Nội dung toàn văn Quyết định 245/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính ngành Tài nguyên Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ |
Số: 245/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; PHÊ DUYỆT MỚI, SỬA ĐỔI,
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
544/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ ngành Tài nguyên và Môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên
địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
680/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh
vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định
115/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
209/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài
nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 161/TTr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm
2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; phê duyệt mới,
sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi; phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể:
1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum (Có Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Phê duyệt mới, sửa
đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên
và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và
Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình quy trình
điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình
hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và:
1. Sửa đổi thủ tục
hành chính số 1, khoản I, Mục A phụ lục kèm theo Quyết định 115/QĐ-UBND ngày 17
tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Thay thế các quy
trình nội bộ số: 17, 18, 21, 23, 26, 27, 28, 30, 32, 34 khoản I mục A; 38 khoản
II mục A; 56, 57, 58, 59, 60, 61, 64, 65, 66, 67, 71 khoản III mục A; 3 phần I
mục B; 14, 15 phần II mục B; bãi bỏ các quy trình số: 62, 63 khoản III mục A;
85, 86, 87 khoản V mục A phục lục kèm theo Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 10
tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
3. Thay thế quy trình
số 5 mục A Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mới, điều chỉnh, bãi bỏ quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
4. Thay thế quy trình
số 1 mục A Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 24 năm 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về phê duyệt, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ 01:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Số |
Tên |
Thời |
Địa |
Phí, |
Căn |
Cách |
||
Trực |
Trực |
Bưu |
|||||||
I |
Lĩnh vực Tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.011516.H34 |
Đăng ký khai thác |
10 ngày làm việc, |
Trung |
Không |
– Luật tài nguyên nước – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP |
x |
x |
x |
2 |
1.011517.H34 |
Đăng ký khai thác |
15 ngày làm việc |
Trung |
Không |
– Luật tài nguyên nước – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP |
x |
x |
x |
PHỤ LỤC
SỐ 02:
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Quy trình thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT |
Lĩnh |
Ghi |
I |
Lĩnh vực Tài nguyên |
|
I.1 |
Quy trình mới |
|
1 |
Đăng ký khai thác |
Sở Tài nguyên và |
2 |
Đăng ký khai thác |
Sở Tài nguyên và |
3 |
Trả lại giấy phép |
– Ủy ban nhân dân – Sở Tài nguyên và |
I.2 |
Sửa đổi bổ sung |
|
4 |
Cấp giấy phép thăm |
Sở Tài nguyên và Môi |
5 |
Gia hạn, điều chỉnh |
Sở Tài nguyên và |
6 |
Cấp giấy phép khai |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
Gia hạn, điều chỉnh |
Ủy ban nhân dân |
8 |
Cấp giấy phép khai |
– Ủy ban nhân dân – Sở Tài nguyên và |
9 |
Gia hạn, điều chỉnh |
– Ủy ban nhân dân – Sở Tài nguyên và |
10 |
Cấp lại giấy phép |
– Ủy ban nhân dân – Sở Tài nguyên và |
11 |
Lấy ý kiến Ủy ban |
Ủy ban nhân dân |
12 |
Cấp giấy phép hành |
Sở Tài nguyên và |
13 |
Cấp lại giấy phép |
Sở Tài nguyên và |
14 |
Gia hạn, điều chỉnh |
Sở Tài nguyên và |
II |
Lĩnh vực khoáng sản |
|
II.1 |
Quy trình sửa đổi |
|
1 |
Cấp, điều chỉnh |
|
III |
Lĩnh vực Đất đai |
|
III.1 |
Quy trình sửa đổi, |
|
1 |
Đăng ký biến động |
Văn phòng Đăng ký |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng |
Sở Tài nguyên và |
3 |
Đính chính Giấy |
Sở Tài nguyên và |
4 |
Đăng ký và Cấp giấy |
UBND cấp tỉnh hoặc |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận |
UBND cấp tỉnh hoặc |
6 |
Đăng ký, cấp Giấy |
UBND cấp tỉnh hoặc |
7 |
Đăng ký thay đổi |
Sở Tài nguyên và |
8 |
Đăng ký, cấp Giấy |
Sở Tài nguyên và |
9 |
Đăng ký, cấp Giấy |
Sở Tài nguyên và |
10 |
Đăng ký biến động |
Sở Tài nguyên và |
11 |
Đăng ký biến động |
Sở Tài nguyên và |
12 |
Chuyển nhượng vốn |
Sở Tài nguyên và |
B. Quy trình thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT |
Lĩnh |
Ghi |
I |
Lĩnh vực Tài nguyên |
|
I.1 |
Quy trình sửa đổi, |
|
1 |
Đăng ký khai thác |
Ủy |
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban |
Ủy |
II |
Lĩnh vực đất đai |
|
II.1 |
Quy trình sửa đổi, |
|
1 |
Chuyển mục đích sử |
Ủy |
FILE ĐƯỢC |