
67.000 |
1.508.942,0 |
51.000,0 |
30 năm |
25 |
Công ty TNHH Khai thác mỏ đá |
Xã Tân Trường, thị xã Nghi |
Đá vôi |
Số 123/GP-UBND ngày 31/7/2019 |
173.800 |
2.486.282,0 |
85.000,0 |
30 năm |
26 |
Công ty cổ phần hạ tầng Đông |
Xã Tân Trường, thị xã Nghi |
Đá vôi |
Số 122/GP-UBND ngày 31/7/2019 |
75.700 |
1.832.890,0 |
62.000,0 |
30 năm |
27 |
Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực |
xã Tân Trường, thị xã Nghi |
Đá vôi |
Số 90/GP-UBND 15/6/2021 |
64.500 |
1.913.843,0 |
65.000,0 |
30 năm |
28 |
Công ty TNHH Niên Cường |
xã Tân Trường, thị xã Nghi |
Đá vôi |
số 242/GP-UBND 26/11/2021 |
202.900 |
3.408.757,0 |
116.000,0 |
30 năm |
29 |
Công ty CP sản xuất nguyên vật |
Xã Hà Lai, huyện Hà Trung |
đá silic |
Giấy phép số 11/GP-UBND ngày 08/01/2015 |
22.000,0 |
236.600,0 |
20.000 |
12 năm |
30 |
Công ty TNHH MTV Tân Thành 6 |
Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung |
Đá vôi |
Giấy phép số 118/GP-UBND ngày 22/7/2019 |
12.560,0 |
126.667,0 |
8.000 |
28/5/2035 |
31 |
Hợp tác xã CN Hoàng Ánh |
Xã Hà Đông, huyện Hà Trung |
Đá vôi |
Giấy phép số 394/GP-UBND ngày 13/10/2015 |
12.400,0 |
64.239,0 |
8.000 |
8 năm 6 tháng |
32 |
Công ty TNHH Thanh Hải |
Xã Hà Long, huyện Hà Trung |
Đá vôi |
GP số 220/GP-UBND ngày 24/11/2020 |
29.700,0 |
320.000,0 |
160.000 |
Đến hết ngày 31/12/2022 |
33 |
Công ty TNHH Đá Cúc Khang |
xã Hà Đông, huyện Hà Trung |
Đá vôi |
Số 250/GP-UBND ngày 30/7/2018 |
32.600,0 |
391.543,0 |
50.000 |
08 năm 3 tháng |
34 |
Công ty TNHH MTV Vôi Việt Nam |
phường Đông Sơn, thị xã Bỉm |
đá vôi |
Giấy phép số 146/GP-UBND ngày 23/4/2014 |
521.300,0 |
11.250.000,0 |
450.000 |
Đến ngày 17/02/2039 |
35 |
Công ty CP Giống gia súc |
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm |
Đá vôi |
GP số 203/GP-UBND ngày 27/5/2016 |
48.503,0 |
1.156.174,0 |
45.000 |
26 năm 8 tháng |
36 |
Hợp tác xã Thành Công |
Xã Xuân Bình, huyện Như Xuân |
Đá vôi |
Giấy phép số 366/GP-UBND ngày 16/9/2015 |
39.725,0 |
588.063,0 |
20.000 |
29 năm 8 tháng |
37 |
Công ty TNHH Khai thác và chế |
Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân |
Đá cát kết, sét kết |
Giấy phép số 316/GP- UBND ngày 04/10/2018 |
31.500,0 |
31.500,0 |
2.000 |
Đến ngày 22/6/2034 |
38 |
Công ty CP Puzzolan Như Xuân |
Xã Xuân Bình, huyện Như Xuân |
Đá bazan |
Số 129/GP-UBND ngày 08/8/2019 |
186.659,0 |
1.764.199,0 |
60.000 |
30 năm |
39 |
Công ty TNHH SX đá Thái Bình |
Xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc |
Đá spilit |
GP số 381/GP-UBND ngày 13/10/2016 |
30.000,0 |
532.395,0 |
18.000 |
30 năm |
40 |
Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm |
Xã Vĩnh An và Vĩnh Minh, huyện |
Đá spilit |
Gp số 431/GP-UBND ngày 23/11/2016 |
83.000,0 |
823.836,0 |
28.000 |
30 năm |
41 |
Công ty TNHH SXVLXD Hoàng |
Xã Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc |
Đá vôi |
Số 19/GP-UBND ngày 16/01/2018; Công văn đính chính 1216 ngày 30/01/2018 |
37.300,0 |
755.043,0 |
50.000 |
16 năm |
42 |
Công ty TNHH SX-TM Tuấn Linh |
Xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc |
Đá spilit |
Số 85/GP-UBND ngày 07/6/2019 |
47.000,0 |
688.853,0 |
50.000 |
15 năm |
43 |
Công ty TNHH Tân Thành 1 |
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc |
Đá vôi |
Số 86/GP-UBND ngày 11/6/2020 |
55.000,0 |
796.935,0 |
50.000 |
16 năm 6 tháng |
44 |
Công ty CP Khai thác khoáng sản |
Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc |
Đá bazan |
Số 203/GP-UBND ngày 19/10/2021 |
75.000,0 |
944.939,0 |
32.000 |
30 năm |
45 |
Công ty TNHH Khai thác và chế |
xã Xuân Lộc, huyện Thường |
Đá sét bột kết phong hóa |
GP số 317/GP-UBND ngày 05/10/2018 |
37.960,0 |
101.300,0 |
3.800 |
Đến ngày 23/5/2045 |
46 |
Hợp tác xã Dịch vụ vận tải mộc |
thôn Xuân Hưng, xã Xuân |
Đá vôi |
Giấy phép số 294/GP-UBND ngày 19/8/2014 |
20.000,0 |
286.250,0 |
15.000 |
19 năm 7 tháng |
47 |
Công ty TNHH Xây dựng và |
núi Hòn Boi, xã Thanh Kỳ, huyện |
Đá bazaan |
Giấy phép số 423/GP-UBND ngày 12/11/2014 |
68.000,0 |
529,924 tấn |
40.000 tấn |
13 năm 7 tháng |
48 |
Công ty TNHH Đầu tư thương mại |
Xã Phúc Đường, huyện Như |
Đá vôi |
Giấy phép số 314/GP-UBND ngày 07/8/2015 |
44.800,0 |
507.110,0 |
17.000 |
30 năm |
49 |
Công ty TNHH Khai thác và chế |
Xã Xuân Khang, huyện Như |
Đá cát kết, sét kết |
Gp số 318/GP-UBND ngày 05/10/2018 |
76.500,0 |
76.500,0 |
3.000 |
Đến ngày 23/3/2044 |
50 |
Hợp tác xã khai thác VLXD và |
xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh |
Đá vôi |
Giấy phép số 73/GP-UBND ngày 9/02/2016 |
40.000,0 |
460.537,0 |
20.000 |
23 năm 6 tháng |
51 |
Công ty TNHH Đầu tư thương mại |
Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh |
đá bazan |
GP số 475/GP-UBND ngày 16/12/2016 |
57.780,7 |
246.317,0 |
14.000 |
17 năm 11 tháng |
52 |
Công ty TNHH Kinh doanh và Dịch |
Xã Xuân Khang, huyện Như |
Đá vôi |
Số 56/GP-UBND ngày 31/3/2020 |
48.000,0 |
1.312.197,0 |
45.000 |
30 năm |
53 |
Công ty TNHH Xây dựng thương |
Xã Mậu Lâm và Phượng Nghi huyện |
Đá vôi |
Số 143/GP-UBND ngày 19/8/2020 |
62.000,0 |
718.743,0 |
30.000 |
25 năm |
54 |
Công ty TNHH Dịch vụ – TM Đại |
xã Thành Long, huyện Thạch |
Đá spilit |
Số 68/GP-UBND ngày 10/5/2019 |
97.172,0 |
1.040.441 |
35.000 |
30 năm |
55 |
Công ty TNHH Đầu tư và Thương |
xã Thạch Cẩm, huyện Thạch |
Đá vôi |
Số 96/GP-UBND ngày 28/6/2021 |
74.689,0 |
1.034.239,0 |
35.000 |
30 năm |
56 |
Công ty TNHH SX&DVTM |
xã Tân Phúc, huyện Nông Cống |
Đá vôi |
Giấy phép số 310/GP-UBND ngày 29/8/2014 |
20.000,0 |
348.000,0 |
12.000 |
29 năm 6 tháng |
57 |
Hợp tác xã khai thác khoáng sản |
xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống |
Đá vôi |
Giấy phép số 382/GP-UBND ngày 22/10/2014 |
18.240,0 |
439.607,0 |
15.000 |
29 năm 9 tháng |
58 |
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng |
Xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống |
Đá vôi |
Giấy phép số 333/GP-UBND ngày 19/8/2015 |
25.300,0 |
448.420,0 |
15.000 |
30 năm |
59 |
Công ty CP VLXD Đồng Phú |
xã Tân Phúc, huyện Nông Cống |
đá vôi |
GP số 41/GP-UBND ngày 19/4/2019 |
57.103,0 |
1.180.123,0 |
40.000 |
Đến ngày 18/01/2047 |
60 |
Hợp tác xã Tân Thanh, xã Tam |
Xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn |
Đá vôi |
Gp số 260/GP-UBND ngày 27/6/2017 |
15.010,0 |
417.880,0 |
16.500 |
25 năm 6 tháng |
61 |
Công ty Cp XD&KT Trường |
Xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu |
Đá vôi |
Giấy phép số 03/GP-UBND ngày 04/01/2018 |
68.144,0 |
1.157.819,0 |
50.000 |
23 năm 9 tháng |
62 |
Công ty CP Xây dựng TM TH |
Xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa |
Đá vôi |
Số 41/GP-UBND ngày 10/3/2020 |
30.000,0 |
150.833,0 |
10.000 |
đến ngày 18/3/2035 |
63 |
Công ty Cổ phần Công nghệ môi |
Xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu |
Đá vôi |
Giấy phép số 52/GP-UBND ngày 14/3/2022 |
25.000,0 |
341.995,0 |
12.000 |
29 năm |
64 |
Công ty CP ĐT Chung Nguyên |
Xã Tam Chung, huyện mường Lát |
Đá vôi |
Giấy phép số 439/GP-UBND ngày 27/11/2014 |
14.467,0 |
140.000,0 |
7.000 |
20 năm 6 tháng |
65 |
Hợp tác xã KT CB đá Đồng Thắng |
xã Đồng Thắng, huyện Triệu |
Đá vôi |
Giấy phép số 449 ngày 16/11/2015 |
23.758,0 |
289.273 |
12.000 |
24 năm 6 tháng |
66 |
Công ty TNHH Sản xuất VLXD Đồng |
xã Đồng Thắng, huyện Triệu |
Đá vôi |
Giấy phép số 62/GP-UBND ngày 04/02/2016 |
29.222,0 |
245.241 |
10.000 |
24 năm 10 tháng |
67 |
Công ty TNHH Xây dựng và |
Xã Đồng Lương, huyện Lang |
Đá vôi |
Giấy phép số 07/GP-UBND ngày 08/01/2016 |
14.440,0 |
112.431,0 |
8.000 |
14 năm 6 tháng |