Nội dung toàn văn Quyết định 2312/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi Sở Tài nguyên Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2312/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 27 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG
NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng
01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng
10 tháng 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3
năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 27 tháng
6 năm 2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền Ban Quản lý các Khu công nghiệp thực
hiện thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
cấp giấy phép môi trường đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 18 tháng
7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính và quy trình điện
tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung, thay
thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 08 tháng
12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh
vực môi trường, lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi các thủ tục hành chính lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 522/TTr-STNMT ngày 19 tháng 9 năm 2023 và đề nghị của Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tại Văn bản số 3644/KCNĐN-MT ngày 08 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
được được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh (từ
thủ tục số 1 đến thủ tục số 4 thủ tục hành chính ban hành mới và thủ tục số 1
thủ tục hành chính thay thế) đã được ban hành tại Quyết định số 787/QĐ-UBND
ngày 30/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
2. Thay thế 05 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
môi trường cấp tỉnh (từ thủ tục số 1 đến thủ tục số 4 thủ tục hành chính ban
hành mới và thủ tục số 1 thủ tục hành chính thay thế) đã được ban hành tại
Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Bộ thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được
ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 30/03/2022,
3397/QĐ-UBND ngày 08/12/2022, 1821/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản
lý các Khu công nghiệp; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan,
đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục
hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và
xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu
công nghiệp có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện
tử của các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này làm cơ sở để Sở
Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện cấu hình, cập nhật quy trình giải
quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy
định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp cập nhật nội dung
thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp
và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành
chính đã được công bố trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; cấu hình quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Phần mềm một cửa điện tử –
Egov) của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ
công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu
công nghiệp; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Sơn Hùng |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý (Sửa đổi, bổ sung)1 |
Ghi chú2 |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC |
|||||||
1 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi |
15 ngày hoặc 30 Thời gian tổ chức, cá |
Nộp hồ sơ tại: – Trực tiếp hoặc (Địa chỉ: số 236, – Trực tuyến qua cổng |
– Cơ quan có thẩm – Cơ quan trực tiếp + Sở Tài nguyên và + Ban Quản lý các |
Nghị quyết số |
– Luật BVMT 2020; – Nghị định số – Nghị định – Thông tư – Quyết định số |
Nội dung TTHC thực |
2 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép |
10 ngày kể từ ngày Thời gian tổ chức, |
Nộp hồ sơ trực |
– Cơ quan có thẩm – Cơ quan trực tiếp + Sở Tài nguyên và + Ban Quản lý |
Không quy định |
– Luật BVMT 2020; – Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ; – Nghị định – Thông tư – Quyết định số |
Nội dung TTHC thực |
3 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy |
15 ngày kể từ ngày Thời gian tổ chức, |
Nộp hồ sơ trực |
– Cơ quan có thẩm – Cơ quan trực tiếp + Sở Tài nguyên và + Ban Quản lý |
Nghị quyết số |
– Luật BVMT 2020; – Nghị định số – Nghị định – Thông tư – Quyết định số |
Nội dung TTHC thực |
4 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép |
20 ngày hoặc 30 Thời gian tổ chức, |
Nộp hồ sơ tại: – Trực tiếp hoặc (Địa chỉ: số 236, – Trực tuyến qua cổng |
– Cơ quan có thẩm – Cơ quan trực tiếp + Sở Tài nguyên và + Ban Quản lý |
Nghị quyết số |
– Luật BVMT 2020; – Nghị định số – Nghị định – Thông tư – Quyết định số |
Nội dung TTHC thực |
5 |
1.010732 |
Thẩm định báo cáo |
50 ngày kể từ ngày Thời gian tổ chức, |
Nộp hồ sơ tại: – Trực tiếp hoặc (Địa chỉ: số 236, – Trực tuyến qua cổng |
– Cơ quan có thẩm – Cơ quan trực tiếp + Sở Tài nguyên và + Ban Quản lý |
Nghị quyết số |
– Luật BVMT 2020; – Nghị định số – Nghị định – Thông tư – Quyết định số |
Nội dung TTHC thực |
1 Phần chữ
In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung
2 Đã được cập
nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo.html)