Nội dung toàn văn Quyết định 2439/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2439/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, MÔI TRƯỜNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng
5 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng
5 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 765/TTr-STNMT ngày 30 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khí tượng thủy văn, Môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường theo
Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 và Quyết định số
1240/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020; Quyết định số 3124/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn, Môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Lâm Hải Giang |
DANH MỤC
04 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, MÔI TRƯỜNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2439/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành |
|||||||||
01 |
Cấp giấy phép hoạt 1.000987.000.00.00.H08 |
Tổng số ngày giải – Thời hạn kiểm tra – Thời hạn tiến |
– Trực tiếp hoặc – Trực tuyến: qua |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
Toàn trình |
Không quy định |
Sửa đổi, bổ sung Nội dung thành phần hồ sơ; Căn cứ |
– Luật khí tượng – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số |
Cấp tỉnh |
02 |
Sửa đổi, bổ sung, 1.000970.000.00.00.H08 |
Tổng số ngày giải – Thời hạn kiểm tra – Thời hạn tiến |
– Trực tiếp hoặc – Trực tuyến: qua |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
Toàn trình |
Không quy định |
Sửa đổi, bổ sung Nội dung thành phần hồ sơ; Căn cứ |
– Luật khí tượng – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số |
Cấp tỉnh |
3 |
Cấp lại giấy phép 1.000943.000.00.00.H08 |
Thời hạn tiến hành |
– Trực tiếp hoặc – Trực tuyến: qua |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
Toàn trình |
Không quy định |
Sửa đổi, bổ sung Căn cứ pháp lý; Mức độ DVC |
– Luật khí tượng – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số |
Cấp tỉnh |
TỔNG CỘNG: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Tên TTHC Mã TTHC |
Thời gian giải |
Địa điểm tiếp |
Thực hiên tiếp |
Mức độ DVC trực |
Phí, lệ phí |
Nội dung sửa |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định |
||||||||
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ 1.004082.000.00.00.H08 |
Không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận |
Bộ phận một của Ủy |
Nộp hồ sơ và Trả |
– |
Không quy định |
Sửa đổi, bổ sung: |
– Luật khí tượng thủy văn 2015. – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính – Nghị định số 48/2020/NĐCP ngày 15/4/2020 của Chính – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính |
– |