Nội dung toàn văn Quyết định 2158/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Tài nguyên Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2158/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường Tờ số 358/TTr-STNMT ngày 03/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Danh mục gồm 133 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 88 thủ tục,
cấp huyện 43 thủ tục, cấp xã: 02 thủ tục)
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
(Chi tiết tại Phụ
đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung
Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan,
đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
– Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng
thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại
https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang
thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông
tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công
khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
– Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây
dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình
điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
– Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở
Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành
chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm giải quyết
của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh
tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên
quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục
hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông
tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong gian 05 ngày kể từ
ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục
hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và
Môi trường hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Hồ Quang Bửu |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn Trình |
|||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (88) |
|
|
||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (10+40UQ) |
|
Đã ủy quyền giải quyết 40 thủ |
||||||||
1 |
Lĩnh vực tài nguyên nước (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
2.001850.000.00.00.H47 |
Thẩm |
35 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
|
2 |
Lĩnh vực biển – hải đảo (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
1.005401.000.00.00.H47 |
Giao |
58 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
|
2.2 |
1.009481.000.00.00.H47 |
Công |
33 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
|
2.3 |
1.004935.000.00.00.H47 |
Gia |
43 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
|
2.4 |
1.005399.000.00.00.H47 |
Trả |
– 28 ngày trả toàn bộ; – 33 ngày trả lại một phần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
|
2.5 |
1.005400.000.00.00.H47 |
Sửa |
43 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
|
3. |
Lĩnh vực đất đai (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
1.001134.000.00.00.H47 |
Đăng |
30 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– 2013. – |
|
3.2 |
1.004217.000.00.00.H47 |
Gia |
07 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
|
Không |
– – |
|
3.3 |
1.001991.000.00.00.H47 |
Bán |
30 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
|
Không |
– – |
|
3.4 |
1.010200.000.00.00.H47 |
Chấp |
20 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
|
Không |
– – |
|
II |
THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH |
|
|
|||||||
III |
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (78) |
|
Trong đó: có 40 thủ tục được ủy quyền |
|||||||
1. |
Lĩnh vực tài nguyên nước (17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
1.004223.000.00.00.H47 |
Cấp |
36 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
1.2 |
1.004211.000.00.00.H47 |
Gia |
31 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
1.3 |
1.004179.000.00.00.H47 |
Cấp |
36 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
1.4 |
1.004167.000.00.00.H47 |
Gia |
31 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
1.5 |
1.000824.000.00.00.H47 |
Cấp |
16 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
1.6 |
1.001740.000.00.00.H47 |
Lấy |
– – |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
1.7 |
2.001770.000.00.00.H47 |
Tính |
45 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
1.8 |
1.004283.000.00.00.H47 |
Điều |
15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
1.9 |
1.009669.000.00.00.H47 |
Tính |
20 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
1.10 |
1.011516.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
|
Không |
– – |
|
1.11 |
1.011517.000.00.00.H47 |
Đăng |
15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
|
Không |
– – |
|
1.12 |
1.004232.000.00.00.H47 |
Cấp |
36 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – |
|
1.13 |
1.004228.000.00.00.H47 |
Gia |
31 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – |
|
1.14 |
1.004122.000.00.00.H47 |
Cấp |
18 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – – |
|
1.15 |
2.001738.000.00.00.H47 |
Gia |
14 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – – |
|
1.16 |
1.004253.000.00.00.H47 |
Cấp |
8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – 136/2018/NĐ-CP – |
|
1.17 |
1.011518.000.00.00.H47 |
Trả |
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
|
Không |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
2 |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
1.000987.00.00.00.H47 |
Cấp |
17 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
|
2.2 |
1.000970.000.00.00.H47 |
Sửa |
17 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– |
|
2.3 |
1.000943.000.00.00.H47 |
Cấp |
5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– |
|
3. |
Lĩnh vực địa chất khoáng sản (14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
1.000778.000.00.00.H47 |
Cấp |
64 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
Khoản |
|
3.2 |
1.004446.000.00.00.H47 |
Cấp, |
– – – |
x |
x |
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
Khoản |
||
3.3 |
1.004132.000.00.00.H47 |
Đăng |
32 |
|
x |
x |
|
Không |
Điểm |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
3.4 |
2.001781.000.00.00.H47 |
Cấp |
21 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
x |
x |
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
Khoản |
|
3.5 |
1.004481.000.00.00.H47 |
Gia |
31 |
|
x |
x |
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
Khoản |
|
3.6 |
2.001814.000.00.00.H47 |
Chuyển |
31 |
x |
x |
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
Khoản |
||
3.7 |
1.005408.000.00.00.H47 |
Trả |
31 |
x |
x |
|
Không |
Khoản |
||
3.8 |
2.001783.000.00.00.H47 |
Gia |
31 |
x |
x |
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
Khoản |
||
3.9 |
1.004345.000.00.00.H47 |
Chuyển |
31 |
x |
x |
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
Khoản |
||
3.10 |
1.004135.000.00.00.H47 |
Trả |
31 |
x |
x |
|
Không |
Khoản |
||
3.11 |
1.004343.000.00.00.H47 |
Gia |
14 |
x |
x |
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
Khoản |
||
3.12 |
2.001777.000.00.00.H47 |
Trả |
14 |
x |
x |
|
Không |
Khoản |
||
3.13 |
2.001787.000.00.00.H47 |
Phê |
64 |
x |
x |
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
Điểm |
||
3.14 |
1.004367.000.00.00.H47 |
Đóng |
– – |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Khoản |
|
4. |
Lĩnh vực đất đai (35) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
1.004193.000.00.00.H47 |
Đính |
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
4.2 |
1.004177.000.00.00.H47 |
Thu |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
|
Không |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
4.3 |
1.011616.000.00.00.H47 |
Đăng |
30 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
– – |
|
4.4 |
2.000983.000.00.00.H47 |
Cấp |
30 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
– – |
|
4.5 |
1.002255.000.00.00.H47 |
Đăng |
30 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
4.6 |
1.004688.000.00.00.H47 |
Điều |
15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Khoản |
|
4.7 |
1.004267.000.00.00.H47 |
Giải |
60 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Theo |
|
4.8 |
1.003010.000.00.00.H47 |
Thẩm |
20 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
– – |
|
4.9 |
1.002253.000.00.00.H47 |
Giao |
20 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
x |
Không |
Khoản |
|
4.10 |
1.005398.000.00.00.H47 |
Đăng |
30 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
x |
Không |
Điều |
|
4.11 |
2.001938.000.00.00.H47 |
Đăng |
15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
|
Không |
Điều |
|
4.12 |
1.004238.000.00.00.H47 |
Xóa |
3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Điều |
|
4.13 |
1.002040.000.00.00.H47 |
Giao |
20 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
x |
Không |
– – Khoản |
|
4.14 |
1.004227.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
x |
Không |
Điều |
|
4.15 |
1.004221.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Điều |
|
4.16 |
1.001990.000.00.00.H47 |
Gia |
7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Điểm |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
4.17 |
1.004203.000.00.00.H47 |
Tách |
15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Điều |
|
4.18 |
1.004199.000.00.00.H47 |
Cấp |
7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Điều |
|
4.19 |
1.002273.000.00.00.H47 |
Đăng |
15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Khoản |
|
4.20 |
1.002993.000.00.00.H47 |
Đăng |
15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Điều |
|
4.21 |
2.000889.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
Điều |
|
4.22 |
2.000880.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Điều |
|
4.23 |
1.001045.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Khoản |
|
4.24 |
1.001007.000.00.00.H47 |
Thu |
126 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Điều |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
4.25 |
1.001039.000.00.00.H47 |
Thu |
14 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Điểm |
|
4.26 |
1.000964.000.00.00.H47 |
Thu |
14 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Điểm |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
4.27 |
2.000962.000.00.00.H47 |
Thẩm |
14 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Điều |
|
4.28 |
1.005194.000.00.00.H47 |
Cấp |
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Điều |
|
4.29 |
1.001009.000.00.00.H47 |
Chuyển |
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Không |
Điều |
|
4.30 |
1.011441.000.00.00.H47 |
Đăng |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Điều |
|
4.31 |
1.011442.000.00.00.H47 |
Đăng |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Điều |
|
4.32 |
1.011443.000.00.00.H47 |
Xóa |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Điều |
|
4.33 |
1.011444.000.00.00.H47 |
Đăng |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Điều |
|
4.34 |
1.011445.000.00.00.H47 |
Chuyển |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Điều |
|
4.35 |
1.000976.000.00.00.H47 |
Đăng |
15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Khoản |
|
5. |
Lĩnh vực Môi trường (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
1.010727.000.00.00.H47 |
Cấp |
30 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
|
Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày |
– – – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
5.2 |
1.010728.000.00.00.H47 |
Cấp |
10 |
x |
x |
|
||||
5.3 |
1.010729.000.00.00.H47 |
Cấp |
15 |
x |
x |
|
||||
5.4 |
1.010730.000.00.00.H47 |
Cấp |
30 |
x |
x |
|
||||
5.5 |
1.004249.000.00.00.H47 |
Thẩm |
50 |
x |
|
|
Theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – – |
||
5.6 |
1.004240.000.00.00.H47 |
Thẩm |
35 |
x |
|
|
Theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày |
– – – |
|
|
5.7 |
1.008675.000.00.00.H47 |
Cấp |
60 |
x |
x |
|
Không |
– – |
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định |
|
5.8 |
1.008682.000.00.00.H47 |
Cấp |
35 |
x |
x |
|
Không |
|||
6. |
Lĩnh vực tổng hợp (1) |
|
|
|
||||||
6.1 |
1.004237.000.00.00.H47 |
Khai |
05 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
|
|
Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (43) |
|
|
|||||||
1. |
Lĩnh vực tài nguyên nước (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
1.001662.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
|
x |
|
x |
Không |
– – |
|
1.2 |
1.001645.000.00.00.H47 |
Lấy |
– – |
|
x |
|
x |
Không |
– – |
|
2. |
Lĩnh vực biển – hải đảo (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
1.009483.000.00.00.H47 |
Giao |
53 |
|
x |
|
x |
Không |
– – |
|
2.2 |
1.009482.000.00.00.H47 |
Công |
33 |
|
x |
|
x |
Không |
– – |
|
2.3 |
1.009484.000.00.00.H47 |
Gia |
40 |
|
x |
|
x |
Không |
– – |
|
2.4 |
1.009485.000.00.00.H47 |
Trả |
– – |
|
x |
|
x |
Không |
– – |
|
2.5 |
1.009486.000.00.00.H47 |
Sửa |
43 |
|
x |
|
x |
Không |
– – |
|
3. |
Lĩnh vực địa chất khoáng sản (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
1.004433.000.00.00.H47 |
Đấu |
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
x |
|
|
Không |
Điểm |
|
3.2 |
1.004434.000.00.00.H47 |
Đấu |
|
x |
|
|
Không |
Điểm |
|
|
4. |
Lĩnh vực đất đai (30) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
1.005398.000.00.00.H47 |
Đăng |
30 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
x |
|
|
Không |
Điều |
|
4.2 |
2.001938.000.00.00.H47 |
Đăng |
15 |
x |
|
|
Không |
Điều |
|
|
4.3 |
1.004238.000.00.00.H47 |
Xóa |
03 |
|
x |
|
|
Không |
Điều |
|
4.4 |
1.004227.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
x |
|
|
Không |
Điều |
|
4.5 |
1.004221.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
x |
|
|
Không |
Điều |
|
|
4.6 |
1.004203.000.00.00.H47 |
Tách |
15 |
x |
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
Điều |
|
|
4.7 |
1.004199.000.00.00.H47 |
Cấp |
07 |
|
x |
|
|
|
– |
|
4.8 |
1.004193.000.00.00.H47 |
Đính |
10 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
x |
|
|
Không |
Điều |
|
4.9 |
1.004177.000.00.00.H47 |
Thu |
Không quy định |
x |
|
|
Không |
Điều |
|
|
4.10 |
1.011616.000.00.00.H47 |
Đăng |
30 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
x |
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – |
|
4.11 |
2.000983.000.00.00.H47 |
Cấp |
30 |
x |
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– – – |
|
|
4.12 |
1.002255.000.00.00.H47 |
Đăng |
30 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
x |
|
|
|
– – |
|
4.13 |
2.000976.000.00.00.H47 |
Đăng |
15 |
x |
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
– |
|
|
4.14 |
1.002273.000.00.00.H47 |
Đăng |
15 |
x |
|
|
– – |
|
||
4.15 |
1.002993.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
x |
|
|
Điều |
|
||
4.16 |
2.000889.000.00.00.H47 |
Đăng |
– – |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
x |
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
Điều |
|
4.17 |
2.000880.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
|
x |
|
|
Không |
– |
|
4.18 |
1.005194.000.00.00.H47 |
Cấp |
30 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
x |
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
Điều |
|
4.19 |
1.001045.000.00.00.H47 |
Đăng |
10 |
|
x |
|
|
Không |
Khoản |
|
4.20 |
1.001009.000.00.00.H47 |
Chuyển |
10 |
x |
|
|
Không |
– – |
|
|
4.21 |
1.001990.000.00.00.H47 |
Gia |
07 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
x |
|
|
Không |
– – |
|
4.22 |
1.004206.000.00.00.H47 |
Xác |
05 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
x |
|
|
Không |
Điều |
|
4.23 |
1.004217.000.00.00.H47 |
Gia |
07 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
x |
|
|
Không |
– – |
|
4.24 |
1.003572.000.00.00.H47 |
Chuyển |
50 |
x |
|
|
Không |
Khoản |
|
|
4.25 |
1.011441.000.00.00.H47 |
Đăng |
01 |
x |
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày |
Điều |
|
|
4.26 |
1.011442.000.00.00.H47 |
Đăng |
01 |
x |
|
|
Điều |
|
||
4.27 |
1.011443.000.00.00.H47 |
Xóa |
01 |
x |
|
|
Điều |
|
||
4.28 |
1.011444.000.00.00.H47 |
Đăng |
01 |
x |
|
|
Điều |
|
||
4.29 |
1.011445.000.00.00.H47 |
Chuyển |
01 |
|
x |
|
|
|
Điều |
|
4.30 |
2.001234.000.00.00.H47 |
Thẩm |
15 |
|
x |
|
|
Không |
– – |
|
5. |
Lĩnh vực môi trường (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
1.010723.000.00.00.H47 |
Cấp |
30 |
|
x |
|
|
Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày |
– – – |
|
5.2 |
1.010724.000.00.00.H47 |
Cấp |
10 |
|
x |
|
|
|
||
5.3 |
1.010725.000.00.00.H47 |
Cấp |
15 |
|
x |
|
|
|
||
5.4 |
1.010726.000.00.00.H47 |
Cấp |
30 |
|
x |
|
|
|
||
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực môi trường (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
2.010736.000.00.00.H47 |
Tham |
15 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
x |
|
|
Không |
– – – |
|
2 |
Lĩnh vực đất đai (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
1.003554.000.00.00.H47 |
Hoàn |
45 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
x |
|
|
Không |
– |
|